Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác

1. Các khoản thu nhập khác bao gồm:

- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng

hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu

tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn

khác.

- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài

sản.

- Thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá so

 

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 3881
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác

Bài giảng Kế toán thuế doanh nghiệp - Chương 13: Kế toán thu nhập khác
Chương 13: KẾ TOÁN THU NHẬP 
KHÁC
1. Các khoản thu nhập khác bao gồm:
- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng 
hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu 
tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn 
khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài 
sản.
- Thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
1. Các khoản thu nhập khác bao gồm:
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định 
được chủ nợ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng 
không liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, dịch 
vụ không tính trong doanh thu
- Thu nhập quà biếu tặng của các tổ chức cá 
nhân
-Các khoản thu nhập khác.
2. Các khoản chi phí khác bao gồm:
- Chi phí phát sinh do thanh lý nhượng bán 
tài sản và giá trị còn lại của tài sản thanh 
lý nhượng bán.
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng 
hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu 
tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn 
khác.
- Tiền phạt do DN vi phạm HĐKT
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế
- Các khoản chi phí khác
Phương pháp hạch toán
711333
(4)
333,111,112
111,211,152,156,..
(2)
(3)
111,112,131,..
(5)
3331
331,338
1388
(1)(6)
Phương pháp hạch toán
111,112,141,153,152,
211,213
111,112,338,333
333
111,112
133
214
811
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Chương 10. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
& NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH:
1. Một số qui định chung:
- Hạch toán vào TK 411 số vốn góp ban đầu 
và số vốn bổ sung trong quá trình kinh 
doanh
- Phải theo dõi chi tiết cho từng tổ chức, cá 
nhân góp vốn.
- Chỉ ghi giảm vốn KD khi DN trả vốn cho 
Ngân sách , bị điều động vốn cho DN khác, 
hoàn trả vốn góp hoặc xử lý bù lỗ kinh 
doanh theo quyết định của HĐQT
I. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH 
DOANH:
1. Một số qui định chung:
- Trường hợp nhận góp vốn bằng ngoại 
tệ DN phải qui đổi sang VNĐ. Trong 
quá trình hoạt động không được đánh 
giá lại số dư có TK 411 có gốc ngoại tệ.
- Nhận góp vốn bằng ngoại tệ phải ghi 
sổ theo giá đánh giá của HĐLD.
- Đối với công ty cổ phần, vốn góp của 
cổ đông ghi theo giá phát hành, phản 
ánh theo 2 chỉ tiêu: vốn đầu tư của chủ 
sở hữu và thặng dư vốn cổ phần.
I.KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
2. Phương pháp hạch toán
TK sử dụng: TK 411 có 3 TK cấp 2
- TK 4111: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Phản ánh số vốn đầu tư của chủ sở hưu theo 
điều lệ công ty.
- TK 4112: Thặng dư vốn cổ phần
Phản ánh phần chênh lệch tăng do phát hành 
cổ phiếu cao hơn mệnh giá và chênh lệch 
tăng, giảm so với giá mua lại khi tái phát 
hành cổ phiếu.
- TK 4118: Vốn khác
Phản ánh vốn kinh doanh được hình thành do 
bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh 
hoặc được tài trợ biếu tặng.
I.KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
2. Phương pháp hạch toán:
-Trường hợp tăng nguồn vốn
* Nhận góp vốn của các chủ sở hữu, quà biếu 
tặng, hàng viện trợ không hoàn lại:
411
211,213,152,..
111,112
I.KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
2. Phương pháp hạch toán
• * Trường hợp nhận tiền mua cổ phiếu 
của các cổ đông:
• - Giá phát hành bằng mệnh giá:
• Nợ TK 111,112 (Mệnh giá)
• Có TK 411 (Mệnh giá)
• - Giá phát hành > mệnh giá:
• Nợ TK 111,112 ( Giá phát hành)
• Có TK 4111 (Mệnh giá)
• Có TK 4112( CL giá phát hành và 
MG)
2. Phương pháp hạch toán
* Một số trường hợp khác:
411 414,415
412
2. Phương pháp hạch toán
-Trường hợp giảm nguồn vốn:
* Xử lý tài sản thiếu:
1381 411
152,153,156,211

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_doanh_nghiep_chuong_13_ke_toan_thu_nh.pdf