Bài giảng Ngôn ngữ hình thức và ô tô mát - Chương 1: Ngôn ngữ hình thức và ô tô mát - Nguyễn Thị Minh Huyền
Bảng chữ cái
Định nghĩa: tập hữu hạn các phần tử, mỗi phần tử gọi là
một kí hiệu hay một chữ cái
Kí hiệu Σ
Ví dụ:
Σ1 = f0; 1g
Σ2 = fa; b; c; :::; zg
Σ3 = f0; 1; :::; 9; +; −; ∗; =; (; )g
Σ4 = fa; am; I; student; teacherg
Từ trên bảng chữ cái Σ
Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1; w2; · · · ; wn trên bảng
chữ cái Σ, kí hiệu w = w1w2 · · · wn.
n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu jwj.
jwja là số chữ cái a xuất hiện trong từ w.
Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu .
Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng
Σ+ = Σ∗nfg
Ví dụ
w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student
Σ∗
1 = f; 0; 1; 00; 01; 10; 11; 000; 001; · · · g
Σ+
1 = f0; 1; 00; 01; 10; 11; 000; 001; · · · g
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ hình thức và ô tô mát - Chương 1: Ngôn ngữ hình thức và ô tô mát - Nguyễn Thị Minh Huyền
ng, tập các quy tắc cú pháp để tạo ra câu Định nghĩa hình thức: Văn phạm là một bộ bốn G = (Σ,V , σ,P), trong đó: Σ là bảng chữ cái chính, còn gọi là tập kí hiệu kết thúc V là bảng chữ cái phụ, còn gọi là tập kí hiệu không kết hay tập biến, V ∩ Σ = ∅ σ ∈ V là tiên đề (biến khởi tạo) P là tập các quy tắc sinh có dạng α→ β,→/∈ Σ ∪ V , α ∈ (Σ ∪ V )+, β ∈ (Σ ∪ V )∗ Ch1. NN&VP hình thức 18 / 30 Văn phạm hình thức Định nghĩa văn phạm Ý nghĩa: Mô tả một ngôn ngữ bằng cách liệt kê tập từ vựng, tập các quy tắc cú pháp để tạo ra câu Định nghĩa hình thức: Văn phạm là một bộ bốn G = (Σ,V , σ,P), trong đó: Σ là bảng chữ cái chính, còn gọi là tập kí hiệu kết thúc V là bảng chữ cái phụ, còn gọi là tập kí hiệu không kết hay tập biến, V ∩ Σ = ∅ σ ∈ V là tiên đề (biến khởi tạo) P là tập các quy tắc sinh có dạng α→ β,→/∈ Σ ∪ V , α ∈ (Σ ∪ V )+, β ∈ (Σ ∪ V )∗ Ch1. NN&VP hình thức 18 / 30 Văn phạm hình thức Định nghĩa văn phạm Ý nghĩa: Mô tả một ngôn ngữ bằng cách liệt kê tập từ vựng, tập các quy tắc cú pháp để tạo ra câu Định nghĩa hình thức: Văn phạm là một bộ bốn G = (Σ,V , σ,P), trong đó: Σ là bảng chữ cái chính, còn gọi là tập kí hiệu kết thúc V là bảng chữ cái phụ, còn gọi là tập kí hiệu không kết hay tập biến, V ∩ Σ = ∅ σ ∈ V là tiên đề (biến khởi tạo) P là tập các quy tắc sinh có dạng α→ β,→/∈ Σ ∪ V , α ∈ (Σ ∪ V )+, β ∈ (Σ ∪ V )∗ Ch1. NN&VP hình thức 18 / 30 Văn phạm hình thức Định nghĩa văn phạm Ý nghĩa: Mô tả một ngôn ngữ bằng cách liệt kê tập từ vựng, tập các quy tắc cú pháp để tạo ra câu Định nghĩa hình thức: Văn phạm là một bộ bốn G = (Σ,V , σ,P), trong đó: Σ là bảng chữ cái chính, còn gọi là tập kí hiệu kết thúc V là bảng chữ cái phụ, còn gọi là tập kí hiệu không kết hay tập biến, V ∩ Σ = ∅ σ ∈ V là tiên đề (biến