Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh

2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

•Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu

được trong kỳ KT, phát sinh từ các HĐSXKD

thông thường của DN, góp phần làm tăng

• Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà

DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng

được xác định là tiêu thụ

• Là khoản tiền người bán giảm trừ cho

người mua, do người mua thanh toán

tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 4421
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán tiêu thụ. Kết quả kinh doanh
017
2
1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG 
CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG:
Tiêu thụ trực tiếp
Tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận
Bán hàng đại lý, ký gửi
Bán hàng trả góp
7
2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
8
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU
9
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
•Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu
được trong kỳ KT, phát sinh từ các HĐSXKD 
thông thường của DN, góp phần làm tăng
VCSH
DOANH 
THU
• Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà
DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng
được xác định là tiêu thụ
DOANH 
THU BH 
và
CCDV
• Là khoản tiền người bán giảm trừ cho
người mua, do người mua thanh toán
tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng
CHIẾT 
KHẤU 
THANH 
TOÁN
10 TT 200/2014/TT-BTC
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Chiết khấu thương mại (Sale Discount/ 
Trade discount) 
• Hàng bán bị trả lại ( Sales Returns)
• Giảm giá hàng bán (Sales Rebates/ 
Devaluation of sales/ Sale allowances)
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 
(Revenue Reductions)
11
TT 200/2014/TT-BTC
2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên 
quan đến hàng cho khách hàng
Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách
hàng
Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy
Đã hoặc sẽ thu lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch
bán hàng
(VAS 14)
12
1/19/2017
3
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
13
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU
Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm phát
sinh giao dịch
Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
Xác định bằng giá trị hợp lý các khoản được
quyền nhận
Không phân biệt đã thu hay sẽ thu tiền
Đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu
và chi phí tạo ra doanh thu đó
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
14
2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU
Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ
bên thứ ba: Các loại thuế gián thu phải nộp: 
thuế GTGT, thuế XK, thuế TTĐB, thuế BV môi
trường 
DT được coi là chưa thực hiện nếu:
+ DN còn có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ
trong tương lai (trừ bảo hành thông thường)
+ Và chưa chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
+ Không phụ thuộc đã phát sinh dòng tiền hay 
chưa.
TT 200/2014/TT-BTC
2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn GTGT (Bộ TC phát hành hoặc DN tự 
in)
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho
Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi
15
2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu:
+ TK 5211 – Chiết khấu thương mại
+ TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
+ TK 5213 – Giảm giá hàng bán
TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN
TK 131 – Phải thu khách hàng
16
2.3 ACCOUNTS
TK 511 – Sales of Goods and Rendering of 
Services
TK 521 – Sale deductions:
+ TK 5211 – Trade discount
+ TK 5212 – Sales Returns
+ TK 5213 – Sales Allowances
TK 3387 – Unearned Revenue
TK 333 – Taxes and other payables to the 
State Budget
TK 131 – Accounts Receivable
17
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: (Domestic Sales)
VAT KHẤU TRỪ, VAT TRỰC TIẾP:
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
18
TK 511 
TK 3331 
TK 11-, 131 
Giá bán 
chưa BG 
VAT
1/19/2017
