Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt

Khái niệm

Theo VAS 03:

Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình (Tangible

Fixed Asset): là những tài sản có hình thái vật

chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho

hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu

chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình.

Theo VAS 04:

Tài sản cố định vô hình (Intangible Fixed

Asset): là những tài sản không có hình thái vật

chất nhưng xác định được giá trị và do doanh

nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản

xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho

các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn

ghi nhận tài sản cố định vô hình

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt trang 6

Trang 6

pdf 6 trang xuanhieu 7081
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định - Nguyễn Thị Thu Nguyệt
28/05/2017 
1 
Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công 
Fixed Assets 
1 
Chương 4 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2 
- Khái niệm 
- Tiêu chuẩn ghi nhận 
- Xác định giá trị 
Khái niệm 
 Theo VAS 03: 
 Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình (Tangible 
Fixed Asset): là những tài sản có hình thái vật 
chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho 
hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu 
chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình. 
3 
 Theo VAS 04: 
 Tài sản cố định vô hình (Intangible Fixed 
Asset): là những tài sản không có hình thái vật 
chất nhưng xác định được giá trị và do doanh 
nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản 
xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho 
các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn 
ghi nhận tài sản cố định vô hình 
4 
Khái niệm 
phục vụ sản xuất 
– kinh doanh 
VAS 02 
VAS 03 TSCĐ 
(công cụ - dụng 
cụ) 
HTK 
 Thời gian sử dụng ước tính 
> 1 năm 
 Đủ tiêu chuẩn giá trị theo 
quy định hiện hành 
Tiêu chuẩn ghi nhận 
6 
Ví dụ: 
 Nhà xưởng 
 Máy tính (6 trđ) 
 Ngoại tệ 
 Máy móc, thiết bị (30 trđ) 
 Vật dụng văn phòng 
 Văn phòng cho thuê 
 Văn phòng kinh 
doanh 
 Cổ phiếu 
 Quyền sử dụng đất 
Trong các loại tài sản dưới đây, tài sản 
nào được xếp loại là TSCĐ: 
28/05/2017 
2 
7 
Xác định giá trị của TSCĐ 
 Mua 
 Xây dựng cơ bản 
 Trao đổi 
 Nhận góp vốn 
 Biếu tặng, tài trợ 
Là toàn bộ chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có được 
TSCĐ tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái 
sẵn sàng sử dụng. 
8 
Xác định giá trị của TSCĐ 
 Mua 
sắm 
Bao gồm Giá mua, các khoản thuế không 
hoàn lại, chi phí liên quan trực tiếp đưa vào 
vị trí sẵn sàng sử dụng. 
9 
Xác định giá trị của TSCĐ 
Giá trị TS giảm dần qua các năm. GTHM là số 
khấu hao lũy kế của TSCĐ 
10 
4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ 
- Kế toán tăng TSCĐ 
- Kế toán khấu hao TSCĐ 
- Kế toán sửa chữa TSCĐ 
- Kế toán giảm TSCĐ 
11 
SSSD 
VĐ 1 
sử dụng 
VĐ 2: 
VĐ 3: 
VĐ 4 
Hao mòn 
Hư hỏng 
Giá trị ban đầu ? 
Giá trị đã hao mòn ? 
Sửa chữa CP ? 
Giảm sổ ? 
12 
Biến động ↑↓ BCTC 
(B. CĐKT) 
Tổng 
hợp 
Sổ KT 
( 21* ) 
TSCĐ 
 211: TSCĐ hữu hình 
 213: TSCĐ vô hình 
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
28/05/2017 
3 
13 
 Mua sắm 
 Xây dựng cơ bản 
 Biếu tặng 
 Nhận góp vốn 
- Sản xuất kinh doanh (hoạt động sản xuất, bán 
hàng, QLDN) 
- Hoạt động phúc lợi (hoạt động thể thao, nhà 
trẻ,) 
- Phát triển khoa học công nghệ 
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
Xác định nguyên giá ghi tăng Tài sản cố định 
Xác định nguồn hình thành để chuyển nguồn 
Vốn tự có 
Vốn vay 
 NV kinh doanh 
 Các quỹ trích lập 
(quỹ đầu tư phát triển, quỹ 
khen thưởng, phúc lợi ) 
Kết chuyển 
nguồn 
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
15 
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (trực 
tiếp phục vụ HĐ SXKD) 
111,331,... 211,213 
(1) Mua TSCĐ 
(133) 
Thuế 
GTGT 
Giá mua 
(2) Chi phí trực tiếp ban đầu 
411 441 
(3) Kết chuyển nguồn 
vốn 
16 
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (phúc lợi) 
111,331,... 211,213 
111,112,141,33
3 
(1)Mua TSCĐ 
(Giá mua chưa VAT + VAT) 
(2) Chi phí trực tiếp ban đầu 
(Chi phí chưa VAT + VAT) 
3533 3532 
(3) TSCĐ mua bằng quỹ phúc 
lợi và dùng cho HĐ phúc lợi. 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
Hao mòn tài sản cố định là sự giảm dần giá trị sử 
dụng và giá trị của tài sản cố định do tham gia vào 
