Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp nâng cao - Chương: Kỹ thuật lập Báo cáo tài chính hợp nhất - Nguyễn Thị Thanh Thủy
2 nguyên lý cơ bản
Trên BCTC riêng các khoản nào đã được thổi phồng thì trên BCTC HN phải điều chỉnh giảm/ loại trừ
Sang năm sau: vì các khoản lãi lỗ này đã đưa vào lợi nhuận điều chỉnh trực tiếp vào lợi nhuận.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp nâng cao - Chương: Kỹ thuật lập Báo cáo tài chính hợp nhất - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp nâng cao - Chương: Kỹ thuật lập Báo cáo tài chính hợp nhất - Nguyễn Thị Thanh Thủy
KỸ THUẬT LẬP BCTC HỢP NHẤT GV: Nguyễn Thị Thanh Thủy NỘI DUNG 1 KỸ THUẬT LẬP BCTC HỢP NHẤT 2 VÍ DỤ TỔNG HỢP 3 BÁO CÁO LCTT HỢP NHẤT 4 SO SÁNH VAS VÀ IAS VỀ LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC HỢP NHẤT 2 CHUẨN MỰC _THÔNG TƯ HD CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ IAS 27 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VAS 24 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VAS 25 THÔNG TƯ 21/2006/TT-BTC THÔNG TƯ 161/2007/TT-BTC 3 3 2 nguyên lý cơ bản Trên BCTC riêng các khoản nào đã được thổi phồng thì trên BCTC HN phải điều chỉnh giảm/ loại trừ Sang năm sau: vì các khoản lãi lỗ này đã đưa vào lợi nhuận điều chỉnh trực tiếp vào lợi nhuận. 4 1. Kỹ thuật lập BCTC hợp nhất Bước 1 : Hợp cộng các chỉ tiêu trên bảng CĐKT riêng và báo cáo KQHĐKD riêng của công ty mẹ và các công ty con trong tập đoàn Bước 2 : Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Cty mẹ trong từng Cty con và phần vốn của Cty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Cty con và ghi nhận lợi thế thương mại (nếu có) 5 1. Kỹ thuật lập BCTC hợp nhất Bước 3 : Phân bổ lợi thế thương mại Bước 4 : Tách lợi ích của cổ đông thiểu số Bước 5 : Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong tập đoàn Bước 6 : Lập bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh và Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất Bước 7 : Lập các báo cáo tài chính hợp nhất 6 Bước 1 : Hợp cộng các chỉ tiêu Lưu ý Các điều chỉnh sai sót, khác biệt chính sách kế toán, kỳ kế toán trên các báo cáo tài chính riêng được thực hiện trước khi thực hiện bước 1 7 Bước 2 : Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Cty mẹ Bút toán điều chỉnh Nợ vốn đầu tư CSH (Cty con) Nợ các quỹ Nợ lợi nhuận sau thuế chưa PP Nợ lợi thế thương mại (nếu có) Có Đầu tư vào cty con (Cty mẹ) Ví dụ minh họa 1.1 8 Bước 3 : Phân bổ lợi thế thương mại Phương pháp đường thẳng trong thời gian không quá 10 năm. Điều chỉnh cả số đã phân bổ luỹ kế từ ngày mua đến ngày đầu kỳ báo cáo. 9 Bước 3 : Phân bổ lợi thế thương mại Khi đã phân bổ hết lợi thế thương mại, kế toán vẫn phải lập bút toán điều chỉnh để phản ánh ảnh hưởng của số đã phân bổ đến lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và lợi thế thương mại cho đến khi thanh lý công ty con => ảnh hưởng các chỉ tiêu trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh 10 Các bút toán điều chỉnh Kỳ đầu tiên Nợ chi phí QLDN (LTTM phân bổ trong kỳ) Có Lợi thế thương mại (LTTM phân bổ trong kỳ) Từ kỳ thứ hai trở đi Nợ chi phí QLDN (LTTM phân bổ trong kỳ) Nợ lợi nhuận sau thuế chưa PP (LTTM đã phân bổ luỹ kế đến đầu kỳ) Có Lợi thế thương mại (LTTM đã phân bổ luỹ kế đến cuối kỳ) 11 Các bút toán điều chỉnh (tt) Sau khi đã phân bổ hết lợi thế thương mại Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa PP (LTTM) Có Lợi thế thương mại (LTTM) Ví dụ minh họa 1.2 12 Bước 4 : Tách lợi ích của cổ đông thiểu số Tách lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo Ghi nhận lợi ích của cổ đông thiểu số từ kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ Các khoản lỗ tương ứng với phần sở hữu của cổ đông thiểu số trong Công ty con được hợp nhất có thể lớn hơn số vốn của họ trong Công ty con ??? 