4
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC:
VAT TRỰC TIẾP: TH không tách được thuế GTGT ra 
khỏi doanh thu ngay
Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phái nộp, ghi
giảm doanh thu:
19
TK 511 TK 11-,131 
Giá bán HH 
đã BG VAT
TK 3331 TK 511
ST VAT
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
BÁN HÀNG TRONG NƯỚC
DN xuất kho 2.000 SP-A bán trực tiếp cho khách
hàng H, đơn giá bán: 130/SP-A chưa bao gồm
10% thuế GTGT, khách hàng H chấp nhận thanh
toán sau 30 ngày.
20
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
XUẤT KHẨU SP, HH (Exports of goods)
21
TK 511 
TK 3333 
TK 111,112,131 
22
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
(1) 15-3-N
Xuất khẩu 30.000SP-A
Giá hoá đơn theo FOB: 150 USD/SP
Thời hạn thanh toán 30 ngày
Tỷ giá mua: 21.200đ/USD, Tỷ giá bán: 
21.640đ/USD
Thuế xuất khẩu: 12%
Hàng đã giao cho KH
23
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
(2). 15-4-N
Nhà nhập khẩu NN thanh toán toàn bộ tiền
hàng mua ngày 15-3-N
NH đã báo Có tài khoản tiền gửi USD của DN
Tỷ giá mua: 21.260đ/USD, Tỷ giá bán: 
21.830đ/USD
(3). NỘP THUẾ XK (NH ĐÃ BÁO NỢ)
24
1/19/2017
5
25
TK 131 TK 111, 112TK 511
 Bán hàng trả góp (Installment Sales)
TK 3331
TK 3387
GT 
hợp
đồng
GB 
trả 
ngay
Lãi trả
góp
VAT
ĐK KH trả tiền
ĐK ghi nhận
lãi trả góp
26
(1a) (1b)
(2b)
TK 515
Số tiền trả ngay
(2a)
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 131 TK 111, 112TK 511
 Bán hàng trả chậm có tính lãi ( Deferred Sales)
TK 3331
TK 3387
GT 
hợp 
đồng
GB 
trả 
ngay
Lãi trả
góp
VAT
Cuối kỳ KH 
trả tiền
ĐK ghi nhận 
lãi trả góp
27
(1)
(2)
TK 515
(3)
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
28
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
Ví dụ 3: BÁN HÀNG TRẢ GÓP (ĐVT: 1000đ)
THÁNG 6
 Bán trả góp 1000 SP-A, thuế suất GTGT 10%
 Thời gian trả góp 12 tháng, trả đều hàng tháng
Gía bán trả góp 5.240/sp (đã bao gồm VAT)
 KH –X trả ngay 10% GT hợp đồng bằng TM
GB trả ngay chưa có VAT 4.600/sp
THÁNG 7:
 KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ 1 (NH đã báo
có)
 Phân bổ DT chưa thực hiện vào DT HĐTC
29 30
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 511
K/C CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
TK 521TK 111, 112, 113
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ 
ĐỐI VỚI KH
TK 3331
KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG
Cuối kỳ
1/19/2017
6
2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KH 
(ĐVT: 1000đ)
1/5/N: Giao 3.000 SP-A cho KH-M trị giá bán: 
1.320/SP (đã b/g 10% thuế GTGT) thu bằng
TGNH
10/5/N: KH-M báo có 40 SP-A bị lỗi và đề nghị
giảm giá 10%, DN đồng ý, hoàn tất thủ tục
giảm giá và chi tiền mặt cho khách hàng.
31 32
33
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP DOANH THU
TK 111, 112
DT BH THỰC 
HIỆN
TK 511 
TK 521
K/C CK giảm trừ
TK 911 
K/C DTT
TK 131
DT BÁN CHỊU
TỔNG DTTỔNG DT
3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
3.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
3.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
34
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khái niệm
Giá vốn hàng bán (Cost of good sold): là giá
thành sản xuất thực tế của thành phẩm, dịch
vụ đã tiêu thụ
Ngoài ra, GVHB còn bao gồm: 
CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức
bình thường; dự phòng giảm giá HTK
35
3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN:
DN lựa chọn PP kế toán hàng tồn kho: 
- KKTX (perpetual inventory system), 
- KKĐK (periodic inventory system)
DN lựa chọn cách tính giá xuất kho thành phẩm
- FIFO (First in – First out) , 
- BQGQ (weighted average) liên hoàn, 
- BQGQ CK, giá thực tế đích danh ( Specific 
identification).
36
1/19/2017
7
3.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Phiếu xuất kho
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản 
phẩm, hàng hóa
Biên bản kiểm kê vật tư công cụ, sản phẩm 
hàng hóa
Thẻ kho
37
3.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK 155 – THÀNH PHẨM ( Finished Goods)
TK157 – HÀNG GỬI ĐI BÁN (Goods in transit 
for sale)
TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN (Cost of Goods 
