Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa

Thông số dòng và áp

„ Mức điện áp

„ V

IH(min): Điện áp ngõ vào mức cao: giá trị

điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào.

„ V

IL(max): Điện áp ngõ vào mức thấp: giá trị

điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào.

„ V

OH(min): Điện áp ngõ ra mức cao: giá trị

điện áp thấp nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra.

„ V

OL(max): Điệp áp ngõ ra mức thấp: giá trị

điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra.

Thông số dòng và áp

„ Mức dòng điện

„ I

IH: Dòng điện ngõ vào mức cao: dòng điện

chảy vào ở mức logic 1

„ I

IL: Dòng điện ngõ vào mức thấp: dòng điện

chảy vào ở mức logic 0

„ I

OH: Dòng điện ngõ ra mức cao: dòng điện

chảy ra ở mức logic 1

„ I

OL: Dòng điện ngõ ra mức thấp: dòng điện

chảy ra ớ mức logic thấp

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 22 trang duykhanh 4620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 8: Đặc điểm của IC số - Đặng Ngọc Khoa
11
Chương 8
Đặc điểm của IC số
Th.S Đặng Ngọc Khoa
Khoa Điện - Điện Tử
2
Thông số dòng và áp
23
Thông số dòng và áp
„ Mức điện áp
„ VIH(min): Điện áp ngõ vào mức cao: giá trị
điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào.
„ VIL(max): Điện áp ngõ vào mức thấp: giá trị
điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào.
„ VOH(min): Điện áp ngõ ra mức cao: giá trị
điện áp thấp nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra.
„ VOL(max): Điệp áp ngõ ra mức thấp: giá trị
điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra.
4
Thông số dòng và áp
„ Mức dòng điện
„ IIH: Dòng điện ngõ vào mức cao: dòng điện
chảy vào ở mức logic 1
„ IIL: Dòng điện ngõ vào mức thấp: dòng điện
chảy vào ở mức logic 0
„ IOH: Dòng điện ngõ ra mức cao: dòng điện
chảy ra ở mức logic 1
„ IOL: Dòng điện ngõ ra mức thấp: dòng điện
chảy ra ớ mức logic thấp
35
Thời gian trễ
„ Xét tín hiệu đi qua một cổng đảo:
„ tPLH thời gian trễ khi chuyển logic 0 sang logic 1
„ tPHL thời gian trễ khi chuyển logic 1 sang logic 0
„ tPLH và tPHL không nhất thiết phải bằng nhau
„ Thời gian trễ liên quan đến tốc độ của mạch
logic. Thời gian trễn càng nhỏ thì tốc độ của
mạch càng cao.
6
Thời gian trễ
Thời gian trễ khi đi
qua cổng đảo (NOT)
47
Nguồn cung cấp
„ Dòng điện trung bình
„ Công suất
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2)(
CCLCCH
avgCC
III
( ) CCavgCCavg VIP .)( =
8
Ảnh hưởng của nhiễu
59
Mức điện áp
„ Mạch hoạt động đúng yêu cầu điện áp
ngõ vào nằm trong khoảng xác định nhỏ
hơn VIL(max) hoặc lớn hơn VIH(min)
„ Điện áp ngõ ra có thể nằm ngoài khoảng
xác định phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc
trong trường hợp quá tải.
„ Nguồn cung cấp có mức điện áp không
đúng có thể sẽ gây ra mức điện áp ngõ ra
không đúng.
10
Current-Sourcing và Current- Sinking
Ở trạng thái logic cao, 
cổng lái cung cấp
dòng cho cổng tải
Ở trạng thái logic thấp, 
cổng lái nhận dòng
từ cổng tải
611
Họ IC TTL
„ Sơ đồ mạch của cổng NAND TTL
12
IC TTL cổng NAND
„ Ngõ ra ở trạng thái thấp
713
IC TTL cổng NAND
„ Ngõ ra ở trạng thái cao
14
Kết nối giữa các mạch logic
815
Họ IC TTL
„ Mạch TTL có cấu trúc tương tự như trên
„ Ngõ vào là cathode của tiếp giáp PN
„ Ngõ vào ở mức cao sẽ turn off mối nối và chỉ
có dòng rò rỉ chạy qua.
„ Ngõ vào mức thấp sẽ turns on mối nối và có
dòng tương đối lớn chạy qua.
„ Phần lớn mạch TTL có cùng cấu trúc ngõ
ra, tương tự như trên.
16
Mạch TTL cổng NOR
