Bài giảng môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4, Phần 3: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện
ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN
Trong (53) và(54):
Re (.) và Im(.) là phần thực và phần ảo của biểu
thức trong dấu ngoặc
(.)* là liên hợp của biểu thức trong dấu ngoặc
Ybus là ma trận tổng dẫn nút của mạng điện
Bài toán này được giải bằng chương trình Matlab,
sử dụng hàm fmincon
ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN
Thông số nhánh
Nút 1 Nút 2 R(pu) X (pu) B (pu)
1 2 0.0168 0.0650 0.1760
2 4 0.0134 0.0520 0.1408
4 3 0.0118 0.0455 0.1232
4 5 0.0101 0.0390 0.1056
3 5 0.0101 0.0390 0.1056
5 6 0.0101 0.0390 0.1056
1 6 0.0084 0.0325 0.0880
Ví dụ 4: Tính toán điều độ tối ưu cho HTĐ có
các thông số và sơ đồ được cho như sau:45
ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN
Thông số tải
Nút P(MW) Q (MVAr)
4 400 131,47
5 400 131,47
6 300 98,60
Thông số máy phát
Nút V(pu)
1 1,05
2 1,02
3 1,03
Hàm chi phí
F
1= 0,008P12 +7P1 +200
F2
= 0,009P22 +6,3P2 +180
F3
= 0,007P32 +6,8P3 +140
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4, Phần 3: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện
VẬN HÀNH VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN Chương 4 Điều Phối Tối Ưu Công Suất Nhà Máy Nhiệt Điện KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ 2 KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ Hàm chi phí có dạng: 2 Fi = aiPi +biPi+ci Suất chi phí: Fi/Pi Suất tăng chi phí: dFi i2 a i P i b i dPi 3 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 4 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: NN 2 F Fi( a i P i b i P i c i ) m in (1) ii11 Thoả ràng buộc: N PP i lo a d (2) i 1 (3) 5 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giải bằng phương pháp Hàm Lagrange: N LFPP()lo a d i i 1 Nghiệm: L 0 (4) Pi L 0 (5) Từ (4), ta có L F i i (6) PPii Phân phối theo nguyên lý suất tăng chi phí bằng nhau 6 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Từ (6) và (5): 20ai P i b i (7) N PPi lo a d (8) i 1 Giải (7): b i (9) Pi 2 a i Để xác định λ, thay (9) vào (8) và biến đổi: N b i Plo a d 2 a i 1 i (10) N 1 i 1 2 a i 7 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giải bằng phương pháp lặp: Thay (9) vào (8): N b i P lo a d (11) i 1 2 a i Pt (11) có dạng: (12) fP() lo a d Khai triển Taylor vế trái (12): ()k df () ()()kk(13) fP() lo a d d 8 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Từ (13): ()()kk ()k PP ()k N (14) df () 1 2 a i 1 i d Trong đó: N ()()kk PPPlo a d i (15) i 1 9 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giá trị mới của λ: (k 1 ) ( k )() ( k ) (16) Điều kiện dừng: ()k P (17) 10 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Ví dụ 1: 2 FPP10,004 1 5,3 1 500 2 FPP20,006 2 5,5 2 400 2 FPP30,009 3 5,8 3 200 PMWlo a d 800 11 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phương pháp