Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ

KHÁI NIỆM VỀ Từ TRƯỜNG QUAY TRÒN:

<4 trên="" stator="" bố="" trí="" 3="" bộ="" dây="" quấn="" độc="">

Ba bộ dầy được lắp đặt lêch vj trí không gian từng đôi 120°

Cấp các dòng điện xoay chiều lệch pha thời gian tửng đôi 120° vào 3 bộ dây

PHƯƠNG PHÁP 1: áp dụng phương pháp tóan học

PHƯƠNG PHÁP 2: áp dụng phương pháp tảng hợp vector

 

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 48 trang duykhanh 7840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ

Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Động cơ không đồng bộ
Kỹ thuật điện
Chương 6: tìộng cơ khống đồng bộ
(ĐCkĐB)
điện
TRUNG TÍNH HÌNH HỌC
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
PHÂN BÓ Từ TRƯỜNG TRONG KHÔNG GIAN :
BIỂU DIỄN Từ CÀM {MẬT ĐỘ TỪ tHÔNG) TRÊN MỘT CẠP cực TỪ
Bm : biên độ cực đại của từ cảm B
T : bước cực từ
■
BỌ mon Thit DỊ điện
Từ TRƯỜNG ĐÁP MACH :
Khi cẩp dòng một chiều vào dây quán stator;
Khi cẩp dòng điện xoay chiều hình sin vào dây quần stator.
1(0 = 1