13 Các bút toán điều chỉnh Tách lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu Nợ các quỹ . Có Lợi ích của cổ đông thiểu số 14 Ghi nhận lợi ích cổ đông thiểu số từ Kết quả hoạt động kinh doanh trong năm có lãi Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số Có Lợi ích của cổ đông thiểu số Ghi nhận lợi ích cổ đông thiểu số từ Kết quả hoạt động kinh doanh trong năm lỗ Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số Ví dụ minh họa 1.3 Các bút toán điều chỉnh 15 Bước 5 : Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong tập đoàn Giao dịch bán hàng trong nội bộ Giao dịch bán tài sản cố định trong nội bộ Giao dịch chuyển hàng tồn kho thành TSCĐ trong nội bộ Cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày mua Các khoản vay trong nội bộ Các khoản phải thu, phải trả nội bộ Bút toán kết chuyển 16 5.1. Giao dịch bán hàng trong nội bộ - Nguyên tắc loại trừ Doanh thu và giá vốn của hàng tiêu thụ trong nội bộ tập đoàn phải được loại trừ toàn bộ Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện từ các giao dịch bán hàng đang phản ánh trong giá trị của hàng tồn kho cũng phải được loại trừ hoàn toàn Trường hợp con bán cho mẹ, phải phân bổ lãi lỗ theo tỷ lệ lợi ích của các bên Phản ánh tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong Bảng CĐKTHN và ghi giảm chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại trong BC KQHĐKDHN 17 Trường hợp có lãi Nợ Doanh thu bán hàng (DTBH nội bộ) Có Giá vốn hàng bán (DTBH nội bộ - Lãi chưa thực hiện) Có Hàng tồn kho (Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện 18 Trường hợp lỗ Giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK nhỏ hơn giá gốc của số hàng tồn kho tiêu thụ nội bộ (giá trị tại bên bán) => không loại trừ lỗ Nợ Doanh thu bán hàng (DTBH nội bộ) Có Giá vốn hàng bán (DTBH nội bộ) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện 19 Trường hợp lỗ Giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK cuối kỳ phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong kỳ lớn hơn giá gốc của số HTK trong nội bộ (giá trị tại bên bán) => loại trừ khoản lỗ chưa thực hiện Nợ Doanh thu bán hàng (DTBH nội bộ) Nợ Hàng tồn kho (lỗ chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ) Có Giá vốn hàng bán (DTBH nội bộ + lỗ chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện 20 b) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại Trường hợp loại trừ lỗ Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại (CP thuế TNHL phải trả) Có Thuế TNHL phải trả (CP thuế TNHL phải trả) 21 Ví dụ 1.4 Ngày 1/3/2010, Công ty mẹ bán một thiết bị quản lý cho Công ty con sở hữu toàn bộ với giá 1,000 triệu đồng. Tại ngày bán, thiết bị này có nguyên giá là 1,500 và hao mòn lũy kế là là 750. Công ty mẹ khấu hao thiết bị này theo PP đường thẳng trong 10 năm. Công ty con tiếp tục khấu hao thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm còn lại. Giả sử thiết bị này không có giá trị thu hồi khi thanh lý. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. 22 Ví dụ 1.4: Bảng CDKT Chỉ tiêu Cty Mẹ Công ty Vĩnh Phát Điều chỉnh Góc độ tập đoàn Nợ Có Hàng Tồn kho 720 120 600 Tài sản thuế TNDN hoãn lại 30 Lợi nhuận chưa phân phối 150 60 120 (50) (20) 30 (40) 200 80 120 160 ĐVT: Triệu đồng 23 Ví dụ 1.4: BC KQHKD Chỉ tiêu Cty Mẹ Công ty Vĩnh Phát Điều chỉnh Góc độ tập đoàn Nợ Có Doanh thu 1,200 560 1,200 560 Giá vốn 1,000 480 1,080 400 Lợi nhuận truớc thuế 200 80 160 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 30 Thuế TNDN 50 20 40 Lợi nhuận sau thuế TNDN 150 60 30 120 120 ĐVT: Triệu đồng 24 5.2. Giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ - Nguyên tắc