Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Tiền & Nợ phải thu - Nguyễn Thị Thu Nguyệt
1.1. Khái niệm P.152
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi không kz hạn
Tiền đang chuyển
- Là TS ngắn hạn liên quan đến các hoạt động của DN
- Có tính thanh khoản cao nhất
- Dùng trong thanh toán với rủi ro gần như không có và
không bị giới hạn.
Địa điểm quản lý: Hình thức:
Tiền Việt Nam
Tiền ngoại tệ
Tiền vàng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Tiền & Nợ phải thu - Nguyễn Thị Thu Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Tiền & Nợ phải thu - Nguyễn Thị Thu Nguyệt
05/26/2017 1 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn CHƢƠNG 2 TIỀN & NỢ PHẢI THU Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Nội dung 1. Kế toán tiền 2. Kế toán nợ phải thu Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 1. Kế toán tiền Khái niệm Kiểm soát nội bộ Quy định kế toán Tài khoản, chứng từ Ghi sổ BCTC 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 1.1. Khái niệm P.152 Tiền mặt tại quỹ Tiền gửi không kz hạn Tiền đang chuyển - Là TS ngắn hạn liên quan đến các hoạt động của DN - Có tính thanh khoản cao nhất - Dùng trong thanh toán với rủi ro gần như không có và không bị giới hạn. Địa điểm quản lý: Hình thức: Tiền Việt Nam Tiền ngoại tệ Tiền vàng Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Tiền giấy VNĐ, ngoại tệ Tiền ký quỹ Vàng Tiền tạm ứng Tiền gửi ngân hàng Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Nhân viên liêm chính,cẩn thận, có đủ năng lực Phân chia trách nhiệm: tách biệt kế toán và thủ quỹ Hệ thống chứng từ, sổ sách theo dõi tiền được tổ chức chặt chẽ Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế toán Hạn chế sử dụng tiền mặt, nộp tiền vào ngân hàng sớm 1.2. Kiểm soát nội bộ P.29 05/26/2017 2 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Mở sổ ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh Theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh giao dịch bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN. Tại thời điểm lập BCTC, đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ. 1.3. Quy định kế toán P.29 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn TS 11* Tiền Tiền mặt tại quỹ Tiền gửi ngân hàng Tiền đang chuyển Địa điểm quản lý: 111 112 113 Hình thức: (TK cấp 2) Tiền Việt Nam Tiền ngoại tệ Tiền vàng 1 2 3 Ví dụ: Vàng gửi tại ngân hàng ACB 1.4. Tài khoản Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 1.4. Tài khoản Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển TK: 111 TK: 112 TK: 113 Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền mặt thực tế nhập, xuất quỹ Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền giao dịch tại ngân hàng. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tiền của DN đã nộp vào ngân hàng, kho bạc, đã gửi bưu điện nhưng chưa nhận GB Có Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 1.4. Chứng từ Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển TK: 111 TK: 112 TK: 113 Phiếu thu: Tăng Phiếu chi: Giảm GB Có: Tăng GB Nợ: Giảm Giấy nộp tiền Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 111/112 131, 138 411, 341 331,334,333 411, 341 511 TS / CP Nhận góp vốn, vay vốn Thu nợ Bán hàng 3381/3388 Kiểm kê thừa Hoàn trả vốn Trả nợ Mua hàng 1381/ 1388 Kiểm kê thiếu P. 30 1.5. Ghi sổ Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Kết quả kiểm kê: - Số dư trên sổ TM = 50.000.000 - Kiểm kê thực tế = 48.000.000 Kiểm kê thiếu Giảm sổ TM 05/26/2017 3 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Kiểm kê thiếu = 2.000.000 Xử lý - Bắt bồi thường - DN chịu Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn - Báo cáo tình hình tài chính - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính P. 40 1.5. Báo cáo tài chính Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn TÀI SẢN MS Số Cuối năm Số đầu năm 1 2 4 5 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN I. Tiền và tƣơng đƣơng tiền 1. Tiền 2. Tương đương tiền 11* 1.5. Báo cáo tài chính Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2. Kế toán nợ phải thu Khái niệm Phân loại, tài khoản Kiểm soát nội bộ Quy định đo lường Ghi sổ BCTC 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Đối tượng: Phải thu khách hàng (bán chịu) Phải thu người bán (ứng trước tiền hàng) Phải thu nhà nước Phải thu khác - Là TS của doanh nghiệp do người khác nắm giữ; - DN phải kiểm soát chặt chẽ và có biện pháp thu hồi nhanh chóng 2.1. Khái niệm P.41 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2.2. Phân loại P.41 NỢ PHẢI THU Ngắn hạn Dài hạn 05/26/2017 4 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2.2. Phân loại Chu kỳ kinh doanh ≤ 12 tháng ≤ 12 tháng > 12 tháng > 12 tháng ≤ 1 CKKD > 1 CKKD NH DH NH DH P.41 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn TK 131 – Phải thu khách hàng TK 1388 – Phải thu khác: theo dõi các khoản phải thu phát sinh không thường xuyên, các khoản phải thu không mang tính chất thương mại Lưu ý: Là tài khoản lưỡng tính, được sử dụng theo dõi mối quan hệ công nợ giữa doanh nghiệp và khách hàng, bao gồm: phải thu (bán chịu) và phải trả (nhận trước tiền hàng). Tài khoản này có thể có SD bên Nợ hoặc SD bên Có Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào các sổ chi tiết TK 131 có SD Nợ để trình bày vào khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng CĐKT 2.2. Tài khoản P.43 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn DN Bán hàng – chưa thu tiền (hàng đã giao, tiền chưa thu) Nhận trước tiền hàng (tiền đã nhận, hàng chưa giao) Phải thu Phải trả 131 131 TK lư ỡ n g tín h SD Nợ SD Có Sổ ch i tiế t Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Xây dựng chính sách bán hàng rõ ràng, cụ thể Không phân công kiêm nhiệm Theo dõi chặt chẽ quá trình thu hồi cac nợ 2.3. Kiểm soát nội bộ P.42 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Ghi nhận ban đầu Giá gốc Trình bày trên BCTC Giá trị thuần có thể thực hiện 2.2. Quy định đo lường Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Giá trị thuần có thể thực hiện B C T C - Là một ước tính kế toán, dựa trên các dữ liệu xác thực và các giả định hợp lý về khả năng thu hồi nợ phải thu: + Phương pháp % doanh thu bán chịu + Phương pháp % trên nợ cuối kỳ + Phương pháp % trên từng nhóm nợ cuối kỳ phân theo tuổi nợ 2.2. Quy định đo lường 05/26/2017 5 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2.4. Ghi sổ / Định khoản Nợ phải thu (Tăng/Giảm) Tài khoản Ghi sổ 1/ Bán hàng chưa thu tiền 2/ Bán TSCĐ chưa thu tiền Tăng Tăng P.43 Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2.4. Ghi sổ / Định khoản Nợ phải thu (Tăng/Giảm) Tài khoản Ghi sổ 1/ Thu nợ bằng tiền 2/ Thu nợ bằng tiền sau khi trừ CKTT 3/ Thu nợ bằng tiền sau khi trừ CKTM, giảm giá, trả hàng Giảm Giảm Giảm Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu: Quá hạn thanh toán Chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được 2.4. Ghi sổ / Định khoản Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn Rủi ro = SD nợ gốc x tỷ lệ trích lập Dự phòng CP ↑ Tổn thất ↓ NP.thu 642 TS ↓ 2293 2293 2.4. Ghi sổ / Định khoản Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn TÀI SẢN MS Số Cuối năm Số đầu năm 1 2 4 5 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN III. Nợ phải thu 1. Phải thu khách hàng 2. Trả trước người bán 6.DP khó đòi Giá trị thuần có thể thực hiện được Sổ chi tiết (bên Nợ) 131 2.5. Báo cáo tài chính
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_2_tien_no_phai_thu_nguy.pdf