Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương

NỘI DUNG

1. Các thành phần máy tính

2. Chức năng máy tính

Chu kỳ Truy xuất và Thực thi

Gián đoạn

Chức năng I/O

3. Cấu trúc kết nối

4. Kết nối bus

Cấu trúc Bus

Đa Bus

Các yếu tố thiết kế bus

5. Kết nối điểm-điểm QPI

6. PCI Express

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 58 trang xuanhieu 3340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Chức năng và kết nối máy tính - Nguyễn Hằng Phương
 lý và được kiểm tra sau khi 
 gián đoạn đầu tiên đã được xử lý 
  gián đoạn được xử lý theo trình tự xuất hiện 
 Độ ưu tiên 
  Các gián đoạn ưu tiên thấp có thể bị ngắt bởi các gián 
 đoạn ưu tiên cao hơn 
  Khi gián đoạn ưu tiên cao hơn đã được xử lý xong, bộ 
 xử lý quay trở lại gián đoạn trước 
+ Trình tự thời gian của nhiều gián đoạn 26 
 Ví 
 dụ 
 Printer Communication
 User program
 interrupt service routine interrupt service routine
 t = 0
 15
 0 = 
 1 t 
 t =
 t = 25
 t Disk
 t = = 25
 40 interrupt service routine
 t =
 35
 Figure 3.14 Example Time Sequence of Multiple Interrupts
 27 
 Chức năng I/O 
 Module I/O có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ xử lý 
 Bộ xử lý có thể đọc dữ liệu từ/ghi dữ liệu lên module I/O 
  Bộ xử lý xác định thiết bị nào được điều khiển bởi module I/O nào 
  I/O đưa ra lệnh chứ không phải là bộ nhớ đưa ra lệnh 
 Trong một số trường hợp, cần cho phép I/O trao đổi trực tiếp 
 với bộ nhớ 
  Bộ xử lý cấp cho module I/O quyền đọc/ghi vào bộ nhớ do đó việc 
 truyền tin giữa module I/O và bộ nhớ có thể diễn ra trực tiếp mà 
 không cần thông qua bộ xử lý 
  Module I/O đưa ra yêu cầu đọc/ghi tới bộ nhớ và giải phóng nhiệm 
 vụ chuyển dữ liệu cho bộ xử lý 
  Truy cập bộ nhớ trực tiếp (Direct Memory Access - DMA) 
 Read
 Memory 28 
+ Write
 N Words
 Address 0 Data Các module 
 máy tính 
 Data N – 1
 Read
 I/O Module Internal
 Write Data
 External
 Address M Ports Data
 Internal
 Data Interrupt
 Signals
 External 3. 
 Data
 Cấu 
 trúc kết 
 Instructions Address
 Control nối 
 Data CPU Signals
 Interrupt Data
 Signals
 Figure 3.15 Computer Modules
 29 
Cấu trúc kết nối hỗ trợ các hình thức truyền sau: 
 Bộ nhớ tới bộ xử • Bộ xử lý đọc 1 lệnh hoặc 1 đơn vị dữ 
 lý liệu từ bộ nhớ 
 Bộ xử lý tới bộ • Bộ xử lý ghi 1 đơn vị dữ liệu vào bộ 
 nhớ nhớ 
 • Bộ xử lý đọc dữ liệu từ thiết bị I/O 
 I/O tới bộ xử lý thông qua I/O module 
 Bộ xử lý tới I/O • Bộ xử lý gửi dữ liệu tới thiết bị I/O 
 • Module I/O có thể trao đổi dữ liệu trực 
 I/O tới/từ bộ nhớ tiếp với bộ nhớ mà không cần đi qua bộ 
 xử lý nhờ DMA 
 30 
 4. BUS kết nối (1) 
. Bus là phương tiện truyền dẫn chung, là đường thông 
 tin kết nối chung giữa 2 hay nhiều thiết bị 
. Tín hiệu truyền bởi 1 thiết bị có thể được nhận bởi tất cả 
 các thiết bị khác cùng kết nối với bus đó 
 . Nếu 2 thiết bị cùng truyền 1 lúc, tín hiệu của chúng 
 sẽ bị chồng nhau và bị méo 
. 1 bus thường gồm nhiều đường thông tin 
 . Mỗi đường có khả năng truyền tín hiệu dưới dạng bit 
 1 và bit 0 
