Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định

1.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

TSCĐ hữu hình (tangible fixed assets / non –

current tangible assets)

Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp

nắm giữ để sử dụng cho hoạt động kinh doanh phù hợp

với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình

Ví dụ: nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương

tiện vận tải.

(VAS 03)

 

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 66 trang xuanhieu 11202
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tài sản cố định
635
Phân bổ Lãi
Lãi
Thuế GTGT 
theo PPKT
Giá mua trả ngay
TSCĐ tăng do mua trả góp
Tổng số 
tiền phải 
thanh 
toán
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Ví dụ 3:
 Ngày 01/08: Mua trả góp một thiết bị về sử dụng tại phân
xưởng sản xuất với:
• Giá mua trả ngay chưa thuế GTGT: 150 triệu
• Giá mua trả góp chưa thuế GTGT: 210 triệu
• Chuyển khoản thanh toán ngay 10% giá trị hợp đồng.
• Thời gian trả góp: 10 tháng (vào ngày cuối mỗi tháng,
bắt đầu từ tháng này)
 Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 11 triệu (đã bao gồm thuế
GTGT) thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu Chi 01)
 Ngày 31/08: Chuyển khoản trả góp tháng thứ 1 (NH đã
báo Nợ)
Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng 8/N
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến 
trúc có gắn liền với quyền sử dụng đất
111, 112, 331 211
Nhà cửa, vật kiến trúc
213
Quyền sử dụng đất
133
Theo phương pháp khấu trừ
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TSCĐ tăng do đầu tư xây dựng cơ bản
111, 152, 153, 331
(1) Chi phí phát sinh 
liên quan đến việc 
mua và XD TSCĐ
241 211
441, 414
(2) Quá trình xây 
dựng hoàn thành
411
(3) Kết chuyển nguồn vốn
133
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TSCĐ tăng do được tài trợ, biếu tặng
711 211, 213
Nhận tài trợ, biếu tăng 
đưa vào sử dụng ngay cho SXKD
Chi phí liên quan trực tiếp
111, 112, 331
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TSCĐ tăng do nhận góp vốn
411 211, 213
Nhận góp vốn
Chi phí liên quan trực tiếp
111, 112, 331
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Nhận lại TSCĐ mang đi cầm cố
211 214
244
Giá trị còn 
lại của TS 
đem cầm cố
ĐEM CẦM CỐ NHẬN VỀ
214
244
211
Giá trị còn lại 
của TS đem 
cầm cố
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi
 TSCĐ HH trao đổi với TSCĐ HH tương tự
Khi nhận TSCĐ hữu hình tương tự do trao đổi và đưa
vào sử dụng ngay cho SXKD, ghi:
Nợ TK 211 (Nguyên giá TSCĐ hữu hình nhận về ghi theo
giá trị còn lại của TSCĐ đưa đi trao đổi)
Nợ TK 214 (Giá trị đã khấu hao của TSCĐ đưa đi trao
đổi)
Có TK 211 (Nguyên giá của TSCĐ hữu hình đưa đi
trao đổi).
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
 TSCĐ HH trao đổi với TSCĐ HH không tương tự
 Khi giao TSCĐ hữu hình cho bên trao đổi, ghi giảm TSCĐ HH
Nợ TK 811 (Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đưa đi trao đổi)
Nợ TK 214 (Giá trị đã khấu hao)
Có TK 211 (Nguyên giá).
 Đồng thời khi gia tăng thu nhập do trao đổi TSCĐ
Nợ TK 131(X) a - Số tiền phải thu từ DN có TSCĐ đem đến trao đổi 
Có TK 711 (Giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao đổi)
Có TK 3331 (TK 33311) (Nếu có)
 Khi nhận được TSCĐ HH do trao đổi
Nợ TK 211 (Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận được do trao đổi)
Nợ TK 133 (1332) (Nếu có)
Có TK 131(X) b- Số tiền phải trả DN có TSCĐ đem đến trao đổi
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
131 (X)
a b
TH1: a > b
Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm)
Có TK 131 (Số tiền đã thu thêm)
TH2: a < b
Nợ TK 131 (số tiền trả thêm)
Có TK 111, 112 (số tiền trả thêm)
2. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
TSCĐ tăng do phát hiện thừa trong kiểm kê
 TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp do kế toán chưa 
ghi nhận, kế toán căn cứ vào hồ sơ TSCĐ ghi nhận
Nợ TK 211
Có TK 241, 331, 338, 411
