Bài giảng Lý thuyết tín hiệu - Chương 4: Tín hiệu điều chế - Võ Thị Thu Sương
Sơ đồ hệ thống thông tin
Ví dụ:
- Điện thọai
- Truyền hình
- Phát thanh
- Vệ tinh
Hệ thống truyền tin tức từ nguồn đến nơi
nhận tinSơ đồ hệ thống thông tin
Bộ biến đổi
Máy phát Kênh truyền Máy thu
Nguồn tin
ngõ vào
Bộ biến đổi
ngõ ra
Nhận tin
Nguồn tin: tương tự, số
Ví dụ: Tiếng nói, âm nhạc, hình ảnh .
Bộ biến đổi ngõ vào: Chuyển tin tức thành tín hiệu phù hợp cho các hệ
thống thông tin.
Ví dụ: Tiếng nói Microphone Điện áp
Máy phát: Khuếch đại, Điều chế
Ví dụ: Đài truyền hình, đài phát thanh, web server
Máy thu: Giải điều chế, khuếch đại, lọc nhiễu
Ví dụ: TV, radio,
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết tín hiệu - Chương 4: Tín hiệu điều chế - Võ Thị Thu Sương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết tín hiệu - Chương 4: Tín hiệu điều chế - Võ Thị Thu Sương
Chương IV: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ 1. Một số khái niệm cơ bản 2. Các hệ thống điều chế liên tục 3. Rời rạc tín hiệu 4. Điều chế xung 5. Phân kênh theo tần số và thời gian 1. 1 Sơ đồ hệ thống thông tin 1. 2 Mục đích điều chế 1.3 Phân lọai điều chế 1. Một số khái niệm cơ bản 1.1 Sơ đồ hệ thống thông tin Ví dụ: - Điện thọai - Truyền hình - Phát thanh - Vệ tinh Hệ thống truyền tin tức từ nguồn đến nơi nhận tin Sơ đồ hệ thống thông tin Bộ biến đổi Máy phát Kênh truyền Máy thu Nguồn tin ngõ vào Bộ biến đổi ngõ ra Nhận tin Nguồn tin: tương tự, số Ví dụ: Tiếng nói, âm nhạc, hình ảnh. Bộ biến đổi ngõ vào: Chuyển tin tức thành tín hiệu phù hợp cho các hệ thống thông tin. Ví dụ: Tiếng nói Microphone Điện áp Máy phát: Khuếch đại, Điều chế Ví dụ: Đài truyền hình, đài phát thanh, web server Máy thu: Giải điều chế, khuếch đại, lọc nhiễu Ví dụ: TV, radio, Kênh truyền : Môi trường trung gian thực hiện việc truyền dẫn. Ví dụ: không gian, dây dẫn, cáp đồng trục, cáp quang Chuyển phổ của tín hiệu từ tần số thấp lên tần số cao và biến đổi thành dạng sóng điện từ lan truyền trong không gian Cho phép sử dụng hữu hiệu kênh truyền Tạo ra các tín hiệu có khả năng chống nhiễu cao 1.2 Mục đích điều chế • Tần số tín hiệu 1.3 Phân loại điều chế Các hệ thống điều chế Liên tục Xung Biên độ Góc Tương tự Số AM-SC AM SSB VSBSSB-SC PM FM PCMDeltaPAM PDM PPM Chương IV: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ 1. Một số khái niệm cơ bản 2. Các hệ thống điều chế liên tục 3. Rời rạc tín hiệu 4. Điều chế xung 5. Phân kênh theo tần số và thời gian 2. Các hệ thống điều chế liên tục 2.1 Sóng mang điều hòa 2.2 Điều chế biên độ 2.3 Điều chế góc 2. 1 Sóng mang điều hòa 0 ( ) c o sy t Y t trong đó: Y biên độ , tần số là hằng số (t) = t + 0 góc pha tức thời Nếu tín hiệu tin tức x(t) tác động làm thay đổi biên độ của sóng mang ta có tín hiệu điều biên 0 ( ) ( ) c o sy t Y t t Y(t) đường bao biên độ, là hàm của thời gian biến thiên theo quy luật của TH x(t). Nếu tín hiệu tin tức x(t) tác động làm thay đổi tần số hoặc góc pha của sóng mang ta có tín hiệu điều chế góc ( ) c o sy t Y t 2. 