giải tích: 5 .3 5 .5 5 .8 800 0,008 0,012 0,018 8 , 5 111 0,008 0,012 0,018 8 , 5 5 , 3 P1 400 2 0 , 0 0 4 8 , 5 5 , 5 P2 250 2 0 , 0 0 6 8 , 5 5 , 8 P3 150 2 0 , 0 0 9 12 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phương pháp lặp: (1 ) 6 6 5 , 3 P1 8 7 , 5 2 0 , 0 0 4 6 5 , 5 P2 4 1, 6 6 6 7 2 0 , 0 0 6 6 5 , 8 P3 1 1,1 1 1 1 2 0 , 0 0 9 P 800 (87,5 41,6667 11,1111) 659,7222 (1 ) 6 5 9 , 7 2 2 2 2 , 5 111 2 0,004 2 0,006 2 0,009 13 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT ( 2 ) 6 2 , 5 8 , 5 5 , 3 P1 400 2 0 , 0 0 4 8 , 5 5 , 5 P2 250 2 0 , 0 0 6 8 , 5 5 , 8 P3 150 2 0 , 0 0 9 P 800 (400 250 150) 0 14 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: NN 2 F Fi( a i P i b i P i c i ) m in (18) ii11 Thoả ràng buộc: PPP im in i i m a x (19) N PPi lo a d (20) i 1 15 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Tính chất lời giải: 16 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Ví dụ 2: 2 FPP10,004 1 5,3 1 500 2 FPP20,006 2 5,5 2 400 2 FPP30,009 3 5,8 3 200 2 0 0P1 4 5 0 1 5 0P2 3 5 0 1 0 0P3 2 2 5 PMWlo a d 975 Giải bằng phương pháp lặp 17 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (1 ) 6 6 5 , 3 P1 8 7 , 5 2 0 , 0 0 4 6 5 , 5 P2 4 1, 6 6 6 7 2 0 , 0 0 6 6 5 , 8 P3 1 1,1 1 1 1 2 0 , 0 0 9 P 975 (87,5 41,6667 11,1111) 834,7222 (1 ) 8 3 4 , 7 2 2 2 3,1 6 3 2 111 2 0,004 2 0,006 2 0,009 18 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT ( 2 ) 6 3,1632 9,1632 9 ,1 6 3 2 5 , 3 P1 4 8 2 , 8 9 4 7 2 0 , 0 0 4 9 ,1 6 3 2 5 , 5 P2 3 0 5 , 2 5 3 2 2 0 , 0 0 6 9 ,1 6 3 2 5 , 8 P3 1 8 6 , 8 4 2 1 2 0 , 0 0 9 PP1 1 m a x 450 P1 450 ( 2 ) P 975 (450 250 150) 32,8947 19 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT ( 2 ) 3 2 , 8 9 4 7 0 , 2 3 6 8 11 2 0,006 2 0,009 ( 3 ) ( 2 ) ( 2 ) 9,1632 0,2368 9,4 P1 450 9 , 4 5 , 5 P2 325 2 0 , 0 0 6 9 , 4 5 , 8 P3 200 2 0 , 0 0 9 ( 3 ) P 975 (450 325 200) 0 20 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 21 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Tổn thất có thể được biểu diễn dưới dạng hàm bậc 2 của công suất các máy phát (công thức tổn thất Kron): NNN PPBPBPBlo s s i ij j0 i i 0 0 (21) i1 j 1 i 1 Các hệ số Bij được gọi là hệ số tổn thất hoặc hệ số B. Hệ số B được xem là không đổi nếu chế độ vận hành thực tế gần với chế độ sử dụng để xác định hệ số B. 22 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: NN 2 F Fi( a i P i b i P i c i ) m in (22) ii11 Thoả ràng buộc: N PPPi lo a d lo s s (23) i 1 PPPim in i i m a x (24) 23 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Hàm Lagrange mở rộng N LFPPP()lo a d lo s s i i 1 (25) NN imax()()PPPP i i max i min i min i ii11 μ = 0 nếu P < P imax i imax (26) μimin = 0 nếu Pi > Pimin 24 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Nghiệm tối ưu thỏa : L d F P i( 0 lo s s 1) 0 (27) Pi d P i P i N L (28) PPPlo a d lo s s i 0 i 1 L PP 0 iim a x (29) i m a x L PPiim in 0 (30) i m in Hai pt cuối chỉ tồn tại khi CS máy phát vượt quá giới hạn 25 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Nếu CS máy phát nằm trong giới hạn, từ (27): 1 dF i (31) P dP 1 lo s s i P P i lo s s được xác định từ (21): Pi N Plo s s 2 BPBij j0 i (32) Pi i 1 dF i được biểu diễn dPi dFi 2 abii (33) dPi 26 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Thay (33) và (32) vào (31): N 22ai P i b i B ij P j B 0 i (34) j 1 Pt (34) được viết lại thành N abii1 (BPBPBii ) i ij j (10 i ) (35) j 0 2 ji 27 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Khai triển (35), dưới dạng ma trận/ vec tơ, ta có: ab11 BBBB1 1 1 2 1N 1 0 1 P1 ab 22P BBBB2 1 2 2 2N 2 1 1 0 2 2 PN abNN BBBBNNNNN1 2 1 0 (36) Với giá trị ước lượng của λ, giá trị tối ưu của Pi được xác định từ việc giải hệ phương trình trên 28 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp: Công suất nhà máy i ở bước lặp k được xác định từ (35): N ()()()k k k (1B0 i ) b i 2 B ij P j i 1 ij P ()k (37) i ()k 2 (aBi ii ) Thay (37) vào (23): N ()()()k k k (1B0 i ) b i 2 B ij P j N i 1 ij PP()k (38) ()k lo a d lo s s i 1 2 (aBi ii ) 29 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Khai triển Taylor vế trái (38), ta có: ()k df () ()()()k k k (39) f() Plo a d P lo s s d ()()kk ()k PP ()()kkN (40) d f() d Pi d d Ở đây: i 1 N ()()()k k k PPPPlo a d lo s s i (41) i 1 N ()k ai(1 B0 i ) B ii b i 2 a i B ij P j ()k i 1 N dP i ij (42) (k ) 2 i 1 d2 ( ai B ii ) 30 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Cập nhật giá trị mới của λ: (k 1) ( k ) ( k ) (43) Quá trình được tiếp tục cho tới khi ()k P (44) 31 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp được tóm tắt như sau: •Bước 1: Cho giá trị ban đầu của λ •Bước 2: Giải hệ (36) để tìm Pi, i = 1, , N •Bước 3: Tính ΔP từ (41). Nếu | ΔP | < ε, đến bước 5; N dP Ngược lại, tính i từ (42) và Δλ từ (40). i 1 d •Bước 4: Tính giá trị mới của λ từ (43), trở về bước 2 •Bước 5: Dừng 32 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Trong trường hợp đặc biệt, tổn thất công suất tác dụng có dạng: N 2 (45) PBPlo s s ij i i 1 Các phương trình sửa dụng cho các bước lặp trở thành: ()k ()k bB P i ii (46) i ()k 2 (a i ) ()k N d P a B b i i ii i (47) (k ) 2 i 1 d2 ( ai B ii ) 33 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Ví dụ 3: 2 FPP10 , 0 0 8 1 7 1 2 0 0 2 FPP20,009 2 6,3 2 180 2 FPP30,007 3 6,8 3 140 1 0P1 8 5 1 0P2 8 0 1 0P1 7 0 PMWlo a d 150 2 2 2 PPPPlo s s 0,0002181 0,000228 2 0,000179 3 34 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Chọn λ(1) = 8: (1 ) 87 P1 5 1, 3 1 3 6 2(0,008 8 0,000128) (1 ) 8 6 , 3 P2 7 8 , 5 2 9 2 2(0,009 8 0,000228) (1 ) 8 6 , 8 P3 7 1,1 5 7 5 2(0,007 8 0,000179) (1 ) 2 2 Plo s s 0,000128(51,3136) 0,000228(78,5292) 2 0,000179(71,1575) 2,8864 35 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT (1 ) P 150 2,8864 (51,3136 78,5292 71,1575) 4 8 ,1 1 3 9 (1 ) 3 Pi 0,008 