Nếu TSCĐ thừa đó đang sử dụng thì ngoài nghiệp vụ ghi 
tăng nguyên giá còn phải trích bổ sung khấu hao/ hao mòn
Nợ TK 627, 641, 642 (TSCĐ dùng cho SXKD)
Có TK 214
 TSCĐ không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
• Nếu xác định được CSH: Báo cho chủ TS biết
• Nếu không biết CSH: Căn cứ vào tài liệu kiểm kê, tạm
thời theo dõi sổ và giữ hộ.
4. KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
TSCĐ giảm do phát hiện thiếu trong kiểm kê
211
NG
1381
214
Giảm TSCĐ
Giá trị hao
mòn
GTCL
1388, 334
811
Bắt bồi 
thường
DN chịu 
tổn thất
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
BIÊN BẢN XỬ LÝ 
TSCĐ THIẾU
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Khấu hao TSCĐ (Depreciation/ Amortisation of non -
current assets): là việc tính toán và phân bổ một
cách có hệ thống giá trị phải khấu hao (depreciable
cost) của tài sản cố định trong suốt thời gian sử
dụng hữu ích (useful life) của tài sản đó.
Số khấu hao lũy kế của TSCĐ (Accumulated
depreciation): là tổng cộng số khấu hao đã trích vào
chi phí sản xuất, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh
của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.
Giá trị còn lại của TSCĐ (Carrying amount/ Book
value) = Nguyên giá - số khấu hao luỹ kế (hoặc giá
trị hao mòn luỹ kế) của TSCĐ tính đến thời điểm
báo cáo.
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Nguyên giá - Giá trị thanh lý ước tính
(cost – residual value)
Giá trị phải khấu hao
(depreciable cost)
Giá trị 
thanh lý
ước tính
Giá trị ước tính
thu khi khi hết
thời gian sử dụng
hữu ích của tài
sản- Chi phí thanh
lý ước tính
NGUYÊN GIÁ
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp tính khấu hao
 Phương pháp khấu hao đường thẳng. 
(Straight-line depreciation method)
 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần 
có điều chỉnh. (Declining-balance depreciation 
method).
 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối 
lượng sản phẩm. (Units-of-output depreciation 
method)
Company Logo
www.themegallery.com
 Phương pháp khấu hao đường thẳng
Mức khấu hao (năm) =
(VAS 03)
 Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý
ước tính của tài sản đó
(Depreciable amount = cost - expected residual value)
Giá trị phải khấu hao
Thời gian khấu hao
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
 Phương pháp khấu hao đường thẳng
Mức khấu hao (năm) =
(Thông tư 45/2013/TT/BTC)
 Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng bằng số 
khấu hao phải trích cả năm chia cho 12 tháng.
Nguyên giá 
Thời gian khấu hao
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Doanh nghiệp tự xác định thời gian trích khấu hao của tài
sản cố định vô hình nhưng tối đa không quá 20 năm.
 Đối với tài sản cố định còn mới (chưa qua sử dụng),
doanh nghiệp phải căn cứ vào khung thời gian trích khấu
hao tài sản cố định (quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 45)
để xác định thời gian trích khấu hao của tài sản cố định.
 Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao TSCĐ
phải được xem xét lại ít nhất là vào cuối mỗi năm tài
chính.
• Nếu thời gian sử dụng hữu ích ước tính (estimated useful
life) của tài sản khác biệt lớn so với các ước tính trước đó
thì thời gian khấu hao phải thay đổi tương ứng.
• Phương pháp khấu hao thay đổi khi có sự thay đổi đáng kể
cách thức ước tính thu hồi lợi ích kinh tế của TSCĐ
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
 Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có 
điều chỉnh.
Mức trích khấu hao (năm) = Giá trị còn lại x Tỷ lệ khấu hao nhanh
Tỷ lệ khấu hao 
nhanh
(%)
1
=
Thời gian khấu hao
x Hệ số điều 
chỉnh 
x 100
Mức trích khấu hao hàng tháng bằng số khấu hao phải 
trích cả năm chia cho 12 tháng.
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
 Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng
của tài sản cố định quy định tại bảng dưới đây:
Thời gian trích khấu hao của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm ( t 4 năm) 1,5
