Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 8: Diode và các mạch ứng dụng
Cho diode Zener 1N4736 có ZZT = 3,5Q
VZT = 6,8 V; lZT = 37mA và dòng lZK = 1mA
Xác định điện áp ngang qua hai đầu diode Zener
25 mA
dòng qua diode
50 mA
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 8: Diode và các mạch ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 8: Diode và các mạch ứng dụng
Kỹ thuật điện Chương: Ưiode va các mạch ứng dụng 0 Lổ trống ơ Điện tứ tự do DIODE ị- VF: điện áp đặt ngang qua hai đầu diode lúc phân cực thuận. T ^BIAS■ điện áp phân cực cấp vào mạch diode. 4- I : dòng điện qua diode lúc phân cực thuận. kT ' V_ = — [V] k = 1,38.10’23 [J/°KJ q Ĩd [A] : dòng tức thời qua diode. Vd [V] : điện áp tức thời đặt ngang qua hai đầu diode. q [C] : điện tích của electron (âm điện tử); q = 1,6.10’19 c. ĩ| : hằng số tới hạn ( ĩ| = 1 cho Ge và T| = 2 cho Si) lo [A] : dòng điện bảo hòa tại trạng thái phân cực nghịch. 4^ MÔ HÌNH DIODE LÝ TƯỜNG a./ Phân cực thuận diode b./ Phân cực nghịch diode Kỹ thuật điện “bias p LIMIT Bộ môn Thiết bị điện RUMiT : Điện trở giới hạn dòng trong mạch diode VF = ov Dòng điên phân CLPC thuân lF Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện MÔ HÌNH THƯC NGHIÊM a./ Phân cực thuận diode b.z Phân cực nghịch diode Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện Ip Kỹ thuật điện Bộ môn Thiêt bị điện CHỈNH LƯU BẤN KY Nguồn áp 1 pha 220V ■ 50Hz Điện áp cùa chình lưu bán kỳ GIÁ TRI TRUNG BÌNH CỦA ÁP CHỈNH Lưu BÁN KỲ: v(t) = Vm„sin(«>l)[v] rv(0 = V sin (cat) khi (ũ < cat < 7t) oul \ J max X / X / Kỹ thuật điện VOU1 (0 = 0 khi ^7t < G)t < 2nộ ĐIÊN ÁP NGƯƠC ĐỈNH TRÊN DIODE Ký hiệu cho điện áp ngược đỉnh là PIV M0 = VsinM[v] PIV = V m CHỈNH Lưu BẲN KỲ PHỐI HỢP VỚI BIÉN ÁP CÁCH LY GIÃM ÁP: Theo giả thiết ta có tỉ số biến áp là : Ktaa £ = 1dm 2 Yzdm Biên độ áp ngõ vào biên áp : 156 V Biên độ áp ngõ ra thứ câp: Kỹ thuật điện ỵUL=1S6 K„ 2 78 V 4- Điện áp trung bình trên tải: V = AVG _ 71 78 _ _ — = 24,83V ị Dòng trung bình qua tải: AVG V AVG R. = 24,83mA 1KQ 4- Công suất DC tiêu thụ trên tải: DC = V .1 = 24,83*0,02483 AVG AVG 1 ’ = 0,616 w 4- Điện áp ngược đỉnh trên diode: PIV = VZm=78V CHINH LƯU TOẨN KY CHỈNH LƯU TOÀN KỲ Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện v.» 2V2.V„, “ 0’9-Vrnis khử độ nhấp nhô trên áp ngõ ra Kỹ 1 ISO -1&.0+- 0 25ŨIÍ1 30.0m 35.0m 40.0m 6.0m 10.0m 15. Dm 20.0m Time |S} 1M 14 0 12.0 10.0 6.0 6.0 4 0 2.0 Tij nạp'Ợiẹìi" J "Tự 'pỊiỏìỴg 'điệịiV: .J.ĩ. -. í -.: ý . - Ỷ -ĩ- ■!— — J— -1J ’6-0 -10.0 ■12.0 ■14.D -16.0 IHi HÉ SỐ NHẤP NHÓ ĐIÊN ÁP TRÊN TẢI Độ nhấp nhò (Ripple) (a) Half-wave Độ nhấp nhô (Ripple) 0 ỉ ẩ Ể Ể ẩ lí Ể í 1 (b) Full-wave Kỹ thuật điện Bộ mon Thiet bị điện hệ số nhấp nhô DIODE ZENER Cathode (K) Anode(A) ĐĂC TUYÊN VOLT AMPERE PHÂN cơc NGHĨCH CÚA DIODE ZENER: MACH TƯƠNG ĐƯƠNG CUA DIODE ZENER Kỹ<M< điện a./ Lý tườngb./ Thực nghiệm R Cho diode Zener 1N4736 có ZZT = 3,5Q VZT = 6,8 V; lZT = 37mA và dòng lZK = 1mA Xác định điện áp ngang qua hai đầu diode Zener 25 mA dòng qua diode 50 mA VZT = 6,8V lZK = 1 mA lZT = 37mA L =50 mA ổ ổ —í— V, = v„ + AV, z ZT z 1 VZT =6.8V ■ lZK = 1 mA lZĨ = 37mA' ị Khi dòng qua diode lz = 50mA giá trị này tăng cao hơn dòng 37 mA một khoảng là: Alz =lz -lZT = 50-37 = 13mA ZT AVZ = Zit.AIz = 3,5Q • 13mA = 45,5mV lẨ = 50 mA vz = VZT + AVZ = 6,8 + 0,0455 = 6,85 V khi dòng qua diode zener là lz = 25 mA = Vzt + Zz.