khởi tạo) P là tập các quy tắc sinh có dạng α→ β,→/∈ Σ ∪ V , α ∈ (Σ ∪ V )+, β ∈ (Σ ∪ V )∗ Ch1. NN&VP hình thức 18 / 30 Văn phạm hình thức Ví dụ G = (Σ,V, σ,P) Σ = {a,am, I, student , teacher} V = {S,NP,VP,N,Det ,V ,P} σ = S Tập quy tắc P: 1. S → NP VP 2. NP → Det N | P 3. VP → V NP 4. Det → a 5. P → I 6. V → am 7. N → student | teacher Ch1. NN&VP hình thức 19 / 30 Văn phạm hình thức Dẫn xuất Quan hệ dẫn trực tiếp: α ∈ (Σ ∪ V )∗ được gọi là dẫn (trực tiếp) ra β ∈ (Σ ∪ V )∗, kí hiệu α⇒ β, nếu tồn tại quy tắc x → γ ∈ P sao cho α = uxv và β = uγv . Quan hệ dẫn⇒∗ là bao đóng bắc cầu của quan hệ dẫn trực tiếp⇒. Dẫn xuất n bước: α0 ⇒ α1 ⇒ ...⇒ αn Ch1. NN&VP hình thức 20 / 30 Văn phạm hình thức Dẫn xuất Quan hệ dẫn trực tiếp: α ∈ (Σ ∪ V )∗ được gọi là dẫn (trực tiếp) ra β ∈ (Σ ∪ V )∗, kí hiệu α⇒ β, nếu tồn tại quy tắc x → γ ∈ P sao cho α = uxv và β = uγv . Quan hệ dẫn⇒∗ là bao đóng bắc cầu của quan hệ dẫn trực tiếp⇒. Dẫn xuất n bước: α0 ⇒ α1 ⇒ ...⇒ αn Ch1. NN&VP hình thức 20 / 30 Văn phạm hình thức Dẫn xuất Quan hệ dẫn trực tiếp: α ∈ (Σ ∪ V )∗ được gọi là dẫn (trực tiếp) ra β ∈ (Σ ∪ V )∗, kí hiệu α⇒ β, nếu tồn tại quy tắc x → γ ∈ P sao cho α = uxv và β = uγv . Quan hệ dẫn⇒∗ là bao đóng bắc cầu của quan hệ dẫn trực tiếp⇒. Dẫn xuất n bước: α0 ⇒ α1 ⇒ ...⇒ αn Ch1. NN&VP hình thức 20 / 30 Văn phạm hình thức Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm Cho văn phạm G = (Σ,V , σ,P). Ngôn ngữ L sinh bởi văn phạm G là tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ dẫn được từ tiên đề σ: L(G) = {w ∈ Σ∗|σ ⇒∗ w} Ví dụ: Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm đã cho trong ví dụ ở trên? Hai văn phạm G1 và G2 gọi là tương đương nếu L(G1) = L(G2). Ch1. NN&VP hình thức 21 / 30 Văn phạm hình thức Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm Cho văn phạm G = (Σ,V , σ,P). Ngôn ngữ L sinh bởi văn phạm G là tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ dẫn được từ tiên đề σ: L(G) = {w ∈ Σ∗|σ ⇒∗ w} Ví dụ: Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm đã cho trong ví dụ ở trên? Hai văn phạm G1 và G2 gọi là tương đương nếu L(G1) = L(G2). Ch1. NN&VP hình thức 21 / 30 Văn phạm hình thức Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm Cho văn phạm G = (Σ,V , σ,P). Ngôn ngữ L sinh bởi văn phạm G là tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ dẫn được từ tiên đề σ: L(G) = {w ∈ Σ∗|σ ⇒∗ w} Ví dụ: Ngôn ngữ sinh bởi văn phạm đã cho trong ví dụ ở trên? Hai văn phạm G1 và G2 gọi là tương đương nếu L(G1) = L(G2). Ch1. NN&VP hình thức 21 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (1) Các kiểu quy tắc Quy tắc tổng quát: không có ràng buộc về vế trái cũng như vế phải Quy tắc cảm ngữ cảnh: có dạng αAβ → αγβ, A ∈ V , α, β ∈ (Σ ∪ V )∗, γ ∈ (Σ ∪ V )+ Định nghĩa