Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp

CÁC BƢỚC THIẾT KẾ MẠCH TỔ HỢP

B1: Dựa vào yêu cầu của bài toán, xác định số biến ngõ vào và

số biến ngõ ra (đặt tên biến).

B2: Lập bảng sự thật cho mối quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra

(hoạt động của mạch).

B3: Rút gọn hàm bằng PP tối ƣu nhất.

B4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch.

VD thiết kế mạch tổ hợp có 3 ngõ vào và 2 ngõ ra.

- Ngõ ra thứ nhất = 1 nếu 3 ngõ vào có số bít 1 nhiều hơn số bit 0, ngƣợc

lại thì =0

- Ngõ ra thứ hai = 1 nếu 3 giá trị nhị phân của 3 ngõ vào lới hơn 1 hoặc

nhỏ hơn, ngƣợc lại thì =0

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang duykhanh 4300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp

Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 4: Mạch tổ hợp
Chương 4: Mạch tổ hợp 1 
MẠCH TỔ HỢP 
(Combinational Circuits) 
Mạch số chia ra 2 loại: Mạch tổ hợp và mạch tuần tự. 
Mạch tổ hợp: trạng thái ngõ ra chỉ phụ thuộc vào trạng thái 
ngõ vào. Q=f(A, B, C, D,) 
 MẠCH MÃ HÓA 
 MẠCH GIẢI MÃ 
 MẠCH ĐA HỢP VÀ GIẢI ĐA HỢP 
 MẠCH SO SÁNH 
 MẠCH KIỂM/PHÁT CHẴN LẺ 
CHƢƠNG 4 
Chương 4: Mạch tổ hợp 2 
CÁC BƢỚC THIẾT KẾ MẠCH TỔ HỢP 
B1: Dựa vào yêu cầu của bài toán, xác định số biến ngõ vào và 
số biến ngõ ra (đặt tên biến). 
B2: Lập bảng sự thật cho mối quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra 
(hoạt động của mạch). 
B3: Rút gọn hàm bằng PP tối ƣu nhất. 
B4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch. 
Chương 4: Mạch tổ hợp 3 
 VD thiết kế mạch tổ hợp có 3 ngõ vào và 2 ngõ ra. 
- Ngõ ra thứ nhất = 1 nếu 3 ngõ vào có số bít 1 nhiều hơn số bit 0, ngƣợc 
lại thì =0 
- Ngõ ra thứ hai = 1 nếu 3 giá trị nhị phân của 3 ngõ vào lới hơn 1 hoặc 
nhỏ hơn, ngƣợc lại thì =0 
Giải 
B1: Mạch có 3 ngõ vào: A, B, C 
với A là MSB; và 2 ngõ ra: F0, F1 
B2: Lập bảng sự thật 
A B C F0 F1 
0 0 0 0 0 
0 0 1 0 0 
0 1 0 0 1 
0 1 1 1 1 
1 0 0 0 1 
1 0 1 1 1 
1 1 0 1 0 
1 1 1 1 0 
Chương 4: Mạch tổ hợp 4 
A B C F0 F1 
0 0 0 0 0 
0 0 1 0 0 
0 1 0 0 1 
0 1 1 1 1 
1 0 0 0 1 
1 0 1 1 1 
1 1 0 1 0 
1 1 1 1 0 
Lập bảng Kar BC 
A 
00 01 11 10 
0 
1 
1 
1 1 1 
F0 
BC 
A 
00 01 11 10 
0 
1 1 
1 
1 1 
F1 
BCABACF 0
BABABAF  1
A 
B 
C 
A.B 
A.C 
B.C 
F0 
F1 
Chương 4: Mạch tổ hợp 5 
 MỨC TÁC ĐỘNG 
- Khi không vòng tròn nhỏ ở đƣờng vào hay đƣờng ra trên ký hiệu mạch 
logic Tác động mức cao (active high). 
- Khi có vòng tròn nhỏ ở đƣờng vào hay đƣờng ra trên ký hiệu mạch logic 
 Tác động mức thấp (active low). 
 MẠCH MÃ HÓA (ENCODER) 
- Mã hóa là gán 1 ký hiệu cho một đối tƣợng nhằm một mục đích. 
- Mạch mã hóa là khi có một ngõ vào đƣợc tác động ngõ ra sẽ chỉ báo số 
nhị phân tƣơng ứng. Có nghĩa là mạch mã hóa có một số ngõ vào nhƣng vào 
một thời điểm chỉ có một ngõ vào ở trạng thái tích cực. 
- Nhƣ vậy ta dùng số nhị phân n bít để mã cho 2n ngõ vào khác nhau. 
- Mã hóa ƣu tiên: Trƣờng hợp có nhiều ngõ vào ở trạng thái tích cực thì ngõ 
ra sẽ tƣơng ứng với ngõ vào có trọng số cao nhất 