điều chỉnh Các khoản thu nhập khác, chi phí khác, lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phải được loại trừ hoàn toàn Giá trị ghi sổ của TSCĐ (nguyên giá, hao mòn lũy kế) phải được điều chỉnh lại như thể không phát sinh giao dịch bán tài sản cố định Chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Lợi ích của cổ đông thiểu số 25 TH1: Giá bán nhỏ hơn nguyên giá TSCĐ Nợ nguyên giá TSCĐ (Phần chênh lệch giữa nguyên giá - giá bán ) Nợ Thu nhập khác (Giá bán TSCĐ) Có Giá trị HMLK TSCĐ (hao mòn luỹ kế đến ngày bán) Có Chi phí khác (Giá trị còn lại của TSCĐ tại bên bán) a) Loại trừ TN khác, CP khác, LN chưa thực hiện và điều chỉnh lại giá trị ghi sổ của TSCĐ 26 TH2: Giá bán lớn hơn nguyên giá TSCĐ Nợ Thu nhập khác (Giá bán TSCĐ) Có Nguyên giá TSCĐ (Phần chênh lệch giữa Giá bán - Nguyên giá) Có Giá trị HMLK TSCĐ (hao mòn luỹ kế đến ngày bán) Có Chi phí khác (giá trị còn lại của TSCĐ tại bên bán) a) Loại trừ TN khác, CP khác, LN chưa thực hiện và điều chỉnh lại giá trị ghi sổ của TSCĐ 27 c) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế do ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện Tuỳ thuộc vào TSCĐ được sử dụng ở đâu sẽ loại trừ CP khấu hao vào các khoản mục chi phí tương ứng : Nợ Giá trị HMLK TSCĐ (số điều chỉnh luỹ kế đến cuối kỳ ) Có Chi phí liên quan(số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Lợi nhuận sau thuế chưa PP (số điều chỉnh luỹ kế đến đầu kỳ) 28 d) Điều chỉnh CPKH và HMLK do ảnh hưởng của lỗ chưa thực hiện trong giá trị còn lại của TSCĐ Tuỳ thuộc vào TSCĐ được sử dụng ở đâu sẽ loại trừ chi phí khấu hao vào các khoản mục chi phí tương ứng: Nợ chi phí liên quan (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Nợ lợi nhuận sau thuế chưa PP (số điều chỉnh luỹ kế đến đầu kỳ) Có Giá trị HMLK TSCĐ (số điều chỉnh luỹ kế đến cuối kỳ) 29 e) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ Tập đoàn khi tài sản vẫn đang sử dụng Loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại Loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. 30 f) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của việc điều chỉnh CP khấu hao khi TSCĐ vẫn đang sử dụng Trường hợp loại trừ lãi Nợ LN sau thuế chưa PP (ảnh hưởng của thuế TN từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Nợ CP thuế TNDN HL (ảnh hưởng của thuế TN từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ) Có TS thuế TNDN HL (ảnh hưởng của thuế TN luỹ kế đến cuối kỳ) 31 f) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của việc điều chỉnh CP khấu hao khi TSCĐ vẫn đang sử dụng Trường hợp loại trừ lỗ Nợ thuế TNHL phải trả (ảnh hưởng của thuế TN luỹ kế đến cuối kỳ) Có lợi nhuận sau thuế chưa PP (ảnh hưởng của thuế TN từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Có CP thuế TNDN HL (ảnh hưởng của thuế TN từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ) 32 Ví dụ 1.5 Ngày 1/3/2010, Công ty mẹ bán một thiết bị quản lý cho Công ty con sở hữu toàn bộ với giá 1,000 triệu đồng. Tại ngày bán, thiết bị này có nguyên giá là 1,500 trđ và hao mòn lũy kế là là 750 trđ. Công ty mẹ khấu hao thiết bị này theo PP đường thẳng trong 10 năm. Công ty con tiếp tục khấu hao thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm còn lại. Giả sử thiết bị này không có giá trị thu hồi khi thanh lý. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. 