Bài giảng Negotiation Basis - Bùi Quang Vĩnh
Then chốt của thương lượng
Quyền lợi các bên: 3 C
Quyền lợi chung Common interests
Quyền lợi bổ trợ Complementary
Quyền lợi mâu thuẫn conflicting interest
Thương lượng thành công khi có giải pháp phục vụ quyền lợi bổ trợ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Negotiation Basis - Bùi Quang Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Negotiation Basis - Bùi Quang Vĩnh
NEGOTIATION BASIS Trình bày: Th.sĩ Bùi Quang Vĩnh Game: Thuỷ thủ đoàn lạc vào hoang đảo Thương lượng trao đổi những thứ mình có (mà không cần dùng) lấy những thứ sẵn có của thổ dân trên đảo. Th ươ ng l ư ợng Th ươ ng l ư ợng là gì? Một số kiểu th ươ ng l ư ợng: Win – lose Lose- lose Win- win Các quan hệ trong th ươ ng l ư ợng 1. Doanh nghiệp – doanh nghiệp ( B2B). 2. Doanh nghiệp – khách hàng (B2C) 3. Ng ư ời bán – ng ư ời mua ( S2B). 4. Đồng nghiệp – nội bộ Then chốt của th ươ ng l ư ợng Quyền lợi các bên: 3 C Quyền lợi chung Common interests Quyền lợi bổ trợ Complementary Quyền lợi mâu thuẫn conflicting interest Th ươ ng l ư ợng thành công khi có giải pháp phục vụ quyền lợi bổ trợ BATNA: Best Alternative To a Negociated Agreement Hiểu rõ BATNA của mình Trang bị ( walking –in) BATNA Cân bằng quyền lực Củng cố và làm suy yếu các BATNA Team discussion: Công ty của bạn dự đ ịnh mở rộng kinh doanh vào n ă m tới, việc này đ òi hỏi phải có v ă n phòng rộng rãi h ơ n, bạn đư ợc giao nhiệm vụ tìm thuê v ă n phòng mới Bạn sẽ làm gì đ ể thực hiện nhiệm vụ này? Chuẩn bị cho th ươ ng l ư ợng Vì sao nhiều cuộc đ àm phán không thành công? Xác đ ịnh mục tiêu: Xác đ ịnh nhu cầu, các lợi ích đ ôi bên Xác đ ịnh phạm vi đ àm phán Thu thập thông tin Xác đ ịnh các ph ươ ng án thay thế & chọn cái tốt nhất Tìm hiểu kỹ về đ ối tác Xác đ ịnh chiến l ư ợc và chiến thuật đ àm phán: thành lập phái đ òan, ch ươ ng trình, chiến thuật Các chuẩn bị khác: đ ịa đ iểm,vị trí, phong cách, tài liệu cần thiết TIẾN HÀNH TH ƯƠ NG L Ư ỢNG Mở đ ầu: Chào hỏi, làm quen Tìm tiếng nói chung Thống nhất ch ươ ng trình Trao đ ổi thông tin Đ ư a ra đ ề nghị Xác đ ịnh thời đ iểm phù hợp Nghệ thuật đư a ra đ ề nghị Nghệ thuật tiếp nhận đ ề nghị Sắp xếp lại các đ ề nghị Th ươ ng l ư ợng Kết thúc NEGOTIATION Vùng th ươ ng l ư ợng Các chiến thuật th ươ ng l ư ợng: Chia nhỏ Thiện chí Hợp tác Lảng tránh Trao đ ổi & nh ư ợng bộ Nỗ lực & quyết tâm Th ă m dò, đ ặt câu hỏi Sức ép thời gian .. Xử lý khi có bế tắc, mâu thuẫn Tính sáng tạo trong th ươ ng l ư ợng Think out of the box Đặt câu hỏi hữu hiệu Thuyết phục có lý, có tình Bổ sung thêm các lợi thế Đ ư ờng cung tạo giá trị Mở rộng khoanh bánh Tạo giá trị đ ối lập giá cả Cởi mở tâm trí & mở rộng các khả n ă ng Sự công bằng và Cam kết Qui tắc vàng: “ hãy làm cho ng ư ời khác nh ư bạn sẽ khiến họ làm cho bạn” Sự hài lòng dẫn tới cam kết Các chuẩn v ă n hoá khác nhau đư ợc thống nhất Cam kết thống nhất Giám sát thực hiện các cam kết Xây dựng niềm tin & kiểm chuẩn Chìa khóa th ươ ng l ư ợng thành công Giao tiếp Lắng nghe tích cực Tôn trọng ý kiến ng ư ời khác Thuyết phục: các giao tiếp gây ảnh h ư ởng Nghệ thuật đ ặt câu hỏi Nghĩa vụ nhân nh ư ợng Giao tiếp với ng ư ời khó chịu Yếu tố tâm lý trong th ươ ng l ư ợng Nhận biết các kiểu ng ư ời và các yếu tố tâm lý trong th ươ ng l ư ợng Nhận biết & hoạch đ ịnh cảm xúc chính mình khi th ươ ng l ư ợng Các yếu tố bất ngờ Phản ứng/ kìm chế các c ơ n xúc đ ộng Tìm kiếm sự thật/ mục đ ích chính “xuống thang” Hàn gắn các mối quan hệ V ư ợt qua các rào cản v ă n hoá Ngôn ngữ Cử chỉ, hành vi Tận dụng các thế mạnh v ă n hoá Lợi thế cạnh tranh bằng v ă n hoá Liên kết các nhóm làm việc Điều khiển các bất đ ồng v ă n hóa thay vì thay đ ổi chúng. 7 TRỤ CỘT CỦA SỰ KHÔN NGOAN TRONG TH ƯƠ NG L Ư ỢNG Các mối quan hệ Các quyền lợi BATNA Tính sáng tạo Sự công bằng Cam kết Giao tiếp Team discussion: Công ty A và B đ ang đ àm phán đ ể ký Hợp đ ồng cung cấp bình acqui. A rất muốn trở thành đ ối tác của B, và hy vọng hợp tác lâu dài. Do vậy, sau khi hiểu rõ nhu cầu của B, A đư a ra một đ ề nghị tốt nhất mà họ nghĩ là hai bên có thể nhanh chóng thỏa thuận , không cần tới th ươ ng l ư ợng: “ Nếu B tiêu thụ trên 1000 sản phẩm với Hợp đ ồng 3 n ă m thì A sẽ sản xuất theo thiết kế B yêu cầu, trên sản phẩm sẽ có logo của cả 2 công ty. Thời gian bảo hành là 01 n ă m và giá là 400.000 đ . Đây là đ ề nghị tốt nhất cho quí vị” Bạn nhận xét thế nào về đ ề nghị của Công ty A? Practice Practice Practice Baøi kieåm tra nhanh 15 caâu hoûi trong 15 phuùt
File đính kèm:
- bai_giang_negotiation_basis_bui_quang_vinh.ppt