2 Tín hiệu điều biên • Điều biên hai dải bên (DSB – Double Side band) •Điều biên triệt sóng mang (AM-SC – Amplitude Modulation with Suppressed Carrier) •Điều biên (AM – Amplitude Modulation) •Điều biên một dải bên (SSB – Single Side band) •Điều biên một dải bên triệt sóng mang (SSB-SC – Single Side band with suppressed Carrier) •Điều biên một dải bên (SSB– Single Side band) •Điều biên triệt một phần dải bên (VSB – Vestigal Side band) 2. 2.1 Tín hiệu AM – SC Giả sử tín hiệu CS x(t) có bề rộng phổ trong khỏang ( min- max) được đặc trưng bởi mật độ phổ CS x( ) TH x(t) tác động làm thay đổi biên độ của sóng mang ta có tín hiệu AM-SC như sau: ( ) ( ) c o s AM SC y t x t t trong đó: Y(t) = x(t) 0 = 0 Để tìm mật độ phổ CS y( ) của tín hiệu điều chế AM-SC ta xét nó trong khỏang thời gian T hữu hạn. ( ) ( ) c o s T T y t x t t Trong đó: xT(t) = x(t) (t/T) là tín hiệu năng lượng có phổ Fourier thông thường XT( ). Vậy yT(t) = xT(t)cos t cũng là tín hiệu năng lượng, phổ của nó được xác định theo định lý điều chế 2. 2.1 Tín hiệu AM – SC 1 ( ) 2 T T T Y X X Mật độ phổ năng lượng của yT(t) 2 21 ( ) 4 1 4 T T T T T T T T Y X X X X X X 2. 2.1 Tín hiệu AM – SC 2 21 4 T T T X X T > > n e ân X 0 m T D o X Mật độ phổ công suất của tín hiệu AM-SC theo định nghĩa 2 2 1 ( ) l im lim 4 T T y T T X X T T 1 ( ) 4 y x x Do 2 ( ) l im T x T X T 2. 2.1 Tín hiệu AM – SC Công suất của TH AM-SC: 1 2 1 1 2 4 1 1 1 2 2 2 y y x x x x P d d d P 1 2 y x P P 2. 2.1 Tín hiệu AM – SC t)( tx t )( ty SCAM y 0 4 1 x 0 maxminminmax Ví dụ 1 1 ( ) ( ) ( ) c o s 2 2 2 g T T T y t x t x t t 2 ( ) c o s ( ) c o s g AM SC y t y t t x t t 1 1 ( ) ( ) c o s 2 2 2 x t x t t 2 2 21 1 2 2 4 1 6 g T T T T X X X 1 1 ( ) 2 2 2 4 g T T T T Y X X X Giải điều chế 1 1 2 2 4 1 6 y g x x x yg 2 0 4 1 2 Giải điều chế Tín hiệu x(t) có thể nhận được sau khi lọc bỏ các thành phần tín hiệu cao tần nhờ mạch lọc thông thấp 2.2.2 Tín hiệu AM Tín hiệu AM có dạng : ( ) ( ) c o s c o s AM y t x t t A t ( ) ( ) c o s AM y t A x t t trong đó: Y(t) = A+x(t) 0 = 0 Làm tương tự như tín hiệu AM-SC ta có: 2 ( ) 2 1 + 4 y x x A t)( tx x 0 maxminminmax Ví dụ y 0 4 1 yc(t) t A A c y 2 2 A A A ty AM R C tyAM tx tAcos L ( )x t c o s t ( ) AM y t c o sA t Sơ đồ khối tạo tín hiệu AM và mạch thực hiện 2 1 2 i a u a u 2.2.2 Tín hiệu AM Giải điều chế tín hiệu AM Tín hiệu AM đựơc giải điều chế trong mạch tách sóng hình bao như sau: R CtyAM tuc t )( ty AM t )( tu c quá điều chế A A ty AMuc(t) t Nếu đường bao biên độ có giá trị âm: Như vậy A được chọn sao cho đường bao của TH AM là Y(t) = x(t) +A không âm. Điều này sẽ thỏa mãn nếu: m a x ( ) : ( ) 0A x t x t 2.2.2 Tín hiệu AM 2.2.2 Tín hiệu AM Hệ số hiệu suất năng lượng : % 1 0 0 % b y P k P Pb: Công suất trung bình các dải bên Py: Công suất của TH AM AM-SC : % 1 0 0 %kb yP P AM : 1 2 b x P P 2 1 1 2 2 y x P A P 2 % 1 0 0 % x x P k A P Bề rộng phổ của các TH DSB : m a x 2 AM SC AM B B 2.2.2 Tín hiệu AM Ví dụ với x(t) = acos 0t. Tín hiệu AM có dạng: 0 0 ( ) c o s c o s 1 c o s c o s AM y t A a t t A m t t 0 0 1 ( ) c o s c o s c o s 2 AM y t A t m A t t 2 2 2 2 2 1 2 % 1 0 0 % 1 0 0 % 1 2 2 m A m k m A m A m = a/A: độ sâu điều chế ( )0 1m Với m = 1 ta có kmax= 33.33% hiệu suất năng lượng của TH AM không cao. 2. Các hệ thống điều chế liên tục 2.1 Sóng mang điều hòa 2.2 Điều chế biên độ 2.3 Điều chế góc 2.3 Điều chế góc 2.3.1 Tín hiệu điều chế góc 2.3.2 Tín hiệu điều pha PM 2.3.3 Tín hiệu điều tần FM 2. 