Bài giảng Kỹ thuật đo lường - Chương 1: Các khái niệm cơ bản
Định nghĩa
Con người muốn có thông tin về các sự vật, hiện tượng xung quanh
mình.
Cần phải có các dụng cụ, phương pháp để cung cấp, ước lượng
thông tin về đối tượng cần biết
Hoạt động đó gọi là đo lường.
Định nghĩa
Định nghĩa
Định nghĩa :
Đo lường là một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo
để có kết quả bằng số so với đơn vị đo.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật đo lường - Chương 1: Các khái niệm cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật đo lường - Chương 1: Các khái niệm cơ bản
17/01/2015 1 KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG Giới thiệu Mục đích môn học 17/01/2015 2 Giới thiệu Nội dung Chương 1: Các khái niệm cơ bản Chương 2: Sai số đo và xử lý kết quả đo Chương 3: Sơ đồ cấu trúc thiết bị đo Chương 4: Chuyển đổi đo lường và cảm biến Chương 5: Các cơ cấu chỉ thị Chương 6: Mạch đo và xử lý kết quả Chương 7: Đo dòng điện và điện áp Chương 8: Đo công suất và năng lượng Chương 9: Đo góc pha Chương 10: Đo tần số và thời gian Chương 11: Đo các tham số mạch điện Giới thiệu Tài liệu tham khảo Phạm Thượng Hàn – Kĩ thuật đo lường các đại lượng vật lí – NXB Giáo dục 1997. Nguyễn Văn Vượng – Cơ sở phương pháp đo kiểm tra trong kĩ thuật – NXB KH & KT – 2001. Vũ Quý Điềm – Cơ sở kĩ thuật đo lường điện tử – NXB KH & KT – 2001 John G. Webster – The Measurement, Instrumentation and Sensors Handbook – CRC – 1999. 17/01/2015 3 CHƯƠNG 1 : CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Nội dung Định nghĩa Đặc trưng của kĩ thuật đo Các phương pháp đo Phân loại thiết bị đo 17/01/2015 4 Con người muốn có thông tin về các sự vật, hiện tượng xung quanh mình. Cần phải có các dụng cụ, phương pháp để cung cấp, ước lượng thông tin về đối tượng cần biết Hoạt động đó gọi là đo lường. Định nghĩa Định nghĩa Định nghĩa : Đo lường là một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn vị đo. Quá trình đo là quá trình xác định tỉ số : Ví dụ : I = 10A Ví dụ : đo độ ẩm ? đo ứng suất cơ học ? 0 X X A X = 17/01/2015 5 Định nghĩa Đo lường học: ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các phương pháp để đo các đại lượng khác nhau, nghiên cứu về mẫu và đơn vị đo. Kĩ thuật đo lường : ngành kĩ thuật chuyên nghiên cứu và áp dụng các thành quả đo lường học vào phục vụ sản xuất và đời sống. Quan tâm : - Đại lượng đo - Đơn vị đo - Độ chính xác yêu cầu của phép đo và tính toán Các đặc trưng của kỹ thuật đo Đại lượng đo Điều kiện đo Đơn vị đo Thiết bị đo và phương pháp đo Kết quả đo Người quan sát 17/01/2015 6 Các đặc trưng của kĩ thuật đo Đại lượng đo Định nghĩa : đại lượng cần đo là thông số đặc trưng cho đại lượng vật lý cần đo Phân loại : Theo bản chất đại lượng đo Theo tính chất thay đổi đại lượng đo Theo cách biến đổi đại lượng đo Các đặc trưng của kĩ thuật đo Phân loại theo bản chất đại lượng đo Đại lượng đo điện Đại lượng đo năng lượng Đại lượng đo không điện Đại lượng đo thông số Đại lượng đo phụ thuộc thời gian 17/01/2015 7 Các đặc trưng của kĩ thuật đo Phân loại theo tính chất thay đổi đại lượng đo Đại lượng đo tiền định Đại lượng đo ngẫu nhiên Các đặc trưng của kĩ thuật đo Phân loại theo cách biến đổi đại lượng đo Đại lượng đo liên tục (đại lượng đo tương tự - analog) Đại lượng đo rời rạc (đại lượng đo số - digital) 17/01/2015 8 Các đặc trưng của kĩ thuật đo Điều kiện đo Phép đo một đại lượng phải được thực hiện trong điều kiện chuẩn theo quy định. Các đặc trưng của kĩ thuật đo Đơn vị đo Đơn vị đo : là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế qui định mà mỗi quốc gia đều phải tuân thủ. Hệ SI (System International) Hệ CGS (Centimeter Gramme Second) Hệ Anh (English) Hệ MKS (Meter