0,000128 7 2 i 1 2(0,008 8 0,000218) 0,009 0,000228 6,3 2(0,009 8 0,000228) 2 0,007 0,000179 6,8 2(0,007 8 0,000179) 2 1 5 2 , 4 9 2 4 (1 ) 4 8 ,1 1 3 9 0 , 3 1 5 5 1 5 2 , 4 9 2 4 36 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Giá trị mới của λ: ( 2 ) (1 ) (1 ) 8 0,3155 7,6845 Quá trình lặp được tiếp tục với kết quả như sau: ( 2 ) P1 3 5 , 3 7 2 8 ( 2 ) P2 6 4 , 3 7 2 8 ( 2 ) P3 5 2 , 8 0 1 5 ( 2 ) Plo s s 1, 7 1 7 ( 2 ) P 0 , 8 3 9 5 ( 2 ) 3 P i 1 5 4 , 5 8 8 i 1 ( 2 ) 37 0 , 0 0 5 4 3 1 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( 3 ) 7 , 6 7 9 ( 3 ) P1 3 5 , 0 9 6 5 ( 3 ) P2 6 4 ,1 3 6 9 ( 3 ) P3 5 2 , 4 8 3 4 ( 3 ) Plo s s 1, 6 9 9 ( 3 ) P 0 , 0 1 7 4 2 ( 3 ) 3 P i 1 5 4 , 6 2 4 i 1 ( 3 ) 0 , 0 0 0 1 1 2 7 38 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp được kết thúc ở bước 4 với |ΔP(4)|< 10-3, kết quả như sau: ( 4 ) 7 , 6 7 8 9 ( 4 ) P1 3 5 , 0 9 0 7 ( 4 ) P2 6 4 ,1 3 1 7 ( 4 ) P3 5 2 , 4 7 6 7 ( 4 ) Plo s s 1, 6 9 9 39 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN 1 N+1 Pload1 F1 P1 2 N+2 Pload2 F2 P 2 Power system network N N+M PloadM FN PN 40 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: NN 2 F Fi( a i P i b i P i c i ) m in (48) ii11 Thoả ràng buộc: •Nút máy phát (kể cả nút cân bằng): P() i P b u s i (49) V() i V b u s g i (50) iN1, ..., (bỏ qua giới hạn công suất phản kháng) 41 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN •Nút tải: Pb u s() N i P lo a d i (51) Qb u s() N i Q lo a d i (52) iM1, ..., Trong (49) – (52): * Pbus()Re i V bus () i Y bus (,) i k V bus () k (53) k * Qbus()Im i V bus () i Y bus (,) i k V bus () k (54) k i1, ..., ( N M ) 42 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Trong (53) và(54): Re (.) và Im(.) là phần thực và phần ảo của biểu thức trong dấu ngoặc (.)* là liên hợp của biểu thức trong dấu ngoặc Ybus là ma trận tổng dẫn nút của mạng điện Bài toán này được giải bằng chương trình Matlab, sử dụng hàm fmincon 43 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Ví dụ 4: Tính toán điều độ tối ưu cho HTĐ có các thông số và sơ đồ được cho như sau: Thông số nhánh Nút 1 Nút 2 R(pu) X (pu) B (pu) 1 2 0.0168 0.0650 0.1760 2 4 0.0134 0.0520 0.1408 4 3 0.0118 0.0455 0.1232 4 5 0.0101 0.0390 0.1056 3 5 0.0101 0.0390 0.1056 5 6 0.0101 0.0390 0.1056 1 6 0.0084 0.0325 0.0880 44 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Thông số tải Nút P(MW) Q (MVAr) 4 400 131,47 5 400 131,47 6 300 98,60 Thông số máy phát Hàm chi phí 2 Nút V(pu) F1= 0,008P1 +7P1 +200 2 1 1,05 F2= 0,009P2 +6,3P2 +180 2 2 1,02 F3= 0,007P3 +6,8P3 +140 3 1,03 45 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN 400.0 MW 131.47 MVAr 1 2 4 6 5 3 300.0 MW 400.0 MW 98.60 MVAr 131.47 MVAr 46 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Bài toán trên dược giải bằng chương trình Matlab 47
File đính kèm:
- bai_giang_mon_van_hanh_va_dieu_khien_he_thong_dien_chuong_4.pdf