 31 
 4. BUS kết nối (2) 
. Hệ thống máy tính có một số loại bus khác nhau cung 
 cấp đường kết nối giữa các thành phần thuộc các cấp 
 khác nhau của hệ thống máy tính 
. Bus hệ thống: Đường bus kết nối các thành phần chính 
 của máy tính (bộ xử lý, bộ nhớ, I/O) 
. Cấu trúc kết nối máy tính phổ biến nhất dựa trên việc 
 sử dụng một hoặc nhiều bus hệ thống 
. Bus dữ liệu, bus địa chỉ, bus điều khiển 
 32 
 Bus dữ liệu 
 Bus dữ liệu là đường kết nối dùng để truyền dữ liệu 
 giữa các module hệ thống 
 Bao gồm 32, 64, 128 đường hay nhiều hơn 
 Số lượng đường nối được xem là độ rộng của bus dữ 
 liệu 
 Số lượng đường nối quyết định bao nhiêu bit có thể 
 truyền đi cùng một lúc 
 Độ rộng bus dữ liệu là 
 yếu tố chính quyết 
 định hiệu suất toàn hệ thống 
 33 
 Bus địa chỉ 
 Được sử dụng để xác định địa chỉ nguồn/đích của dữ 
 liệu trên bus dữ liệu. 
  Nếu bộ xử lý muốn đọc 1 word từ bộ nhớ, nó sẽ đặt địa 
 chỉ của word đó lên đường bus địa chỉ. 
 Độ rộng bus xác định dung lượng nhớ tối đa của hệ 
 thống 
 Cũng được sử dụng để xác định cổng vào/ra. 
  Các bit bậc cao được sử dụng để lựa chọn module cụ 
 thể trên bus còn bit bậc thấp dùng để chọn vị trí bộ nhớ 
 hoặc cổng vào/ra trong module. 
 34 
Bus điều khiển 
 Được sử dụng để điều khiển việc truy nhập và sử dụng 
 bus dữ liệu và bus địa chỉ. 
 Bởi vì bus dữ liệu và bus địa chỉ được chia sẻ cho tất cả 
 các thành phần nên cần phải có một công cụ kiểm soát 
 việc sử dụng chúng. 
 Các tín hiệu điều khiển truyền cả thông tin lệnh và định thời 
 giữa các mô đun hệ thống. 
 Tín hiệu định thời xác định tính hợp lệ của dữ liệu và thông 
 tin địa chỉ. 
 Tín hiệu lệnh chỉ ra hành động (operation) cần được thực 
 hiện. 
 35 
 Sơ đồ kết nối BUS 
CPU Memory Memory I/O I/O
 Control lines
 Address lines Bus
 Data lines
 Bus? 
 • Các đườngFigur songe 3.16 songBus Inter trênconnection bo mạch Scheme 
 • Dây cáp 
 • Dải giắc cắm kết nối trên bo mạch chủ (ví dụ. PCI) 
 36 
 Vấn đề của đơn BUS 
. Khi số lượng lớn thiết bị được kết nối với bus, hiệu 
 suất sẽ bị ảnh hưởng. 
 . Càng nhiều thiết bị gắn vào bus, bus càng dài trễ 
 truyền càng lớn. 
 . Bus có thể trở thành nút cổ chai nếu lượng dữ liệu 
 truyền tổng cộng gần bằng dung lượng bus 
. Các hệ thống sử dụng đa bus để khắc phục các vấn 
 đề của đơn bus 
 Cấu hình đa bus 37 
 Kiến trúc truyền thống (Có cache) 
 Local Bus
 Processor Cache
 Local I/O
 controller
 Main
 Memory
 System Bus
 Network Expansion
 bus interface Serial
 SCSI
 Modem
 Expansion Bus
 (a) Traditional Bus Architecture
 Main
 Memory
 Local Bus Cache
Processor /Bridge System Bus
 SCSI FireWire Graphic Video LAN
 High-Speed Bus
 FAX Expansion
 bus interface Serial
 Modem
 Expansion Bus
 (b) High-Performance Architecture
 Figure 3.17 Example Bus Configurations
 Local Bus
 Processor Cache
 Local I/O
 controller
 Main
 Memory
 System Bus
 Network Expansion
 bus interface Serial
 SCSI
 Modem
 38 
 Cấu hìnhExpansion đa Bus bus 
 Kiến trúc hiệu suất cao 
 (a) Traditional Bus Architecture