Sold)
38
3.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 632 TK 155(SP-) TK 157(SP-)
TK 911 
CUỐI KỲ K/C GVHBBH TRỰC TIẾP
HÀNG GỬI ĐI 
BÁN
HÀNG GỬI BÁN 
ĐÃ TTHỤ
HÀNG GỬI BÁN BỊ TRẢ LẠI
HÀNG ĐÃ BÁN BỊ TRẢ 
LẠI
39
4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
4.1 KHÁI NIỆM
4.2 NỘI DUNG
4.3 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
4.4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
4.5 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
40
4.1 KHÁI NIỆM
Chi phí bán hàng ( Selling Expenses)
• Là những chi phí phát sinh trong quá
trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm
hay cung cấp dịch vụ cho khách
hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp ( General and 
Administration Expenses)
• Là những chi phí có tính chất chung
toàn DN, như CP quản lý kinh
doanh, chi phí quản lý hành chính 
41
4.2 NỘI DUNG
CHI PHÍ BÁN HÀNG
• Chi phí nhân viên
• Chi phí vật liệu, bao bì
• Chi phí dụng cụ, đồ
dùng
• Khấu hao TSCĐ
• Chi phí bảo hành
• Chi phí dịch vụ mua
ngoài
• Chi phí quảng cáo 
CHI PHÍ QUẢN LÝ DN
• Chi phí nhân viên
• Chi phí vật liệu quản lý
• Chi phí đồ dùng văn
phòng
• Khấu hao TSCĐ
• Thuế, phí, lệ phí
• Chi phí dự phòng
• Chi phí dịch vụ thuê
ngoài
• Chi phí hội nghị, tiếp
khách 
42
1/19/2017
8
4.3 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
Giấy báo Nợ
Bảng kê thanh toán tạm ứng
Bảng tính khấu hao TSCĐ
Bảng tính lương phải trả NLĐ
43
4.4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK 641 – Chi phí bán hàng (Selling Expenses)
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp 
(General and Administration Expenses)
44
4.5 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 
NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 641, 642
TK 911
CK: KC CPBH, 
CPQLDN
TK 214 
BẢNG TÍNH KH
TK 152, 153, 242
BẢNG PB VL
TK 334, 338
BẢNG PB TL
TK 331, 335, 111 
CÁC CP KHÁC
45
5. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 
VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH
5.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
5.2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI 
CHÍNH
5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
46
5.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(Financial Income)
TK 635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH (Financial 
Expenses)
47
5.2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
TK 515
TK 911 
CK: KC DT HĐ TC
TK 111, 112
NHẬN LÃI TP,CỔ TỨC
LN ĐƯỢC CHIA
TK 112
CL GIÁ CP (GB-GV)>0
LÃI TGHĐ
TK 111, 112
CHIẾT KHẤU TT
ĐƯỢC HƯỞNG
48
1/19/2017
9
5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
TK 635
TK 911
CK: KC CPTC
TK 112 
TRẢ LÃI TIỀN VAY
TK 111, 112
CHI CHIẾT KHẤU 
TT CHO KH
TK 112
LỖ TGHĐ
TK 229
DP GG ĐTTC
49
6. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
6.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
6.2 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
6.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
50
6.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 711 – THU NHẬP KHÁC (Other Income)
TK 811 – CHI PHÍ KHÁC (Other expenses)
51
6.2 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
TK 711
TK 911 
CK: KC TN KHÁC
TK 111, 112
THU TIỀN PHẠT, BỒI
THƯỜNG HỢP ĐỒNG
TK 111, 112
THU THANH LÝ TSCĐ
THU NỢ KHÓ ĐÒI
TK 222
CL GIÁ TRỊ GVLD > 
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA 
TACĐ, NVL
52
6.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
TK 811
TK 911
CK: KC CP KHÁC
TK 211 
GTCL CỦA TSCĐ 
THANH LÝ
TK 111, 112
CHI PHÍ THANH 
LÝ TSCĐ
TK 112, 111
CHI TIỀN PHẠT, 
BỒI THƯỜNG
TK 
53
7. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
7.1 KHÁI NIỆM
7.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
7.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN 
HIỆN HÀNH
54
1/19/2017
10
7.1 KHÁI NIỆM
Chi phí thuế TNDN hiện hành (Current 
Business Income tax expense): là số thuế
TNDN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế
trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành
Lưu ý:
Thu nhập chịu thuế (taxable profit) không
phải là LN kế toán trước thuế (Accounting