khác: α→ β, |α| ≤ |β| Quy tắc phi ngữ cảnh: có dạng A→ α, A ∈ V , α ∈ (Σ∪V )∗ Quy tắc tuyến tính: có dạng A→ x hoặc A→ xBy , A,B ∈ V , x , y ∈ Σ∗ Quy tắc tuyến tính trái (phải): có dạng A→ a hoặc A→ hoặc A→ Ba (A→ aB), A,B ∈ V , a ∈ Σ Ch1. NN&VP hình thức 22 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (1) Các kiểu quy tắc Quy tắc tổng quát: không có ràng buộc về vế trái cũng như vế phải Quy tắc cảm ngữ cảnh: có dạng αAβ → αγβ, A ∈ V , α, β ∈ (Σ ∪ V )∗, γ ∈ (Σ ∪ V )+ Định nghĩa khác: α→ β, |α| ≤ |β| Quy tắc phi ngữ cảnh: có dạng A→ α, A ∈ V , α ∈ (Σ∪V )∗ Quy tắc tuyến tính: có dạng A→ x hoặc A→ xBy , A,B ∈ V , x , y ∈ Σ∗ Quy tắc tuyến tính trái (phải): có dạng A→ a hoặc A→ hoặc A→ Ba (A→ aB), A,B ∈ V , a ∈ Σ Ch1. NN&VP hình thức 22 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (1) Các kiểu quy tắc Quy tắc tổng quát: không có ràng buộc về vế trái cũng như vế phải Quy tắc cảm ngữ cảnh: có dạng αAβ → αγβ, A ∈ V , α, β ∈ (Σ ∪ V )∗, γ ∈ (Σ ∪ V )+ Định nghĩa khác: α→ β, |α| ≤ |β| Quy tắc phi ngữ cảnh: có dạng A→ α, A ∈ V , α ∈ (Σ∪V )∗ Quy tắc tuyến tính: có dạng A→ x hoặc A→ xBy , A,B ∈ V , x , y ∈ Σ∗ Quy tắc tuyến tính trái (phải): có dạng A→ a hoặc A→ hoặc A→ Ba (A→ aB), A,B ∈ V , a ∈ Σ Ch1. NN&VP hình thức 22 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (1) Các kiểu quy tắc Quy tắc tổng quát: không có ràng buộc về vế trái cũng như vế phải Quy tắc cảm ngữ cảnh: có dạng αAβ → αγβ, A ∈ V , α, β ∈ (Σ ∪ V )∗, γ ∈ (Σ ∪ V )+ Định nghĩa khác: α→ β, |α| ≤ |β| Quy tắc phi ngữ cảnh: có dạng A→ α, A ∈ V , α ∈ (Σ∪V )∗ Quy tắc tuyến tính: có dạng A→ x hoặc A→ xBy , A,B ∈ V , x , y ∈ Σ∗ Quy tắc tuyến tính trái (phải): có dạng A→ a hoặc A→ hoặc A→ Ba (A→ aB), A,B ∈ V , a ∈ Σ Ch1. NN&VP hình thức 22 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (1) Các kiểu quy tắc Quy tắc tổng quát: không có ràng buộc về vế trái cũng như vế phải Quy tắc cảm ngữ cảnh: có dạng αAβ → αγβ, A ∈ V , α, β ∈ (Σ ∪ V )∗, γ ∈ (Σ ∪ V )+ Định nghĩa khác: α→ β, |α| ≤ |β| Quy tắc phi ngữ cảnh: có dạng A→ α, A ∈ V , α ∈ (Σ∪V )∗ Quy tắc tuyến tính: có dạng A→ x hoặc A→ xBy , A,B ∈ V , x , y ∈ Σ∗ Quy tắc tuyến tính trái (phải): có dạng A→ a hoặc A→ hoặc A→ Ba (A→ aB), A,B ∈ V , a ∈ Σ Ch1. NN&VP hình thức 22 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (2) Các lớp văn phạm Kiểu 3: Văn phạm chính quy - các quy tắc là quy tắc tuyến tính phải⇒ sinh ngôn ngữ chính quy Kiểu 2: Văn phạm phi ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc phi ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ phi ngữ cảnh Kiểu 1: Văn phạm cảm ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc cảm ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ cảm ngữ cảnh Kiểu 0: Văn phạm không hạn chế/tổng quát - các quy tắc là quy