Chương 4: Mạch tổ hợp 6 
 Mạch mã hoá 2n đƣờng sang n đƣờng 
Ngõ vào, ngõ ra tác động cao. Ấn khóa K 
Ngõ vào được ấn lên mức cao Ngõ ra sẽ chỉ 
báo số nhị phân tương ứng. 
Ngõ vào, ngõ ra tác động thấp. 
Chương 4: Mạch tổ hợp 7 
Để tránh trường hợp mạch cho ra mã sai khi tác động đồng thời hai hay nhiều ngõ 
vào Thiết kế mạch mã hóa ưu tiên, mạch chỉ cho ra một mã duy nhất khi có nhiều 
ngã vào được tác động. 
TK mạch mã hóa ưu tiên 4 đường sang 2 đường; ưu tiên ngõ vào có giá trị cao; 
ngõ vào và ngõ ra tác động cao: 
3 2 1 0 A1 A0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
x 
0 
1 
x 
x 
1 
x 
x 
x 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
 10 
32 
00 01 11 10 
00 
01 1 1 1 1 
11 1 1 1 1 
10 1 1 1 1 
A1 
A1=2+3 
32A1 
321.A 0 
 10 
32 
00 01 11 10 
00 1 1 
01 
11 1 1 1 1 
10 1 1 1 1 
A0 
321.A 0 
Chương 4: Mạch tổ hợp 8 
Mã hóa ưu tiên 8 đường sang 3 đường (IC 74148). Ngõ vào và ngõ ra tác động thấp 
Trạng 
thái 
Ngã vào Ngã ra 
EI 0 1 2 3 4 5 6 7 A2 A1 A0 GS EO 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
x 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
x 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
1 
x 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
1 
1 
x 
1 
x 
x 
x 
x 
0 
1 
1 
1 
x 
1 
x 
x 
x 
0 
1 
1 
1 
1 
x 
1 
x 
x 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
x 
1 
x 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
x 
1 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
EI: ngõ vào nối mạch và cho phép; EO: ngõ ra nối mạch; 
GS: dùng để mở rộng cho số nhị phân ra. 
Các trạng thái từ 0 7: IC mã hóa cho ra số 3 bít. Trạng thái 8,9: Dùng cho việc mở rộng 
Chương 4: Mạch tổ hợp 9 
Nối 2 IC 74148 thực hiện mã hóa 16 đường sang 4 đường 
IC2 có EI=0: Hoạt động theo 
các trạng thái từ 0 8: 
nghĩa là mã hóa từ số 0 7 
1 nối với E0 của 
IC2: nên IC1 chỉ hoạt động 
khi tất cả các ngõ vào của 
IC2 lên mức 1, tức hoạt 
động ở trạng thái thứ 8 
Chương 4: Mạch tổ hợp 10 
Mạch tạo mã BCD cho số thập phân 
Mạch gồm 10 ngã vào tượng trưng 10 số thập phân và 4 ngã ra là 4 bit 
của số BCD. 
Trạng thái các ngã vào Mã số ra 
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A3 A2 A1 A0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
Chương 4: Mạch tổ hợp 11 
A0 = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 
A1 = 2 + 3 + 6 + 7 
A2 = 4 + 5 + 6 + 7 
A3 = 8 + 9 
Chương 4: Mạch tổ hợp 12 
Mạch tạo mã BCD ƣu tiên cho số lớn 
Trạng thái các ngã vào Mã số ra 
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A3 A2 A1 A0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
x 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
x 
x 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
0 
0 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
Chương 4: Mạch tổ hợp 13 
Chương 4: Mạch tổ hợp 14 
Mạch chuyển mã nhị phân (A: MSB) sang Gray 
A B C D X Y Z T 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
DCDCDCT
CBCBCBZ
BABABAY
AX
 