 Main
 Memory
 Local Bus Cache
Processor /Bridge System Bus
 SCSI FireWire Graphic Video LAN
 High-Speed Bus
 FAX Expansion
 bus interface Serial
 Modem
 Expansion Bus
 (b) High-Performance Architecture
 Figure 3.17 Example Bus Configurations
+ 39 
 Các yếu tố trong thiết kế Bus 
 Type Bus Width 
 Dedicated Address 
 Multiplexed Data 
 Method of Arbitration Data Transfer Type 
 Centralized Read 
 Distributed Write 
 Timing Read-modify-write 
 Synchronous Read-after-write 
 Asynchronous Block 
 40 
 T1 T2 T3
 Clock Phân chia 
 Status
 Status signals
 lines thời gian 
 Address
 Stable address
 lines hoạt động 
 Address
 enable trên BUS 
 Data
 Valid data in
 Read lines đồng bộ 
 cycle
 Read
 Data
 Valid data out
Write lines
 cycle
 Write
 Figure 3.18 Timing of Synchronous Bus Operations
 41 
 Phân chia thời gian hoạt động trên 
 BUS đồng bộ 
 Status
 Status signals
 lines
 Address
 lines Stable address
 Read
 Data
 lines Valid data
Acknowledge
 (a) System bus read cycle
 Status
 Status signals
 lines
 Address
 lines Stable address
 Data
 lines Valid data
 Write
Acknowledge
 (b) System bus write cycle
 Figure 3.19 Timing of Asynchronous Bus Operations
 Status
 Status signals
 lines
 Address
 lines Stable address
 Read
 Data
 lines Valid data
Acknowledge
 42 
 Phân chia thời gian hoạt động trên 
 BUS(a) System đồng bus rbộead cycle 
 Status
 Status signals
 lines
 Address
 lines Stable address
 Data
 lines Valid data
 Write
Acknowledge
 (b) System bus write cycle
 Figure 3.19 Timing of Asynchronous Bus Operations
 43 
5. Kết nối điểm - điểm 
 Lý do chính dẫn tới sự thay đổi từ BUS sang kết nối 
 điểm-điểm là những hạn chế về điện gặp phải khi tăng 
 tần số của các bus đồng bộ 
 Tốc độ dữ liệu càng cao thì càng khó thực hiện chức 
 năng đồng bộ và phân xử một cách kịp thời 
 Chia sẻ bus trên cùng 1 chip làm tăng thêm khó khăn 
 trong việc tăng tốc độ dữ liệu bus và làm giảm độ trễ trến 
 bus để bắt kịp với vi xử lý. 
 Có độ trễ thấp, tốc độ dữ liệu cao, và khả năng mở rộng 
 tốt hơn. 
 44 
QPI Kết nối đường dẫn nhanh 
(Quick Path Interconnect) 
. Được giới thiệu vào năm 2008 
. Nhiều kết nối trực tiếp 
 . Các kết nối từng cặp trực tiếp tới các thành phần khác giúp loại bỏ 
 việc phân xử thường thấy trong các hệ thống truyền dẫn chia sẻ. 
. Kiến trúc giao thức phân lớp 
 . Các kết nối của bộ xử lý sử dụng kiến trúc giao thức phân lớp chứ 
 không chỉ đơn giản sử dụng tín hiệu điều khiển thường thấy trong 
 sắp xếp các bus chia sẻ. 
. Truyền dữ liệu đóng gói 
 . Dữ liệu được gửi thành 1 chuỗi các gói chứa tiêu đề 
 điều khiển (header) và mã kiểm soát lỗi. 
 e
 e 45 
 c c
 i i
 v v
 e
 e I/O Hub
 d d
 O O
 / /
 I I
 Cấu hình 
 M
 M Core Core
 A
 A chip đa 
 R
 R A B
 D
 D nhân sử 
 dụng 
 M
 M Core Core
 A A
 R
 R C D QPI 
 D D
 e e
 c c
 i i
 v v
 e
 e I/O Hub
 d d
 O O
 / /
 I I
 QPI PCI Express Memory bus
Figure 3.20 Multicore Configuration Using QPI
 46 
 Các lớp QPI 
 Packets
Protocol Protocol
Routing Routing
 Flits
 Link Link