3.1 Tín hiệu điều chế góc ( ) c o sy t Y t Tín hiệu điều pha PM (Phase Modulation) txktt pPM 0 dt tdx k dt td t pPM Tín hiệu điều tần FM (Frequency Modulation) tần số sóng mang 0 góc pha ban đầu kp hằng số tỉ lệ dttxktt pFM 0 txkt fFM Tín hiệu tin tức được gắn vào tần số (pha) của sóng mang max txk pPM Độ lệch pha và tần số: max tt max t •PM: max dt tdx k pPM •FM: max dttxk fFM max txk fFM nếu Tín hiệu PM dải hẹp 1 max txk pPM nếu Tín hiệu FM dải hẹp 1 max dttxk fFM 2. 3.1 Tín hiệu điều chế góc Quan hệ giữa PM và FM dttxktt pFM 0 txktt pPM 0 Mạch tích phân ĐC PM dttxtx ty FM Mạch vi phân ĐC FMdt tdx tx ty PM 2. 3.1 Tín hiệu điều chế góc Sóng mang Tín hiệu Tín hiệu điều chế 2. 3.1 Tín hiệu điều chế góc 2.3 Điều chế góc 2.3.1 Tín hiệu điều chế góc 2.3.2 Tín hiệu điều pha PM 2.3.3 Tín hiệu điều tần FM 2.3.2 Tín hiệu điều pha PM [ ] P M p y t Y C o s t k x t Tín hiệu PM dải hẹp: 1 max txk pPM ( ) 1 p jk x t j t j t P M p Z t Y e e Y jk x t e ( ) 1 p jk x t p e jk x t1 P M Do nên có thể chấp nhận R e P M P M p y t Z t Y C o s t Y k x t S in t •Bề rộng phổ BPM = 2wm xx p PM YkY 4 2 2 2 m m x PM mm mm m 2 R e P M P M p y t Z t Y C o s t Y k x t S in t Tín hiệu PM dải hẹp Tín hiệu PM dải rộng (điều chế ở mức cao): (Rất khó phân tích với tín hiệu x(t) tổng quát) Xét x(t) = Xsinwmt. Ta có: ]sin[ tXktYCosty mpPM )( Xk p ttj PM mYetZ sin )( tnJYtZty n mnPMPM cos)(Re có thể được khai triển thành chuỗi Fourier phức nhờ đẳng thức Bessel tj me sin n tjn n tj mm eJe sin Tín hiệu PM dải rộng Hàm Bessell Jo J1 J2 J3 J4 J5 J6 . . . 0 1 0.5 .94 .24 .03 1 .77 .44 .11 .02 2.4 0.0 .52 .43 .20 .06 .02 5.5 0.0 -.34 -.12 .26 .40 .32 .19 . . . Hàm Bessell 0 .9 4 c o s 0 .2 4 c o s 0 .2 4 c o s + 0 .0 3 c o s 2 0 .0 3 c o s 2 P M m m m m y t Y t Y t Y t Y t Y t Tín hiệu PM dải rộng 0 .5Với ta có J0 = 0.94; J1 = 0.24; J2 = 0.03 mm x PM mm PM mm BPM Bề rộng phổ được tính gần đúng theo công thức Carson ) 0.5( )1(2 PMmPMPM B )01( 2 PMmPMPM B Tín hiệu PM dải rộng 1 Với thì bề rộng phổ của TH PM không xác định 2 ( 0 .5 ) P M m P M B PM dải hẹp 2.3 Điều chế góc 2.3.1 Tín hiệu điều chế góc 2.3.2 Tín hiệu điều pha PM 2.3.3 Tín hiệu điều tần FM Với x(t)=cos(wmt) ][ dttxktYCosty fFM + m NBFMB 2 m - m WBFMB 2 m .25Y2J2n( ) + m- m 2.3.3 Tín hiệu điều tần FM FM BFM Đáp ứng tần số của mạch cộng hưởng Giải điều chế Chương IV: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ 1. Một số khái niệm cơ bản 2. Các hệ thống điều chế liên tục 3. Rời rạc tín hiệu 4. Điều chế xung 5. Phân kênh theo tần số và thời gian
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_tin_hieu_chuong_4_tin_hieu_dieu_che_vo_t.pdf