Kilogram Second) Hệ MKSA (Meter Kilogram Second Ampere) Hệ Á Đông (thước, tấc, yến, tạ, sào, mẫu) Hệ phi tổ chức (gang tay, sào đứng, bước chân) 17/01/2015 9 Các đặc trưng của kĩ thuật đo Đơn vị đo Đại lượng đo Tên đơn vị Kí hiệu Chiều dài Mét m Khối lượng Kilogram kg Thời gian Giây s Cường độ dòng điện Ampe A Nhiệt độ Kelvin/oC K Cường độ sáng Candela Cd Số lượng vật chất Mol Mol Các đặc trưng của kĩ thuật đo Phân loại thiết bị đo Mẫu Dụng cụ đo Chuyển đổi đo lường Chuyển đổi đại lượng điện thành đại lượng điện khác Chuyển đổi đại lượng không điện thành điện Hệ thống thông tin đo lường Hệ thống đo lường Hệ thống kiểm tra tự động Hệ thống chẩn đoán kỹ thuật Hệ thống nhận dạng Tổ hợp đo lường tính toán 17/01/2015 10 Các đặc trưng của kĩ thuật đo Kết quả đo Định nghĩa: là những con số kèm theo đơn vị đo hay những đường cong ghi lại quá trình thay đổi của đại lượng đo theo thời gian Kết quả đo là giá trị ước lượng, xác định bằng thực nghiệm nhờ thiết bị đo. Ở một điều kiện nào đó, có thể coi là giá trị thực của đại lượng cần đo. Sai số của phép đo được đưa ra để đánh giá sai lệch giữa giá trị ước lượng và giá trị thực đánh giá phép đo Các đặc trưng của kĩ thuật đo Người quan sát Định nghĩa: là người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo Nhiệm vụ Trước khi đo : nắm được phương pháp đo, chọn dụng cụ đo phù hợp với sai số yêu cầu và điều kiện môi trường, kiểm tra điều kiện đo Trong khi đo : biết điều khiển quá trình đo để thu kết quả mong muốn Sau khi đo : nắm các phương pháp gia công kết quả đo. 17/01/2015 11 Phân loại phương pháp đo Đo trực tiếp: kết quả có chỉ sau một lần đo. Đo gián tiếp: kết quả có bằng phép suy ra từ một số phép đo trực tiếp. Đo hợp bộ: như gián tiếp nhưng phải giải một phương trình hay một hệ phương trình mới có kết quả. Đo thống kê: đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình mới có kết quả Phân loại phương pháp đo Phương pháp đo trực tiếp Đối tượng đo Cảm biến Mạch điều chế TH Kết quả Giao tiếp Khuếch đại Mạch lọc Mạch điều biến TH 17/01/2015 12 Phân loại phương pháp đo Phương pháp đo so sánh Cảm biến Mạch điều chế TH Mạch đặt mẫu Xm Kết quả Mạch biến đổi tỉ lệ đầu vào X E Xm X m Phân loại phương pháp đo Phương pháp đo so sánh So sánh cân bằng : E = 0 So sánh không cân bằng: E ≠ 0 X = Xm + E So sánh đồng thời : chọn bội số tỉ lệ thích hợp So sánh không đồng thời: tạo tín hiệu mẫu có cùng đáp ứng 17/01/2015 13 Mẫu và chuẩn Chuẩn: các đơn vị đo tiêu chuẩn như chuẩn chiều dài, chuẩn khối lượng, chuẩn điện áp Mẫu: dụng cụ dùng để kiểm tra chuẩn hóa các dụng cụ đo khác Pin mẫu Nguồn ổn áp mẫu Điện trở mẫu Mẫu và chuẩn Các dụng cụ đo tạo ra chuẩn được gọi là dụng cụ chuẩn cấp 1, đảm bảo độ chính xác nhất của một quốc gia Các dụng cụ mẫu có cấp chính xác thấp hơn và thường dùng để kiểm định các dụng cụ đo sản xuất. Dụng cụ mẫu nói chung đắt tiền và yêu cầu bảo quản, vận hành rất nghiêm ngặt nên chỉ sử dụng khi cần thiết. (Đọc thêm chương 2, sách Kỹ thuật đo lường các đại lượng vật lý) 17/01/2015 14 Hệ thống truyền chuẩn Các thiết bị chuẩn có độ chính xác cao chỉ có ý nghĩa khi truyền được cho các dụng cụ mẫu và dụng cụ làm việc Nội dung Các loại sai số Phương pháp loại trừ sai số Phương pháp xử lý kết quả đo 17/01/2015 15 Các loại sai số Tiêu chí phân loại Theo cách thể hiện bằng số Theo nguồn gây ra sai số Theo qui luật xuất hiện của sai số Loại sai số - Sai số tuyệt đối - Sai số tương đối - Sai số phương pháp - Sai số thiết bị. - Sai số chủ quan. - Sai số bên ngoài. - Sai số hệ thống. - Sai số ngẫu nhiên Sai số phép đo = sai số hệ thống + sai số ngẫu nhiên Các loại sai số 17/01/2015 16 Bài tập 1. Một thiết bị đo có thang đo cực đại là 100mA, có sai số tương đối quy