hoạt động sản xuất kinh doanh, do tác động cơ, lí, 
hóa (hao mòn hữu hình), do tiến bộ của kỹ thuật 
(hao mòn vô hình). 
17 
(Depreciation / Amortisation) 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
18 
Theo VAS 03 và VAS 04: 
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá 
trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng 
hữu ích của tài sản đó. 
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thanh 
 lý ước tính 
(Giá trị 
thanh lý 
ước tính 
= 
Giá trị ước tính thu 
được khi hết thời 
gian sử dụng của tài 
sản 
– 
Chi phí thanh lý 
ước tính) 
Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy 
được tác dụng cho sản xuất kinh doanh 
28/05/2017 
4 
19 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
Ước tính 
 kế toán 
- Phương pháp khấu 
hao 
- Thời gian sử dụng 
a) Về nguyên tắc, mọi TSCĐ, bất động sản đầu tư (BĐSĐT) 
dùng để cho thuê của doanh nghiệp có liên quan đến 
sản xuất, kinh doanh (gồm cả tài sản chưa dùng, không 
cần dùng, chờ thanh lý) đều phải trích khấu hao theo 
quy định hiện hành. 
b) Lựa chọn 1 trong các phương pháp tính, trích khấu hao 
theo quy định của pháp luật phù hợp cho từng TSCĐ, 
BĐSĐT. 
20 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
c) Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao TSCĐ 
phải được xem xét lại ít nhất là vào cuối mỗi năm tài 
chính 
d) Đối với các TSCĐ đã khấu hao hết (đã thu hồi đủ vốn), 
nhưng vẫn còn sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh 
doanh thì không được tiếp tục trích khấu hao 
e) Đối với TSCĐ vô hình, phải tùy thời gian phát huy hiệu 
quả để trích khấu hao tính từ khi TSCĐ được đưa vào sử 
dụng 
f) Việc trích hoặc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực 
hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà TSCĐ 
tăng hoặc giảm 
Có 3 phương pháp khấu hao TSCĐ: 
1. Phương pháp khấu hao đường thẳng 
2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có 
điều chỉnh 
3. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối 
lượng sản phẩm 
21 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
Phương pháp kế toán hao mòn TSCĐ 
• Tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ, có 4 tài khoản 
cấp 2: 
- Tài khoản 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình 
- Tài khoản 2142- Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 
- Tài khoản 2143- Hao mòn TSCĐ vô hình 
- Tài khoản 2147- Hao mòn BĐSĐT 
Kế toán hao mòn TSCĐ 
Nợ TK 641,642,241,627, ... 
 Có 214 
22 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 
SSSD 
sử dụng 
Hư hỏng Sửa 
chữa VĐ 3: CP ? 
- Sau khi ghi nhận ban đầu, thường phát sinh 
các khoản chi tiêu liên quan đến TSCĐ như 
chi phí sửa chữa, bảo trì, nâng cấp  
- Tùy thuộc vào bản chất chi phí, mà xử lý 
theo các phương pháp khác nhau. 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 
- Thay đổi TSCĐ, tăng thời gian, 
công suất sử dụng 
- Cải tiến TSCĐ làm tăng đáng 
kể chất lượng sản phẩm 
- Áp dụng quy trình công nghệ 
sản xuất mới làm giảm CP hoạt 
động của TS so với trước đó 
Có 
↑ N.Giá 
K
h
ô
n
g
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ P. 107 
28/05/2017 
5 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 
25 
CP sửa chữa 
Bảo trì, sửa 
chữa nhỏ 
Thường 
xuyên 
Giá trị nhỏ 
Sửa chữa lớn 
Không 
thường xuyên 
Giá trị lớn 
Ghi 
hết vào 
chi phí 
Treo vào TK 
2413: 
-Duy trì hoạt 
động: phân bổ 
dần / trích 
trước vào CP 
-Nâng cấp: 
ghi tăng Ngía 
(Repairs and Maintenance) 
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ 
152,153,334,111,112 642,641,627,.. 
CP SCTX thực tế phát sinh 
133 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 
Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp p/b dần) 
152,153,111,112,... 
(4) Phân bổ dần 
CP SCL cho từng 
kỳ theo kế hoạch) 
(2) Tập hợp CP 
SCL TSCĐ tự 
làm 
(3) Kết 
chuyển CP 
SCL 
Thuế GTGT đầu 
vào (nếu có) 
 331 2413 
 133 
 242 627,641,642 
(1) Chi phí SCL 
TSCĐ (số tiền 
theo hoá đơn) 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 
152,153,111,112,... 
(2) Tập hợp CP nâng 
cấp TSCĐ 
(3) Quá trình 
nâng cấp hoàn 
thành 
 331 2413 
 133 
 211, 213 
(1) Chi phí nâng cấp 
TSCĐ (số tiền theo 
hoá đơn) 
Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp nâng cấp) 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 
29 
SSSD 
 Nhượng bán , thanh lý TSCĐ 
 Chuyển thành công cụ dụng cụ 
 Kiểm kê thiếu 
 Đem cầm cố 
  