Physical Phits Physical
 Figure 3.21  QPI Layers
 47 
 Lớp liên kết QPI 
  Chức năng điều khiển luồng 
 Thực hiện hai chức  Cần thiết để đảm bảo rằng 1 
 năng chính: điều khiển thực thể QPI gửi không áp 
 luồng và điều khiển lỗi. đảo 1 thực thể QPI nhận 
 bằng cách gửi dữ liệu nhanh 
  Vận hành trên cấp flit 
 hơn khả năng xử lý dữ liệu 
  Mỗi flit gồm tải tin 72- và xoá bộ đệm để nhiều dữ 
 bit và một mã kiểm liệu mới đến của phía nhận 
 soát lỗi 8-bit được gọi 
 là cyclic redundancy  Chức năng điều khiển lỗi 
 check (CRC)  Phát hiện và khắc phục lỗi bit, 
 do đó tránh cho các lớp cao 
 hơn gặp lỗi bit 
+ 48 
 Lớp Giao thức và Định tuyến QPI 
 Lớp Định tuyến Lớp Giao thức 
  Gói (packet) là đơn vị truyền 
  Được sử dụng để xác định 
 đường đi mà một gói sẽ đi  Một chức năng quan trọng 
 qua các kết nối hệ thống được thực hiện ở lớp này là 
 có sẵn giao thức liên kết bộ nhớ cache 
 - đảm bảo rằng các giá trị bộ 
  Xác định bởi phần sụn và nhớ chính được giữ trong nhiều 
 mô tả các đường dẫn mà cache là phù hợp 
 một gói tin có thể đi theo 
  Một tải gói dữ liệu điển hình là 
 một khối dữ liệu được gửi đến 
 hoặc từ một bộ nhớ cache 
+ 49 
 Kết nối thiết bị ngoại vi 
 Peripheral Component Interconnect (PCI) 
  Một bus băng thông cao, độc lập với bộ xử lý, có thể hoạt động như 
 một bus ngoại vi 
  Cung cấp hiệu suất hệ thống tốt hơn cho các hệ thống con I / O tốc độ 
 cao 
  Nhóm quan tâm đặc biệt PCI (Special Interest Group - SIG) 
  Được tạo ra để phát triển và duy trì tính tương thích của các đặc tính 
 PCI 
  PCI Express (PCIe) 
  Cơ chế kết nối điểm-điểm nhằm thay thế cơ chế dựa trên bus như PCI 
  Yêu cầu chính là dung lượng cao để hỗ trợ nhu cầu của thiết bị I / O 
 tốc độ dữ liệu cao hơn, như Gigabit Ethernet 
  Một yêu cầu khác là phải hỗ trợ các luồng dữ liệu phụ thuộc thời gian 
 Core Core
Cấu hình 
 Gigabit PCIe
 Memory
 Ethernet
 PCIe Chipset
 PCIe–PCI PCIe
 Memory
 Bridge
 PCIe
 PCIe PCIe
 Switch
 PCIe PCIe
 Legacy PCIe PCIe PCIe
 endpoint endpoint endpoint endpoint
 Figure 3.24 Typical Configuration Using PCIe
+ 51 
 Các lớp giao thức PCIe 
 Transaction layer
 packets (TLP)
 Transaction Transaction
 Data link layer
 packets (DLLP)
 Data Link Data Link
 Physical Physical
 Figure 3.25  PCIe Protocol Layers
+ 52 
 Phân phối đa đường PCIe 
 B4 B0 128b/ PCIe
 130b lane 0
 byte stream
 B5 B1 128b/ PCIe
 130b lane 1
 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0
 B6 B2 128b/ PCIe
 130b lane 2
 B7 B3 128b/ PCIe
 130b lane 3
 Figure 3.26 PCIe Multilane Distribution 
  Nhận các yêu cầu đọc và ghi từ 
+ phần mềm phía trên TL và tạo ra các 
 gói tin yêu cầu truyền tới đích qua 
 Lớp giao dịch lớp liên kết (link layer) 
 PCIe  Các giao dịch sử dụng kỹ thuật giao 
 dịch phân chia (split transaction) 
 Transaction Layer 
  Một thiết bị PCIe nguồn gửi 1 gói tin 
 (TL) yêu cầu đi, sau đó đợi 1 phản hồi gọi 
 là gói hoàn thành 
  Bản tin TL và một số giao dịch ghi là 
 giao dịch gửi (posted transaction) 
 không cần phản hồi 