 
 
Chương 4: Mạch tổ hợp 15 
Lập Bảng Karnaugh: Mạch chuyển mã nhị phân sang Gray 
AB 00 01 11 10 
00 
01 
11 1 1 1 1 
10 1 1 1 1 
X 
CD 
AB 00 01 11 10 
00 
01 1 1 1 1 
11 
10 1 1 1 1 
Y 
CD 
AB 00 01 11 10 
00 1 1 
01 1 1 
11 1 1 
10 1 1 
Z 
CD 
AB 00 01 11 10 
00 1 1 
01 1 1 
11 1 1 
10 1 1 
T 
CD 
DCDCDCT
CBCBCBZ
BABABAY
AX
 
 
 
Chương 4: Mạch tổ hợp 16 
Mạch chuyển mã Gray (X: MSB) sang Nhị phân 
A B C D  X Y Z T 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
TZYX
)TZY).((XT)).(ZYX(D
ZYX)ZYX(Z)(YXC
YXYAYXB
XA
 
  
   
 
YX
ZYX 
TZYX 
Chương 4: Mạch tổ hợp 17 
Lập Bảng Karnaugh: Mạch chuyển mã Gray sang Nhị phân 
XY 00 01 11 10 
00 
01 
11 1 1 1 1 
10 1 1 1 1 
A 
ZT 
XY 00 01 11 10 
00 
01 1 1 1 1 
11 
10 1 1 1 1 
B 
ZT 
XY 00 01 11 10 
00 1 1 
01 1 1 
11 1 1 
10 1 1 
C 
ZT 
XY 00 01 11 10 
00 1 1 
01 1 1 
11 1 1 
10 1 1 
D 
ZT 
TZYX
)TZY).((XT)).(ZYX(D
ZYX)ZYX(Z)(YXC
YXYXYXB
XA
 
  
   