VĐ 4 
Giảm sổ ? 
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ 
211 ↓ 
214 ↓ VĐ 4 
Giảm sổ 
? 
Hình thành 
Nguyên giá 
Sử dụng 
HMLK 
Nếu TSCĐ chưa khấu hao hết, 
 Giá trị còn lại của TSCĐ được xử lý như thế nào ? 
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ 
28/05/2017 
6 
Kế toán nhượng bán, thanh lý TSCĐ 
đang dùng trong SXKD 
31 
(3)Phế liệu thu 
hồi khi thanh lý 
(4) Gíá 
bán 
TSCĐ 
Thuế 
GTGT 
3331 
711 111,112,131,152 
Giá 
thanh 
toán 
 211,213 
214 
811 
(1) Giảm TSCĐ 
GTCL 
(2)Chi phí thanh 
lý ,nhượng bán 
TSCĐ 
Thuế 
GTGT 
111,112,331,152 
133 
32 
4.3 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN 
 BCTC 
Thể hiện 
tình hình 
kinh doanh 
của DN 
trong 1 kỳ 
nhất định 
Trình bày 
tình hình tài 
chính của 
DN tại một 
thời điểm. 
BCTHTC 
BCKQ 
HĐ 
BCLCTT TMBCTC 
Giải thích 1 
số thông 
tin trên các 
BCTC 
Luồng tiền 
hình thành 
và sử dụng 
của DN 
trong 1 kỳ 
nhất định 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
33 
TÀI SẢN 
 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
II. Tài sản cố định 
 1. Tài sản cố định hữu hình 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế 
 2. Tài sản cố định thuê tài chính 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế 
 3. Tài sản cố định vô hình 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế 
 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
Trình bày 
theo giá trị 
còn lại 
Trình bày 
theo chi phí 
thực tế phát 
sinh trong kỳ 
33 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 
sản dài hạn khác 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 
sản dài hạn khác 
34 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC sẽ giúp 
cho người sử dụng BCTC có thêm thông tin về các 
chính sách kế toán áp dụng đối với TSCĐ và tình 
hình biến động của từng loại, nhóm TSCĐ. 
35 
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_4_ke_toan_tai_san_co_dinh.pdf