Profit before income tax)
55
Số thuế TNDN 
phải nộp
Thuế suất 
thuế TNDN
Thu nhập
tính thuế x
=
Thu nhập
tính thuế
Thu nhập
được miễn
thuế
Thu nhập
chịu thuế
-=
Các khoản
lỗ được kết
chuyển theo
quy định
-
Thu nhập
chịu thuế
Chi phí 
được trừ
Doanh thu
tính thuế
-=
Thu nhập
khác
+
56
Số
liệu
được
trình
bày
trên
tờ
khai
thuế
TNDN
Luật thuế thu nhập DN
7.1 KHÁI NIỆM
7.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tờ khai thuế TNDN
Biên lai nộp thuế
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
7.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
57
7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 
Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334: thuế phải nộp NN
58
Thuế
TNDN 
tạm nộp
quý 
=
LỢI NHUẬN 
KẾ TOÁN QUÝ x
Thuế suất (%) 
thuế TNDN
Sổ sách kế toán
MỘT SỐ LƯU Ý:
+ Thuế TNDN tạm nộp quý được tính theo lợi
nhuận kế toán quý (Số liệu số sách kế toán).
+ Cuối năm tài chính, DN tính số tiền thuế TNDN 
chính thức của năm theo công thức trên silde
57,58 theo quy định của luật thuế TNDN.
Sau đó, so sánh với số tiền thuế TNDN đã tạm
nộp 4 quý với số phải nộp chính thức của năm
để DN xác định số tiền thuế nộp thừa/thiếu.
59
7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH 7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 
căn cứ theo luật thuế TNDN
Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334: thuế phải nộp NN
60
1/19/2017
11
8. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
8.1 KHÁI NIỆM
8.2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KQKD
8.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
8.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XĐ KQKD
61
8.1 KHÁI NIỆM
Hoạt động kinh doanh của DN sản xuất bao gồm:
1. Hoạt động kinh doanh và tài chính
2. Hoạt động khác
Sau một kỳ, kế toán thực hiện xác định KQKD với
yêu cầu chính xác, kịp thời, đảm bảo nguyên tắc
PHÙ HỢP
62
8.2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KQKD
DT THUẦN VỀ BH VÀ CCDV
GVHB, CP BH, CP QLDN
DT HĐ TC
CP TC
LN THUẦN TỪ HĐKD
TN KHÁC
CP KHÁC
LN KHÁC
TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN
63
8.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 911 – XĐ KQKD
TK 632, 635
TK 641, 642
TK 811, 821
TK 511, 512, 515
TK 711
TK 421
64
63-
8- -
421
911
64-
51-
8.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XĐ KQKD
711
K/C GV HB, CP TC
K/C CPBH, CP QLDN
K/C CP KHÁC, CP 
THUẾ TNDN
K/C DTT, DT TC
K/C CP KHÁC
K/C LNKTST CPP
65
9. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ
KẾT QUẢ KINH DOANH LÊN BCTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH 
THUYẾT MINH BCTC 
 Xem file BC KQKD và TM BCTC của công ty 
niêm yết
66
1/19/2017
12
THUYẾT MINH BCTC
THUYẾT MINH BCTC SỐ: IV. Các chính sách kế toán 
áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng 
giả định hoạt động liên tục)
19. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng; 
- Doanh thu cung cấp dịch vụ; 
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác
20 Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
67
THUYẾT MINH BCTC
THUYẾT MINH BCTC SỐ: IV. Các chính sách kế toán 
áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng 
giả định hoạt động liên tục)
21. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
22. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản 
lý doanh nghiệp.
24. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế 
thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu 
nhập doanh nghiệp hoãn lại.
68
THUYẾT MINH BCTC
THUYẾT MINH BCTC SỐ: VII. Thông tin bổ sung cho 
các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt 
động kinh doanh:
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 
3. Giá vốn hàng bán
4. Doanh thu hoạt động tài chính
5. Chi phí tài chính
6. Thu nhập khác
7. Chi phí khác
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
69
THUYẾT MINH BCTC
Ý NGHĨA CỦA THÔNG TIN:
Quy mô kinh doanh
Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm, 
tình hình cạnh tranh và chính sách giá
Khả năng quản lý và kiểm soát chi phí
70

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_7_ke_toan_tieu_thu_ket.pdf