tắc tổng quát⇒ sinh ngôn ngữ tổng quát L0 ⊃ L1 ⊃ L2 ⊃ L3 Ch1. NN&VP hình thức 23 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (2) Các lớp văn phạm Kiểu 3: Văn phạm chính quy - các quy tắc là quy tắc tuyến tính phải⇒ sinh ngôn ngữ chính quy Kiểu 2: Văn phạm phi ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc phi ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ phi ngữ cảnh Kiểu 1: Văn phạm cảm ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc cảm ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ cảm ngữ cảnh Kiểu 0: Văn phạm không hạn chế/tổng quát - các quy tắc là quy tắc tổng quát⇒ sinh ngôn ngữ tổng quát L0 ⊃ L1 ⊃ L2 ⊃ L3 Ch1. NN&VP hình thức 23 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (2) Các lớp văn phạm Kiểu 3: Văn phạm chính quy - các quy tắc là quy tắc tuyến tính phải⇒ sinh ngôn ngữ chính quy Kiểu 2: Văn phạm phi ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc phi ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ phi ngữ cảnh Kiểu 1: Văn phạm cảm ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc cảm ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ cảm ngữ cảnh Kiểu 0: Văn phạm không hạn chế/tổng quát - các quy tắc là quy tắc tổng quát⇒ sinh ngôn ngữ tổng quát L0 ⊃ L1 ⊃ L2 ⊃ L3 Ch1. NN&VP hình thức 23 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (2) Các lớp văn phạm Kiểu 3: Văn phạm chính quy - các quy tắc là quy tắc tuyến tính phải⇒ sinh ngôn ngữ chính quy Kiểu 2: Văn phạm phi ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc phi ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ phi ngữ cảnh Kiểu 1: Văn phạm cảm ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc cảm ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ cảm ngữ cảnh Kiểu 0: Văn phạm không hạn chế/tổng quát - các quy tắc là quy tắc tổng quát⇒ sinh ngôn ngữ tổng quát L0 ⊃ L1 ⊃ L2 ⊃ L3 Ch1. NN&VP hình thức 23 / 30 Văn phạm hình thức Phân lớp văn phạm của Chomsky (2) Các lớp văn phạm Kiểu 3: Văn phạm chính quy - các quy tắc là quy tắc tuyến tính phải⇒ sinh ngôn ngữ chính quy Kiểu 2: Văn phạm phi ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc phi ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ phi ngữ cảnh Kiểu 1: Văn phạm cảm ngữ cảnh - các quy tắc là quy tắc cảm ngữ cảnh⇒ sinh ngôn ngữ cảm ngữ cảnh Kiểu 0: Văn phạm không hạn chế/tổng quát - các quy tắc là quy tắc tổng quát⇒ sinh ngôn ngữ tổng quát L0 ⊃ L1 ⊃ L2 ⊃ L3 Ch1. NN&VP hình thức 23 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 24 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán phân tích Cho một văn phạm hình thức. Xác định ngôn ngữ sinh bởi văn phạm đó. Ch1. NN&VP hình thức 25 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài tập Tìm các ngôn ngữ sinh