Bài giảng Mạch điện tử và BTL IC - Chương 2: Các thông số cơ bản opamp lý tưởng
BAI TẬP
7.1 Một mạch khuếch đại đáo cÓ7?/=2^Qvà /?F = 5£fì, nguồn ±ĩ7cc=±i5k\ điện áp ngõ vảo là Vị = 3.2V DC.
a. Tìm biên độ và chiều dòng điện chạy trên RF.
b. Tìm điện áp ngỏ ra.
7.2 Một điện áp dc 3 V được đưa vào ngõ vào của một mạch khuếch đại không đáo có
7?, = l*Qvà 7?f =5ÁQ. Biết ±FCC=±15K.
a. Tìm độ lợi vòng kín ÂỰCL .
b. Tìm đỉện áp ngỗ ra.
BAI TẬP
7.3 Một mạch trùcó/?; = 1H1 . Ry = 4fcQ , R2 = 3k£ì, ỉ^-ôk^ì. Diện áp vào là PL = -2.2K DC và v2 = 1.5sin 3^í(r ). Biết ± Vcc = ± 15C.
a. Tìm công thức cho điện áp ngõ ra.
b. Tính điện áp ngõ ra.
c. Thay đỏi giá trị R2 đê mạch trừ trớ thành mạch khuếch đại vi sai.
7.4 Một mạch công đảo có 3 ngõ vào, hệ số khuếch đại cua ngõ vào 1 là AV[ - -10, ngỏ vào 2 lả = -7 và ngõ vào 3 là =-5. Nêu Rf = lOOJtn , tìm các giá trị điện trở /?,, /?2, /ỉ3 Biết ± Vcc - ±15C.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạch điện tử và BTL IC - Chương 2: Các thông số cơ bản opamp lý tưởng
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN OPAMP LÝ TƯỞNG • Hệ số KD vòng hở: AV0 = <» ( thực tế AV0 > 104); •Tổng trở vào: Rj = a> (với BJT Ri >106 Q, FET Ri > 109 Q); •Tổng trở ra: R0 = 0 (thực tế Ri < 1 Q) 1. Khuếch đại không đảo. Vo Rf\ V = Vi(1 +P ) R1 • 1. Khuếch đại không đảo. R' Ta có: Độ lợi: Aw = 1+ 44^ ụ ụ w - R( CÁC MẠCH ỨNG DỤNG CƠ BẢN • Khuếch đại lặp (mạch đệm, phối hợp trở • 2. Mạch khuếch đại đảo. Vi R1 Vo Rf Vo = Rf R1 Vi Dòng qua Rị là: I = • 2. Mạch khuếch đại đảo. Dòng qua RF là: So' đồ mach: CÁC MẠCH ỨNG DỤNG CƠ BẢN • Khuếch đại đệm đảo 3. Mạch cộng không đảo (Mạch tổng không đảo) +Va +Vb +Vc Ra Rb Rc Rf R1 I I= Vo V = 3 (Va + V + V ), Ra = Rb = Rc V1 _ V1 ~ V0 R1 - Rf í R A I R1) Nếu 1+Rf/R1 = 3 thì: Vo= Va + Vb + Vc Nếu Rf /R=1/3 thì: • 4. Mạch cộng đảo và lây trị trung bình If - la + h + Ic Va+Vl+Vc Rf Ra Rb Rc Nếu Ra = Rb = Rc = R thì Rf V -~ỷ(V + Vb + Vc ) V + Vb + V a b c V0 - • 5. Mạch trừ V2 R Hình 9.19 Vo R4 • 5. Mạch trừ R1 R2 V1 R3 V2 V, — BAI TẬP Một mạch khuếch đại đáo cÓ7?/=2^Qvà /?F = 5£fì, nguồn ±ĩ7cc=±i5k\ điện áp ngõ vảo là Vị = 3.2V DC. Tìm biên độ và chiều dòng điện chạy trên Rf. Tìm điện áp ngỏ ra. Một điện áp dc 3 V được đưa vào ngõ vào của một mạch khuếch đại không đáo có 7?, = l*Qvà 7?f =5ÁQ. Biết ±FCC=±15K. Tìm độ lợi vòng kín ÂỰCL . Tìm đỉện áp ngỗ ra. BAI TẬP Một mạch trùcó/?; = 1H1 . Ry = 4fcQ , R2 = 3k£ì, ỉ^-ôk^ì. Diện áp vào là PL = -2.2K DC và v2 = 1.5sin 3^í(r ). Biết ± Vcc = ± 15C. Tìm công thức cho điện áp ngõ ra. Tính điện áp ngõ ra. Thay đỏi giá trị R2 đê mạch trừ trớ thành mạch khuếch đại vi sai. Một mạch công đảo có 3 ngõ vào, hệ số khuếch đại cua ngõ vào 1 là AV[ - -10, ngỏ vào 2 lả = -7 và ngõ vào 3 là =-5. Nêu Rf = lOOJtn , tìm các giá trị điện trở /?,, /?2, /ỉ3 Biết ± Vcc - ±15C.
File đính kèm:
- bai_giang_mach_dien_tu_va_btl_ic_chuong_2_cac_thong_so_co_ba.docx
- nguyen_tam_hien_dien_tu_btl_ic_tuong_tu_chuong_1_2_4215_7795 (1)_2285825.pdf