(Iz -lZT) Kỹ thuật điện = 6,8 + 3,5 • (0,025 - 0,037) = 6,76 V HÊ SỐ NHIÊT Hệ số nhiệt được ký hiệu là TC AVZ là độ thay đổi áp V, là áp zener định mức AV, = V TC • AT [AVZ]= Vz = V ; TC CÔNG SUẤT TIÊU TÁN po = vz-!z Giá trị Pũmax của mỗi diode zener được xác định bời nhà sản xuất giá trị PDrnax cho phép giảm khi nhiệt độ gia tăng Dmax = 400mW tại 50°C, biết h ệ số Kpp = 3,2 tại nhiệt độ 90°C po D gocc = Pn - Knp • AT = 400 - 3,2 • (90 - 50) = 272mW □ 50 c DP \ / tp.hcm /? -AMr 220 ÍỈ IN ZM - 100 mA 1N4740 j 0,25 mA POmax = 1W và 10 V vz =10V = 0,1 A = 100 mA Tương ứng với dòng nhỏ nhất qua diode zener VRmin =rizk 220 Q . 0,25 mA 55 mV Giá trị thấp nhất của áp ngõ vào là : Vinmin = VRmin + V, = 10V + 55mV = 10,055V inmin Hmm L ’ Giá trị cao nhất của áp ngõ vào là : V. = V- +v7 = 22V + 10V = 32V inmax n max z + ổ VjUTmin = *z + Zz • OzK - lZT ) = 5’1 + 7 • (°’°01 - 0’049) = 4> 764 v Dòng tối đa cho phép qua diode zener: l7M = ™l = -^- = 0,196 A ZM vz 5,1 Áp VQ(JT đo trên hai đầu diode zener lúc dòng lZIVlqua mạch: VOUTmax = Vz + Zz • (zt) = 5,1 + 7.(0,196-0,049) = 6,129 V Áp V|n trên ngõ vào lúc dòng qua mạch là lZK: VIHmin = RIZK+VOUTmin-100-°’001 + 4,764-4’9B4V Áp V|N trên ngõ vào lúc dòng qua mạch là lZM: VIN max = RIZM 1 VOUTmax = 100 • °’196 + 6’129 = 25’729 v Xác định giá trị cực tiểu và cực đại của dòng qua tải khi diode zener trong hình H8.65 điều hòa điện áp. Xác định giá trị cực tiểu và cực đại của điện trở tải Rị-được sử dụng. Cho Vz = 12 V; lZK = 11Ì1A ; lZM = 50 mA . Giả sử tồng trở nội của diode zener Zz = 0 Q và Vz duy trì không đổi giá trị 12 V trong khoảng giá trị dòng qua zener nêu trên . Khi dòng qua tải lL = 0 A; dòng qua diode zener đạt giá trị tối đa là lZ(max): . V_-Vi 24-12 L,mav. = in_ 1 = ' = 0,02553 A = 25,53 mA L(max) - *T 'zk - lz(max) 'zk - 25,53 1 - 24,53 mA Kỹ thuật điện Z(max) R 470 vz = 15 V lZT = 17mA; lZK = 0,25mA; Zz=14Q; PD(max) = 1w / Áp V0UT tại dòng lZK và lZM. / Giá trị điện trở giới hạn R. ỉ Giá trị cực tiểu của điện trở tải R. Áp V0UT với dòng điện cực tiểu qua diode, ta có: 7) = 14,7655V V0UT = vz = VZK + Zz . Alz = 15 +14 • (0,00025 - 0, Dòng cực đại cho phép qua diode zener: l7M = = 4r = 0,06667 A = 66,67 mA ZM v„ 15 Áp V0UTvới dòng điện cực đại qua diode V0UT = vz = VZK + Zz • Alz = 15 + 14.(0,06667 - 0,017) = 15,605V R = VIN VOUT max = 24 15,695 s 124 57 n lZM 0,06667
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_chuong_8_diode_va_cac_mach_ung_dung.docx
- ky_thuat_dien_chuong8_diode_va_cac_mach_ung_dung_cuuduongthancong_com_726_3369_7963 (1)_2320402.pdf