đổi là ±1%. Tính các giới hạn trên và giới hạn dưới của dòng cần đo và sai số theo phần trăm trong phép đo đối với: a. Đô lệch cực đại b. 0,5 độ lệch cực đại c. 0,1 độ lệch cực đại Bài tập 2. Một ampe mét có khoảng đo 5A, 2.5A, 1A. Thang đo được chia thành 100 vạch, cấp chính xác 1. Đặt vào thang đo 5A để đo dòng điện, kim chỉ 18 vạch. Xác định giá trị dòng điện và tính sai số tương đối của phép đo Chọn thang đo thích hợp, xác định số vạch mà kim chỉ thị. Tính sai số mới. 17/01/2015 17 Phương pháp loại trừ sai số Sai số hệ thống : Phân tích lý thuyết, kiểm tra dụng cụ đo, chuẩn đo Chỉnh “0” trước khi đo Chỉnh định theo đặc tuyến Bù ngược dấu hoặc bù hiệu chỉnh Sai số ngẫu nhiên Kỳ vọng toán m x (giá trị trung bình) Độ lệch bình quân σ, phương sai D = σ2 Phân bố xác suất : hàm mật độ phân bố xác suất chuẩn 2 2 2 5.0 2 )( 2 1 2 1 )( ∆ − −− ==∆ σσ piσpiσ eeW x mx Phương pháp loại trừ sai số Các bước tính sai số ngẫu nhiên Tính ước lượng kì vọng toán học m X của đại lượng đo Tính độ lệch của kết quả mỗi lần đo so với giá trị trung bình Tính khoảng giới hạn của sai số ngẫu nhiên Xử lý kết quả đo: loại những kết quả đo nào có sai số dư nằm ngoài khoảng ∑ = − = +++ == n i in X n x n XXX Xm 1 21 , ..... − −= Xxv ii [ ] 21 ,∆∆=∆ )1.( 1 2 21 − =∆=∆ ∑ − nn v n i i [ ] 21 ,∆∆=∆ 17/01/2015 18 Phương pháp loại trừ sai số Loại bỏ những kết quả đo không thực (sai lệch quá lớn) Loại trừ sai số hệ thống Loại trừ sai số ngẫu nhiên Gia công kết quả đo Phương pháp xử lý kết quả đo Lưu đồ thuật toán gia công kết quả đo 17/01/2015 19 Tính toán sai số gián tiếp Bài tập 1 Tính kết quả đo và sai số ngẫu nhiên với xác suất đáng tin cậy p=0.98 của phép đo điện trở với kết quả như sau 140,25; 140,5; 141,75; 139,25; 139,5; 140,25; 140; 126,75; 141,15; 142,25; 140,75; 144,15; 140,15; 142,75. Biết sai số ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. 17/01/2015 20 Bài tập 2 Tính sai số tương đối trong phép đo gián tiếp công suất mạch điện thông qua đo U,I Chỉ số đo thu được U =100V ; I = 1A Giá trị lớn nhất của thang đo các dụng cụ đo là Imax=1A ; Umax=150V Cấp chính xác 1% Phương pháp xử lý kết quả đo Tính toán hệ số tương quan tuyến tính Nếu ρ > 0 tương quan dương Nếu ρ < 0 tương quan âm Nếu ρ = 0 không có tương quan ρ càng gần 1 tương quan tuyến tính càng mạnh 17/01/2015 21 Phương pháp xử lý kết quả đo Đặt vấn đề: 2 đại lượng X và Y có các cặp giá trị đo tương ứng (x i , y i ) y i ≠ ax i + b Phương pháp : Chọn a, b sao cho với n phép đo, tổng sai số Chia lượng phép đo n thành 2 nhóm gần bằng nhau x y Phương pháp lấy số liệu trung bình ∑ = =∆ n i i 1 0 =−− =−− ∑ ∑ += = 0).( 0).( 1 1 n mj ii m i ii bxay bxay Phương pháp xử lý kết quả đo 17/01/2015 22 Phương pháp xử lý kết quả đo Xây dựng phương trình và biểu thức thực nghiệm từ kết quả đo Tính hệ số tương quan để chẩn đoán dạng đường cong Khi đường cong thực nghiệm có dạng tuyến tính Phương pháp bình phương cực tiểu Phương pháp trung bình Phương pháp kéo chỉ Khi đường cong thực nghiệm có dạng phi tuyến Phương pháp bình phương cực tiểu Phương pháp trung bình Phương pháp tuyến tính hóa: khi đường cong không có dạng đa thức. Bài tập 3 Số lần thí nghiệm 1 2 3 4 5 6 t, oC +0,5 +9,7 +19,2 +30,5 +40,2 +49,5 R i , Ω 1,01 1,02 1.07 1,13 1,18 1,26 Khi thử nghiệm vật liệu của sun ta nhân được các giá trị điện trở của nó theo nhiệt như trong bảng sau. Xác định đường cong thực nghiệm giữa nhiệt độ và điện trở trong thí nghiệm này 17/01/2015 23 Phương pháp xử lý kết quả đo Phương pháp dùng máy tính Dùng Matlab : lệnh polyfit Dùng các công cụ khác như: Mathematical, Excel, Mapple Dùng các công cụ đồ họa.
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_do_luong_chuong_1_cac_khai_niem_co_ban.pdf