■Sin (cot)
o 0.52 1.04 ỉ .50 2.08 2.6 3.Í2 3.64 4.16 4 68 5.2 5.72 6.24 6.76
VI TRI X
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
o. 1 o
-o. 1
-0.2
-0.3
-0.4
-0.5
-0.6
-0.7
-0.8
-0.9
-1
CÁU TAO
STATOR:
ROTOR:
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
KHÁI NIỆM VỀ Từ TRƯỜNG QUAY TRÒN:
<4 Trên stator bố trí 3 bộ dây quấn độc lập.
Ba bộ dầy được lắp đặt lêch vj trí không gian từng đôi 120°
Cấp các dòng điện xoay chiều lệch pha thời gian tửng đôi 120° vào 3 bộ dây
PHƯƠNG PHÁP 1: áp dụng phương pháp tóan học
PHƯƠNG PHÁP 2: áp dụng phương pháp tảng hợp vector
PHƯƠNG PHÁP 1: áp dụng phương pháp tóan học
iA(t) = lra.sinM)
‘b (0 = lm-sin(wt -120°)
ic (1) = lm.sin(ttt- 240°)
ị điện
PHƯƠNG PHÁP 2: áp dụng phương pháp tổng hợp vector
tì)t
n/6
ĩt/2
5jĩ/6
■a
0,5 lm
Im
0,5 lm
■b
■Im
-0,5 lm
0,5 lm
ic
0,5 im
-0,5 lm
" Im
7ĩi/6
3 TƯ 2
11k/6
-0,5 lm
" Im
-0,5 lm
Im
0,5 lm
-0,5 lm
-0,5 lm
0,5 lm
Im
Tù TRƯỞNG
TONG
TÙ TRUONG
TỔNG ,
TU TRƯÕNG TÔNG TAI LÚC ữít = —
ĐÁC ĐIÈM CÙA Từ TRƯỜNG QUAY :
VÃN TÓC CỦA Từ TRƯỜNG QUAY :
Tần số f của nguồn điện cấp vào dây quấn stator. Số đôi cực (p) của động cơ.
NGUYÊN LÝHOATĐÓNG
ĐINH LUĂT CẰM ỪNG ĐIÊN TỪ:
hình thành sức điện động trong thanh dẫn di chuyền cắt đường sức từ trường.
B.dS
dt
Qui tắc bàn tay trái
F = B.LLsina
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
ĐINH LUÃT VÈ Lưc ĐIÊN Từ :
lực điện từ tác động lên thanh dẫn đang mang dòng điện và đặt trong từ trường
Kỹ thu«.
vận tốc của rotor không thể đạt bằng vận tốc cùa từ trường
ni : vận tốc của từ trường quay ( hay tốc độ đồng bộ) n2: vận tốc của rotor.
s : độ trượt của động cơ.
n2 = nr(1 - s)
Động cơ không đồng bộ ba pha 2p = 4 cực, được cấp nguồn xoay chiều
3 pha có tần số là f = 50Hz. Bảng lý lịch của động cơ có ghi tốc độ định mức là 1425 vòng/phút . Xác định :
a./ Tốc độ của từ trường quay.
b./ Độ trượt của động cơ tại tải íịnh rrửc.
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÙA ĐÔNG cơ KHÔNG ĐÒNG BÓ:
PHƯƠNG TRÌNH CẤN BẰNG ÁP Ờ STATOR:
Dây quấn stator có thể đấu theo dạng Y hay A
Ví : Áp pha hiệu dụng cấp vào mỗi pha dây quấn phía stator. f1 : tần số nguồn điện cáp vào dây quấn stator.
N ì : tổng số vòng một pha dây quán stator
Kdq1 : hệ số dây quấn một pha stator
I
Vi+Ẽi = (R1 + j.Xl1).ĩi _ __
_ v 	Bộ môn Thiết bị điện
PHƯƠNG TRÌNH CẢN BẢNG ÁP Ở ROTOR:
Trường hợp rotor đứng yên không quay Trường hợp rotor quay.
Khi rotor đứng yên
R2: điện trở nội của mỗi pha dây quấn rotor
xt2: điện khảng tản từ mỗi pha phía rotor
TRẠNG THÁI
Tốc Độ TỪ TRƯỜNG QUAY so VỚI ROTOR
TẰN SÓ ROTOR
Rotor đứng yên
ni
Ý2 “ Í"1
Rotor quay
s.ri!
Í2
Tần số phía rotor lúc đang quay đưọ’c xác định như sau
TRẠNG THÁI
SỨC ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG ROTOR
ĐIỆN KHÁNG TÀN TỪ ROTOR
Rotor đúng yên
E2 = 4,44.t1.N2.kdq2.®nl
X12 = 2z.f|.L|2
Rotor quay
E2S=4,44.VN2.kdli2.®m
^I2s = 27i.f2.Lj2
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
MACH ĐIÊN TƯƠNG ĐƯƠNG
R1 j.xt1	TỪ TRƯỜNG QUAY R2 i-Xt2s
MẠCH STATOR TÂN sô fi	MẠCH ROTOR TÂN sô Í2
_* FL ---■ •-
S
+ 1'2 = 1-10
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
GIẢN ĐÒ PHĂN BÓ NĂNG LƯ’ƠNG
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
CÔNG SUẤT ĐIÊN CUNG CÀP VÀO ĐÔNG cơ (THÔNG QUA DÃY QUÀN STATOR): P1 = 3.V1.I1.COS<P1
TỞN HAO THÉP
Pth = 3M
TỞN HAO TRÊN DÃY QUĂN STATOR (TỐN HAO ĐÒNG STATOR);
Pj1=3M
CÔNG SUẤT ĐIÊN TÙ’ CHUYẾN TỪ STATOR SANG ROTOR;
p... ...
điện từ
...
= p1-(pth+pj1)
Bộ mon Thiẽt tụ điện
điện từ
TỞN HAO TRÊN DÃY QUÀN ROTOR (TỐN HAO ĐỞNG ROTOR):
Pj2 = 3.R'2.r2 =3.R2.|2
CÕNG SUẤT Cơ TRÊN TRUC CÚA DÕNG cơ
(CHU'A TRÙ' ĐI TỐN HAO MA SÁT cơ QUAT GIÓ)
CÕNG SUẤT cơ
(ĐĂTRừ •
P, = P. - P _
2 cơ ma sát oử
ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
ĐÃC TÍNH Cơ CỦA ĐÔNG cơ KHÔNG ĐỒNG Bô:
cơ trên trục của động cơ
BIÉU THỨC TÓNG QUÁT CŨA MOMEN:
M là momen
Kỹ thuật (
n2
MOMEN CỦA ĐỎNG cơ KHÔNG ĐỒNG BÔ :
Khi xem như tôn hao ma sát cơ khôna đána kê
M2 = Mđiện từ khi
Bộ môn Thiết bị điện

File đính kèm:

  • docxbai_giang_ky_thuat_dien_chuong_6_dong_co_khong_dong_bo.docx
  • pdfky_thuat_dien_chuong6_dong_co_khong_dong_bo_dckdb_cuuduongthancong_com_471_3105_7729 (1)_2320400.pdf