  Định dạng gói TL hỗ trợ địa chỉ bộ 
 nhớ 32-bit và địa chỉ bộ nhớ 64-bit 
 mở rộng 
+ 54 
 TL hỗ trợ bốn không gian địa chỉ: 
  Bộ nhớ  I / O 
  Không gian bộ nhớ bao  Không gian địa chỉ này 
 gồm bộ nhớ chính của hệ được sử dụng cho thiết bị 
 thống và thiết bị I / O PCIe PCI kế thừa, với dải địa chỉ 
  Các khoảng địa chỉ bộ dành riêng dùng để xác 
 nhớ nhất định được ánh định các thiết bị I / O kế 
 xạ vào các thiết bị I / O thừa 
  Message 
  Cấu hình 
  Không gian địa chỉ này 
  Không gian địa chỉ này 
 dành cho các tín hiệu điều 
 cho phép TL đọc / ghi các 
 khiển liên quan đến gián 
 thanh ghi cấu hình kết hợp 
 đoạn, xử lý lỗi, và quản lý 
 với các thiết bị I / O 
 năng lượng 
 55 
 Các kiểu giao dịch TLP PCIe 
 Address Space TLP Type Purpose 
 Memory Read Request 
 Transfer data to or from a location in the 
Memory 
 Memory Read Lock Request system memory map. 
 Memory Write Request 
 I/O Read Request Transfer data to or from a location in the 
I/O 
 I/O Write Request system memory map for legacy devices. 
 Config Type 0 Read Request 
 Config Type 0 Write Request Transfer data to or from a location in the 
Configuration 
 Config Type 1 Read Request configuration space of a PCIe device. 
 Config Type 1 Write Request 
 Message Request Provides in-band messaging and event 
Message 
 Message Request with Data reporting. 
 Completion 
Memory, I/O, Completion with Data 
 Returned for certain requests. 
Configuration Completion Locked 
 Completion Locked with Data 
 +
 0 to 4096
 Number
 of octets
 12 or
 0 or
 16
 (a) (a)
 4
 1 4 2 1
 T
 ransaction Layer
 Sequence number
 STP STP
F
 Header
 LCRC ECRC
 Data
 framing framing
i
g
u
r
e
3
 Packet
.
2
8
P Created by Transaction Layer
C
I
e
  Appended by Data Link Layer
P
r
o
t
o Appended by Physical Layer
c
o
l
D
 1
 1 2 4
a
 (b) Data Link Layer
t
a
U
n
 DLLP
i
 Start
 CRC
 End
t
F
o
r
m
 Packet
a
t
 Created
 by DLL
 Đơn vị dữ liệu Đơn vịdữliệu Appended by PL
 Định dạng 
 Giao thức Giao thức
 PCIe 
 56
+ 57 
 Tổng kết Chức năng máy 
 tính và kết nối 
 Chương 3 
  Kết nối điểm-điểm 
  Thành phần máy tính 
  Lớp vật lý QPI 
  Chức năng máy tính 
  Lớp liên kết QPI 
  Lệnh truy xuất và thi hành 
  Lớp định tuyến QPI 
  Gián đoạn 
  Lớp giao thức QPI 
  Chức năng I / O 
  PCI Express 
  Cấu trúc kết nối 
  Kiến trúc vật lý và logic PCI 
  Kết nối bus 
  Lớp vật lý PCIe 
  Cấu trúc bus 
  Lớp giao dịch PCIe 
  Nhiều phân cấp bus 
  Lớp liên kết dữ liệu PCIe 
  Các yếu tố thiết kế bus 
+ 58 
 Câu hỏi chương 3 
 1. Chức năng chính của máy tính? 
 2. Xác định các trạng thái trong 1 vòng thực thi lệnh. 
 3. Trình bày hai cách xử lý khi có nhiều gián đoạn. 
 4. Cấu trúc kết nối bên trong máy tính (ví dụ: bus) hỗ trợ 
 những kiểu truyền gì? 
 5. Lợi ích của việc sử dụng kiến trúc đa bus so với kiến 
 trúc đơn bus? 
 6. Định nghĩa ngắn gọn các lớp giao thức QPI. 
 7. Định nghĩa ngắn gọn các lớp giao thức PCIe 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_3_chuc_nang_va_ket_noi_m.pdf