917
Ký hiệu họ TTL
„ Ký hiệu đầu tiên của IC TTL là số series 
54/74
„ Series 54 hoạt động trong khoảng nhiệt độ rộng
hơn.
„ Ký hiệu chữ thể hiện hãng sản xuất
„ SN – Texas Instruments
„ DM – National Semiconductor
„ S – Signetics
„ DM7402, SN7402, S7402 có cùng một chức năng
18
Ký hiệu họ TTL
„ Chuẩn 74 TTL có thể phân loại thành:
„ Standard TTL, 74 series
„ Schottky TTL, 74S series
„ Low power Schottky TTL, 74LS series (LS-TTL)
„ Advanced Schottky TTL, 74AS series (AS-TTL)
„ Advanced low power Schottky TTL, 74ALS series
„ 74F fast TTL
„ Bảng 8-6 so sánh giữa các phân loại khác nhau
10
19
Phân loại họ TTL
20
DataSheet họ TTL
11
21
Tải và Fan-Out
„ Fan out thể hiện khả năng ngõ ra của một
IC có thể lái được bao nhiên ngõ vào của
những IC khác.
„ Một ngõ ra TTL bị giới hạn dòng chảy vào nó
khi ở trạng thái thấp.
„ Một ngõ ra TTL bị giới hạn dòng cung cấp
(dòng chảy ra) khi nó ở trạng thái cao.
„ Nếu dòng điện vượt quá những giới hạn trên
thì điện áp ngõ ra sẽ nằm ngoài khoảng cho
phép.
22
Tải và Fan-Out
12
23
Tải và Fan-Out
„ Xác định fan out
„ Cộng IIH của tất cả các ngõ vào có kết nối
đến ngõ ra đang xét. Tổng phải nhỏ hơn IOH.
„ Cộng IIL của tất cả các ngõ vào có kết nối đến
ngõ ra đang xét. Tổng phải nhỏ hơn IOL.
24
Tải và Fan-Out
„ Ví dụ: ngõ ra của 74ALS00 có thể lái bao
nhiêu ngõ vào 74ALS00?
13
25
DataSheet của 74ALS00
26
Tính Fan - out
IOHMAX
IIHMAX = 20uAmps
IOHMAX = -400 uAmps
FanoutHIGH = 400uAmp / 20 uAmp = 20
High Output
IOHMAX
IILMAX = - 0.1 mAmps
IOLMAX = 8 mAmps
FanoutLOW = 8 mAmp / 0.4 mAmp = 80
Low Output
14
27
Công nghệ MOS
„ MOSFETs - Metal Oxide Semiconductor 
Field Effect Transistors
„ Sản xuất đơn giản và rẻ hơn
„ Tiêu tốn ít năng lượng
„ Có thể thực hiện được nhiều mạch hơn
„ Dễ bị tác động bởi tĩnh điện
28
Công nghệ MOS
„ Ký hiệu MOSFET kênh N và kênh P
15
29
Công nghệ MOS
„ Trạng thái của MOSFET
30
Logic MOSFET kênh N
16
31
Logic MOSFET kênh P
32
Cổng đảo CMOS
17
33
Cổng NAND CMOS
34
Cổng NOR CMOS
18
35
Ký hiệu họ CMOS
„ 4000/1400
„ 74C
„ 74HC/HCT (high-speed CMOS)
„ 74AC/ACT (advanced CMOS)
„ 74AHC/AHCT (advanced high-speed CMOS)
36
IC điện áp thấp
„ Họ CMOS :
„ 74LVC (low voltage CMOS)
„ 74ALVC (advanced low voltage CMOS)
„ 74LV (low voltage)
„ 74AVC (advanced very low voltage CMOS)
„ 74AUC (advanced ultra-low voltage CMOS)
„ 74AUP (advanced ultra-low power)
„ 74CBT (cross bar technology)
„ 74CBTLV (cross bar technology low voltage)
„ 74GTLP (gunning transceiver logic plus)
„ 74SSTV (stub series terminated logic)
„ 74TVC (translation voltage clamp)
19
37
Cổng Tristate
„ Ba trạng thái đó là: HIGH, LOW và tổng trở cao.
38
Cổng Tristate
„ Tristate được sử dụng làm bộ đệm
20
39
Cổng Tristate
„ Bộ đệm Tristate được sử dụng khi nhiều
tín hiệu sử dụng chung bus
40
Giao tiếp giữa các IC
„ Lái (driver) – cung cấp tín hiệu ngõ ra.
„ Tải (load) – nhận tín hiệu.
„ Mạch giao tiếp (interface circuit) – kết nối
giữa thiết bị lái và tải.
„ Kết nối giữa những họ IC khác nhau trong
cùng một mạch.
21
41
Giao tiếp giữa các IC
42
TTL lái CMOS
„ Về dòng điện, TTL hoàn toàn có thể lái được CMOS.
„ Về điện áp, cần phải có điện trở kéo lên khi
22
43
CMOS lái TTL
„ Trạng thái HIGH
„ Không có vấn đề gì xảy ra khi CMOS lái TTL
„ Trạng thái LOW
„ Không có vấn đề với họ 74HC, 74HCT 
„ Những họ khác tùy theo từng trường hợp mà
có sự tương thích với nhau
44
Câu hỏi?

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_so_chuong_8_dac_diem_cua_ic_so_dang_ngoc.pdf