bởi các văn phạm có tập quy tắc như sau 1. S → aA (1), A→ aA (2), A→ bB (3), B → bB (4), B → cC (5), B → c (6), C → cC (7), C → c (8) 2. S → aSb (1), S → ab (2) 3. S → aSBC (1), S → aBC (2), aB → ab (3), bB → bb (4), CB → BC (5), bC → bc (6), cC → cc (7) Ch1. NN&VP hình thức 26 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài tập Tìm các ngôn ngữ sinh bởi các văn phạm có tập quy tắc như sau 1. S → aA (1), A→ aA (2), A→ bB (3), B → bB (4), B → cC (5), B → c (6), C → cC (7), C → c (8) 2. S → aSb (1), S → ab (2) 3. S → aSBC (1), S → aBC (2), aB → ab (3), bB → bb (4), CB → BC (5), bC → bc (6), cC → cc (7) Ch1. NN&VP hình thức 26 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài tập Tìm các ngôn ngữ sinh bởi các văn phạm có tập quy tắc như sau 1. S → aA (1), A→ aA (2), A→ bB (3), B → bB (4), B → cC (5), B → c (6), C → cC (7), C → c (8) 2. S → aSb (1), S → ab (2) 3. S → aSBC (1), S → aBC (2), aB → ab (3), bB → bb (4), CB → BC (5), bC → bc (6), cC → cc (7) Ch1. NN&VP hình thức 26 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài toán tổng hợp Cho một ngôn ngữ. Xây dựng văn phạm sinh ngôn ngữ đó. Ch1. NN&VP hình thức 27 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập Xây dựng văn phạm sinh các ngôn ngữ sau 1. {anbmcpdq | n,m ≥ 0,p ≥ 1,q ≥ 2} 2. {0,1}+ và {0,1}∗ 3. {xx˜ | x ∈ {a,b, c}∗} 4. {anbmc2nxdpx˜ | n,m ≥ 0,p ≥ 2, x ∈ {a,b, c}+} 5. Tập các tên (identifier) trong ngôn ngữ lập trình 6. Tập các số tự nhiên. Tập các số nguyên 7. Tập các biểu thức số học trên tập số thực Ch1. NN&VP hình thức 28 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Tính nhập nhằng của văn phạm So sánh 2 văn phạm sinh biểu thức số học E → N | E + E | E − E | E ∗ E | E/E | (E) N → 1 | 2 | 3 E → T | E + T | E − T T → F | T ∗ F | T/F F → N | (E) N → 1 | 2 | 3 Dẫn xuất cho 1 + 2 ∗ 3 ??? Cây dẫn xuất Ch1. NN&VP hình thức 29 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Tính nhập nhằng của văn phạm So sánh 2 văn phạm sinh biểu thức số học E → N | E + E | E − E | E ∗ E | E/E | (E) N → 1 | 2 | 3 E → T | E + T | E − T T → F | T ∗ F | T/F F → N | (E) N → 1 | 2 | 3 Dẫn xuất cho 1 + 2 ∗ 3 ??? Cây dẫn xuất Ch1. NN&VP hình thức 29 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Tính nhập nhằng của văn phạm So sánh 2 văn phạm sinh biểu thức số học E → N | E + E | E − E | E ∗ E | E/E | (E) N → 1 | 2 | 3 E → T | E + T | E − T T → F | T ∗ F | T/F F → N | (E) N → 1 | 2 | 3 Dẫn xuất cho 1 + 2 ∗ 3 ??? Cây dẫn xuất Ch1. NN&VP hình thức 29 / 30 Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán tổng hợp Bài tập bổ sung Xây dựng văn phạm tuyến tính trái sinh tập các tên Ch1. NN&VP hình thức 30 / 30
File đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_hinh_thuc_va_o_to_mat_chuong_1_ngon_ngu_h.pdf