 
Chương 4: Mạch tổ hợp 18 
 MẠCH GIẢI MÃ (DECODER) 
Ngƣợc lại của mã hóa. Giải mã n đƣờng sang 2n đƣờng 
Mạch giải mã 2 đƣờng sang 4 đƣờng, ngõ vào cho phép G 
Vào Ra 
G A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3 
0 x x 0 0 0 0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
013012
011010
A.A.GY A.A.GY
A.A.GY A.A.GY
Chương 4: Mạch tổ hợp 19 
Mạch giải mã 3 đƣờng sang 8 đƣờng 
(Dùng 2 mạch giải mã 2 4 có ngõ vào cho phép) 
Vào Ra 
A2 A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
Chương 4: Mạch tổ hợp 20 
Vào Ra 
Cho phép Dữ liệu 
G1 G2 C B A Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 
x 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
x 
L 
L 
L 
L 
L 
L 
L 
L 
x 
x 
L 
L 
L 
L 
H 
H 
H 
H 
x 
x 
L 
L 
H 
H 
L 
L 
H 
H 
x 
x 
L 
H 
L 
H 
L 
H 
L 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
L 
G2 = G2A + G2B; H = 1; L = 0, x: bất chấp 
Bảng sự thật IC74138 (IC giải mã 3 8 ngõ vào tác động cao, ngõ ra tác động thấp) 
Chương 4: Mạch tổ hợp 21 
Mở rộng lên mạch giải mã 4 đƣờng sang 16 đƣờng 
Chương 4: Mạch tổ hợp 22 
Giải mã BCD sang 7 đoạn 
Đèn 7 đoạn: LED – Light Emitting Diode 
Phát sáng khi có dòng điện chạy qua nó 
Catod chung – dùng cho giải 
mã có ngõ ra tác động cao 
Anod chung – dùng cho giải 
mã có ngõ ra tác động thấp 
Chương 4: Mạch tổ hợp 23 
Số 
TP 
Ngã vào Ngã ra 
D C B A a b c d e f g 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
Bảng sự thật mạch giải mã 7 đoạn, ngã ra tác động thấp 
CBADCBg
ADCBABCf
BCAe
CBABACADCBd
ABDCc
ACBABCb
)ACAC(DBa
Chương 4: Mạch tổ hợp 24 
Vào Ra 
Số/ 
Hàm LT RBI D C B A 
BI (1) 
RBO a b c d e f g 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
(2) 
(3) 
(4) 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
x 
1 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
x 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
x 
0 
x 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
x 
0 
x 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
x 
0 
x 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
x 
0 
x 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
IC
 g
iả
i 
m
ã
 B
C
D
 s
a
n
g
 7
 đ
o
ạ
n
 –
 I
C
 7
4
4
7
Chương 4: Mạch tổ hợp 25 
A B Y 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
D0 
D1 
D2 
D3 
Mạch đa hợp 4 1 
Mạch hiển thị kết 
quả 3 chữ số 
Chương 4: Mạch tổ hợp 26 
A B C Y 
0 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
D0 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6 
D7 
Mạch đa hợp 8 1 
7654
3210
D.C.B.AD.C.B.AD.C.B.AD.C.B.A
D.C.B.AD.C.B.AD.C.B.AD.C.B.AY
Ứng dụng mạch đa hợp 
Chương 4: Mạch tổ hợp 27 
Mạch giải đa hợp thực chất là mạch giải mã, ngã vào cho phép trở 
thành ngã vào dữ liệu và ngã vào tổ hợp số nhị phân là ngã vào địa chỉ. 
Dùng IC 74138 làm mạch giải đa hợp 1 8 
Chương 4: Mạch tổ hợp 28 
 MẠCH SO SÁNH 
Mạch so sánh hai số 1 bit 
G a b S (a>b) I (a<b) E (a=b) 
0 x x 0 0 0 
1 
1 
1 
1 
0 
0 
1 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
Mạch so sánh hai số 3 bit 
Chương 4: Mạch tổ hợp 29 
Trạng 
thái 
Ngã vào so sánh Ngã vào nối mạch Ngã ra 
A3,B3 A2,B2 A1,B1 A0,B0 A’>B’ A’B A<B A=B 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
A3>B3 
A3<B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
A3=B3 
x 
x 
A2>B2 
A2<B2 
A2=B2 
A2=B2 
A2=B2 
A2=B2 
A2=B2 
A2=B2 
A2=B2 
x 
x 
x 
x 
A1>B1 
A1<B1 
A1=B1 
A1=B1 
A1=B1 
A1=B1 
A1=B1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
A0>B0 
A0<B0 
A0=B0 
A0=B0 
A0=B0 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
1 
0 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
0 
0 
1 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 
0 
0 
Bảng sự thật IC 7485 
Chương 4: Mạch tổ hợp 30 
Mạch so sánh hai số nhị phân 8 bit 
 MẠCH KIỂM PHÁT 
CHẴN LẺ 
1 0 1 1 0 0 1 1 
1 1 0 0 1 0 1 0 
Bit chẵn lẽ thêm vào (KT lẻ) 
Bit chẵn lẽ thêm vào (KT chẵn) 
Chương 4: Mạch tổ hợp 31 
Mạch phát chẵn lẻ 
Xét trường hợp mạch 4 bit dữ liệu. 
Mạch có 4 ngõ vào dữ liệu A, B, C, D và 1 ngã vào chọn chẵn lẻ S. 
- Gđ1: Thiết kế mạch ghi nhận số bit 1 là chẵn hay lẻ 
)DC()BA(Y  
- Gđ2: Thiết kế mạch tạo bit chẵn lẻ P theo S 
S Số bit 1 của ABCD Y P 
0 
0 
1 
1 
Lẻ 
Chẵn 
Lẻ 
Chẵn 
1 
0 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
YSP  
Chương 4: Mạch tổ hợp 32 
Mạch kiểm chẵn lẻ 
Từ quan hệ ngõ ra P với số 
lượng bit 1 ở 5 ngã vào 
ABCDS, ta có thể dùng mạch 
phát làm mạch kiểm chẵn lẻ. 
Số bit 1 của 
ABCDS 
P 
Lẻ 
Chẵn 
1 
0 
Bảng sự thật của IC 74180 
Ngõ vào Ngõ ra 
 số 1 từ A-H Chẵn Lẻ  Chẳn  Lẻ 
Chẳn 
Lẻ 
Chẳn 
Lẻ 
x 
x 
1 
1 
0 
0 
1 
0 
0 
0 
1 
1 
1 
0 
1 
0 
0 
1 
0 
1 
0 
1 
1 
0 
0 
1 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_so_chuong_4_mach_to_hop.pdf