Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of Financial Statements)
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Khái niệm:
Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp
đồng làm tăng tài sản tài chính của đơn vị và nợ
phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu
của đơn vị khác.
(Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9)
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.2 Phân loại:
A- Tài sản tài chính (financial assets)
B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities)
C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of Financial Statements)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of Financial Statements)
i sản cố định vô hình trên báo cáo tài chính hợp nhất Lợi thế thương mại không xác định thời gian sử dụng hữu ích => Kiểm tra sự giảm giá trị của lợi thế thương mại hàng năm (IAS 36 Impairment test). NOTE: Lợi thế thương mại ( GOODWILL) được tính theo Full Value hay Partial Value Lợi thế thương mại khi bị giảm giá trị trước đó (impairment loss) không được phục hồi giá trị “impairment of goodwill is not reversed”. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 100 26 101 Carrying amount of an asset or cash – generating unit Recoverable amount IMPAIRMENT LOSS FAIR VALUE – COSTS OF DISPOSAL (NET SELLING PRICE) VALUE IN USE (PV of future cash flows expected to be derived from an asset or CGU) HIGHER Ví dụ 1.3.7b Dựa trên ví dụ 1.3.5 a và b, nếu tổng giá trị lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss) là 20% Biết rằng: + TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con + TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua. Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại cho báo cáo tài chính hợp nhất. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 102 Những giao dịch bán hàng trong nội bộ tập đoàn (Intra - group trading) Những giao dịch trong tập đoàn giữa công ty mẹ và các công ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực hiện (Unrealised profit-URP), do đó cần loại trừ ra khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất. Nợ phải thu và nợ phải trả giữa công ty mẹ và công ty con phải được loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất. Nếu tất cả các giao dịch đều được thực hiện ở giá gốc (undertaken at cost), không có lợi nhuận phát sinh ở các giao dịch nội bộ thì không có vần đề phát sinh 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 103 BÁN HÀNG TỒN KHO Lưu ý khi loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ Tập đoàn: Xác định lãi/lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/lỗ chưa thực hiện trong kỳ. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 104 27 Ví dụ 1.3.8a: Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Trong năm N, công ty con S đã bán toàn bộ lô hàng ra ngoài với giá bán là 70 tỷ đồng. Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. HTK đã bán hết ra ngoài nên LN 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 105 Ví dụ 1.3.8b: Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Trong năm N, công ty con S chưa bán toàn bộ lô hàng ra ngoài. Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. HTK đã bán hết ra ngoài nên LN 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 106 Ví dụ 1.3.9: Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S. Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 107 Ví dụ 1.3.10 Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty P đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 108 28 BÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tham khảo) Ví dụ 1.3.11 P Co sở hữu 60% của S Co, ngày 1/1/20X5 S Co bán một máy sản xuất cho P Co có giá trị ghi sổ là $10,000 với giá $12,500. P Co và S Co đã ghi nhận nghiệp vụ này. Số dư của Lợi nhuận giữ lại vào ngày này như sau: - P Co: sau khi ghi nhận chi phí khấu hao 10% của máy là $27,000 - S Co: bao gồm lợi nhuận bán máy sản xuất là $18,000 Yêu cầu: Tìm lợi nhuận giữ lại hợp nhất 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 109 Ví dụ 1.3.12: P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, lợi nhuận giữ lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như sau: $ $ $ $ Tài sản Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình 90,000 50,000 Đầu tư vào S Co ở giá phí 52,000 142,000 Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 Tổng tài sản 178,000 80,000 110 $ $ $ $ Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư CSH 100,000 40,000 Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000 Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000 165,000 64,000 Nợ ngắn hạn 13,000 16,000 Tổng tài sản 178,000 80,000 Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S Co. Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm. Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500 Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI) Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6 112 Bảng cân đối kế toán hợp nhất Cty P tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co Tập đoàn Tài sản Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000 Đầu tư vào S Co 52,000 - Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 Tổng Tài Sản 178,000 80,000 Nguồn vốn Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000 Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000 Lợi ích cổ đông không kiểm soát Phải trả người bán 13,000 16,000 Tổng nguồn vốn 178,000 80,000 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 29 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD • Hợp công doanh thu và chi phí của công ty mẹ và công ty con theo hàng ngang • Cổ tức công ty mẹ được chia từ công ty con được loại trừ khi hợp nhất BCKQKD • Lợi ích của cổ đông không kiểm soát chỉ được điều chỉnh tại một dòng cuối cùng tại mục phân bổ lợi nhuận trên BCKQKDHN Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD • NCI = lợi nhuận tạo ra trong kỳ tại công ty con được phân bổ theo tỷ lệ sở hữu của cổ đông không kiểm soát • Sự suy giảm giá trị lợi thế thương mại được ghi nhận là chi phí trên BCKQKDHN • Doanh thu nội bộ và giá vốn hàng bán phải được loại trừ HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.13a. P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/2016 như sau: 115 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 116 30 117 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co Tập đoàn $ 000 $ 000 $ 000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 Phân bổ LNST: + P Co + NCI Ví dụ 1.3.13b. P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/8/2015. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/2016 như sau: 118 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6 Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 119 Ví dụ 1.3.13c. P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/2016 như sau: 120 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) 31 Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/2016 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 121 122 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co S Co (9/12) Tập đoàn $000 $000 $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 32,250 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 17,250 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 15,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 6,750 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 8,250 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 1,650 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 6,600 Phân bổ LNST: + P Co + NCI INTRA - GROUP TRADING Ví dụ 1.3.14 Dựa trên ví dụ 1.3.13a S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 2016, lô hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000. Một nữa lô hàng vẫn còn giữ trong kho của P Co vào ngày 31/12/2016. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 123 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.15a. P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/1/2016. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 Biết rằng: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/2016 như sau: 124 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) 32 125 Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại 31/12/2016 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000 • Trong năm 2016 (từ ngày 1/4/2016) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho. • Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm. • Ngày 31/12/2016, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss of goodwill) là $2,500 • S Co chia cổ tức là $20,000 P Co Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 a. P Co mua 100% S Co b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày mua ( According to Pco’s pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the acquisition date) Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/2016 do đánh giá lại TSCĐ hữu hình theo giá trị hợp lý. (Revaluation of PPE at fair value) 126 127 Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất tại ngày 31/12/2016 P Co S Co Tập đoàn $000 $000 $000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000 Ví dụ 1.3.15b P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/4/2016. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/2016 như sau: 128 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) 33 129 Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại 31/12/2016 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000 • Trong năm 2016 (từ ngày 1/4/2016) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho. • Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm. • Ngày 31/12/2016, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss of goodwill) là $2,500 • S Co chia cổ tức là $20,000 P Co Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 a. P Co mua 100% S Co b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày mua ( According to Pco’s pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the acquisition date) Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/2016 do đánh giá lại TSCĐ hữu hình theo giá trị hợp lý. (Revaluation of PPE at fair value) 130 CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME FOR THE YEAR ENDED 31/12/2016 131 P Co S Co S Co (9/12) Tập đoàn $ 000 $ 000 $ 000 $ 000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_bao_cao_tai_chinh_hop_n.pdf