33 Ví dụ 1.5: Bảng CDKT Chỉ tiêu Cty mẹ Cty VP Điều chỉnh BCTC HN Nợ Có Tài sản cố định 1,000 500 1,500 Hao mòn TSCĐ - Lũy kế đến thời điểm bán 750 750 - Trích khấu hao trong năm 166 41 125 Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 62,5 10,4 52 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 156 (156) ĐVT: Triệu đồng 34 Ví dụ 1.5: BC KQHDKD ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Cty mẹ Cty VP Điều chỉnh BCTC HN Nợ Có Thu nhập khác 1,000 1,000 Chi phí khác 750 750 Chi phí quản lý doanh nghiệp 166,6 41,6 125 CP Thuế TNDN hoãn lại 10,4 62,5 (52) LNST TNDN (156) 35 5.3. Giao dịch chuyển hàng tồn kho thành TSCĐ trong nội bộ Nguyên tắc loại trừ Doanh thu bán hàng hoá, giá vốn hàng bán và lợi nhuận chưa thực hiện trong nguyên giá TSCĐ. Chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Lợi ích của cổ đông thiểu số 36 a) Bút toán loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lợi nhuận chưa thực hiện Nợ DTBH&CCDV (doanh thu bán hàng nội bộ) Có Giá vốn hàng bán (giá vốn hàng tiêu thụ nội bộ) Có Nguyên giá TSCĐ (lãi chưa thực hiện) 37 c) Điều chỉnh chi phí khấu hao và HMLK do ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện trong giá trị TSCĐ Nợ giá trị HMLK TSCĐ (số điều chỉnh luỹ kế đến cuối kỳ) Có chi phí liên quan (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có lợi nhuận sau thuế chưa PP (số điều chỉnh luỹ kế đến đầu kỳ) 38 d) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa thực hiện Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại 39 e) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp do ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao Nợ LNST chưa phân phối (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ) Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập luỹ kế đến cuối kỳ) 40 5.4. Cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày mua Loại trừ cổ tức, lợi nhuận được chia từ các Công ty con phát sinh trong kỳ Nợ doanh thu hoạt động tài chính (Cổ tức công ty mẹ được chia) Nợ Lợi ích của CĐTS (Cổ tức các CĐTS được chia) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 41 5.4. Cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày mua Loại trừ công nợ phải thu phải trả do chưa thanh toán hết số cổ tức được nhận Nợ Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Có Các khoản phải thu khác 42 5.5. Các khoản vay trong nội bộ Loại trừ số dư tiền vay giữa các đơn vị trong tập đoàn Nợ Vay và nợ ngắn hạn Nợ Vay và nợ dài hạn Có Đầu tư ngắn hạn Có Đầu tư dài hạn khác 43 5.5. Các khoản vay trong nội bộ Loại trừ thu nhập từ hoạt động cho vay và chi phí đi vay Trường hợp chi phí đi vay phản ánh vào chi phí tài chính: Nợ Doanh thu hoạt động tài chính Có Chi phí tài chính 44 5.6. Các khoản phải thu, phải trả nội bộ Nợ Phải trả người bán Nợ Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Nợ Chi phí phải trả Có Phải thu khách hàng Có Các khoản phải thu khác 45 5.7. Bút toán kết chuyển Nếu tổng giá trị điều chỉnh đến các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh làm tăng KQHĐKD: Nợ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 46 5.7. Bút toán kết chuyển Nếu tổng giá trị điều chỉnh đến các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh làm giảm KQHĐKD: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh) 47 6. Lập Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh và Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất Lập bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh Mẫu số BTH01-HN, Mục 9 chương XIII thông tư 161/2007/TT-BTC Ví dụ 1.10: Xem phụ lục 05 Lập bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất Mẫu số BTH02-HN, Mục 10 chương XIII thông tư 161/2007/TT-BTC Ví dụ 1.11: Xem phụ lục 06 48 7. Lập các BCTC hợp nhất Bảng cân đối kế toán hợp nhất Ví dụ 1.12 : Xem phụ lục 07 Bảng báo cáo kềt quả hoạt đông kinh doanh hợp nhất Ví dụ 1.13 : Xem phụ lục 08 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất Ví dụ 1.14 : Xem phụ lục 09 Bảng thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 49
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_nang_cao_chuong_ky.ppt