Trên 4 đến 6 năm (4 năm < t 6 năm) 2,0
Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5
Lưu ý: Những năm cuối, khi mức khấu hao năm theo
phương pháp số dư giảm dần bằng hoặc thấp hơn mức
khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm sử
dụng còn lại của TSCĐ, thì kể từ năm đó mức khấu hao
được tính bằng giá trị còn lại chia cho số năm sử dụng
còn lại.
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
 Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối 
lượng sản phẩm
 Khấu hao theo số lượng sản phẩm: dựa trên tổng số 
đơn vị sản phẩm ước tính tài sản có thể tạo ra.
Mức trích khấu
hao năm của tài
sản cố định
=
Số lượng sản
phẩm sản xuất
trong năm
X
Mức trích khấu hao
bình quân tính cho
một đơn vị sản phẩm
Mức trích khấu hao bình quân
tính cho một đơn vị sản phẩm
=
Nguyên giá của tài sản cố định
Sản lượng theo công suất
thiết kế
3. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
214 627, 641, 642
353
3562
Trích KH TSCĐ 
dùng cho SXKD
Trích KH TSCĐ dùng 
cho hoạt động phúc lợi
Trích KH TSCĐ phục vụ phát 
triển khoa học và công nghệ
 Trích Khấu Hao TSCĐ
811
Trích KH TSCĐ chưa dùng, 
không cần dùng, chờ thanh lý
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
Sửa chữa lớn
•Sửa chữa thay thế cùng
một lúc những bộ phận, chi
tiết chủ yếu của TSCĐ, nếu
không sửa chữa thì không
thể hoạt động được.
•Thời gian sửa chữa dài.
•Chi phí sửa chữa lớn
Sửa chữa TSCĐ
(Maintenance,
Reconstruction and Repairs) 
Sửa chữa nhỏ (thường
xuyên)
•Bảo dưỡng, sửa chữa thay
thế từng bộ phận, chi tiết
nhỏ nhằm duy trì hoạt động
bình thường của TSCĐ cho
đến kỳ sửa chữa lớn.
•Thời gian sửa chữa ngắn,
không làm gián đoạn SXKD.
• Chi phí sửa chữa thấp.
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
4.1. Kế toán sửa chữa thường xuyên (Sửa 
chữa nhỏ)
 Do thời gian sửa chữa ngắn và chi phí thấp nên được tính một 
lần vào chi phí SXKD trong kỳ của Doanh Nghiệp.
627, 641, 642111, 112, 15*, 334, 338, 331
133
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
4.2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Do thời gian sửa chữa dài và chi phí lớn nên toàn bộ chi phí
sửa chữa lớn được tập hợp vào bên Nợ TK 241 – Xây dựng
cơ bản dở dang. Sau khi hoàn thành
TH1: Nếu công việc sửa chữa là để đầu tư nâng cấp TSCĐ
 Ghi tăng nguyên giá của TSCĐ đó TK 211
241 (2413)111, 112, 15*, 334, 338 211
(1) Tập hợp CP sửa chữa lớn 
theo phương thức tự làm 
Tăng nguyên giá trường 
hợp nâng cấp
111, 112, 331
133
(2) Theo phương thức thuê ngoài
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
TH2:Khi không thỏa điều kiện ghi nhận TSCĐ
1. Chi phí sửa chữa lớn có liên quan nhiều kỳ và phát
sinh đột xuất chưa có kế hoạch trích trước thì chi phí
sửa chữa lớn được phân bổ dần vào chi phí kinh
doanh trong kỳ, nhưng tối đa không quá 3 năm 
TK 242- Chi phí trả trước
(Thông tư 45/ 2013/ TT/ BTC và Thông tư 200/2014/TT/BTC)
111, 15*, 334..
133
2413 242 627, 641, 642
111, 112, 331
(1) Phương thức tự làm Kết chuyển CP 
khi hoàn thành
Phân bổ vào 
CP SXKD
(2) Phương thức thuê ngoài
Giao đoạn đang sửa chữa
Sửa chữa 
hoàn thành
Giai đoạn sử dụng 
TSCĐ
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
2. Đối với TSCĐ đặc thù (theo yêu cầu kỹ thuật ) phải
được tiến hành sửa chữa lớn có tính chu kỳ, kế
toán thực hiện trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ
 TK 352-Dự phòng phải trả
 Nếu số thực chi sửa chữa TSCĐ lớn hơn số trích
theo dự toán thì DN được tính thêm vào chi phí
hợp lý số chênh lệch này. Nếu số thực chi sửa
chữa tài sản cố định nhỏ hơn số đã trích thì phần
chênh lệch được hạch toán giảm chi phí kinh
doanh trong kỳ.
(Thông tư 200/2014/TT/BTC)
4. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
111, 15*, 334..
133
2413 352 (3524) 627, 641, 642
111, 112, 331
(1) Phương thức tự làm Kết chuyển 
CP khi hoàn 
thành
Định kỳ trích 
trước CP sửa 
chữa lớn
(2) Phương thức thuê ngoài
Giao đoạn đang sửa chữa
Sửa chữa 
hoàn thành
Giai đoạn sử dụng 
TSCĐ
5. KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán (Disposal of 
non – current assets)
GIẢM TSCĐ
211, 213 214
811
GTCL
KHLK
NG
111, 112, 331
Chi phí nhượng
bán, thanh lý
THU NHẬP BÁN TSCĐ
133
PP khấu trừ
3331
111, 112, 131
Giá bán TSCĐ
PPKT
152, 111, 131
Phế liệu thu hồi
từ thanh lý
711
5. KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Ví dụ 4:
Thanh lý một TSCĐ HH, nguyên giá 150 triệu đã
khấu hao hết. Chi phí phát sinh trong quá trình
thanh lý chi bằng tiền mặt là 1,1 triệu (đã bao gồm
thuế GTGT). Tiền bán thanh lý đã thu bằng tiền
mặt là 2,2 tr (không có hóa đơn) và phế liệu thu
hồi từ thanh lý nhập kho trị giá 1,1 triệu.
Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Biết rằng: Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo 
phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT 10%
Company Logo
www.themegallery.com
5. KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
TSCĐ giảm do góp vốn
Khấu hao
lũy kế
NG
211 221, 222
214
Giá trị vốn
góp
Giá trị còn lại
(Nguyên giá – khấu
hao lũy kế)
Giá trị vốn góp
(do các bên liên
doanh đánh giá) 
811711
Chênh lệch
GTCL GTVG
Lời Lỗ
5. KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ (*)
TSCĐ giảm do chuyển thành CCDC
Giá trị hao mòn
NG
211 627, 641, 642
214
Giá trị còn lại nhỏ
242
Giá trị còn lại lớn
Phân bổ 
153
TSCĐ HH chưa sử dụng
Lưu ý: thời gian
phân bổ không
quá 3 năm kể từ
ngày có hiệu lực
thi hành của
Thông tư
45/2013/TT-BTC
(ngày 10/6/2013)
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
TÀI SẢN Số tiền
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá xxx
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (xxx)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Trình bày
theo giá trị
còn lại
Trình bày
theo chi 
phí thực tế
phát sinh
trong kỳ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
( Statement of financial position)
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Notes
to the financial statements)
 Thông tin trình bày trên thuyết minh BCTC
sẽ giúp cho người sử sụng BCTC có thêm
thông tin về các chính sách kế toán áp dụng
đối với TSCĐ và tình hình biến động của
từng loại, nhóm TSCĐ.
 Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao
TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính trình bày ở mục
IV.Các chính sách kế toán áp dụng.
 Tăng, giảm TSCĐ hữu hình 
Trình bày ở khoản 9 mục VI. Thông tin bổ sung cho các 
khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
LOGO
Company Logo
Khoản mục 
Nhà cửa, 
vật kiến 
trúc 
Máy 
móc, 
thiết bị 
Phương tiện 
vận tải, 
truyền dẫn 
... 
TSCĐ 
hữu hình 
khác 
Tổng 
cộng 
Nguyên giá 
Số dư đầu năm 
- Mua trong năm 
- Đầu tư XDCB hoàn thành 
- Tăng khác 
- Chuyển sang bất động sản 
đầu tư 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
Số dư cuối năm 
Giá trị hao mòn lũy kế 
Số dư đầu năm 
- Khấu hao trong năm 
- Tăng khác 
- Chuyển sang bất động sản 
đầu tư 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
Số dư cuối năm 
Giá trị còn lại 
- Tại ngày đầu năm 
- Tại ngày cuối năm 
 Tăng, giảm TSCĐ hữu hình 
Company Logo
www.themegallery.com
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế
chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng
vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá
trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
 Tăng, giảm TSCĐ vô hình 
Trình bày ở khoản 10 mục VI. Thông tin bổ sung cho các 
khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
LOGO
Khoản mục 
Quyền 
sử dụng 
đất 
Quyền 
phát 
hành 
Bản quyền, 
bằng sáng 
chế 
... 
TSCĐ 
vô hình 
khác 
Tổng 
cộng 
Nguyên giá 
Số dư đầu năm 
- Mua trong năm 
- Tạo ra từ nội bộ DN 
- Tăng do hợp nhất kinh doanh 
- Tăng khác 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
Số dư cuối năm 
Giá trị hao mòn lũy kế 
Số dư đầu năm 
- Khấu hao trong năm 
- Tăng khác 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
Số dư cuối năm 
Giá trị còn lại 
- Tại ngày đầu năm 
- Tại ngày cuối năm 
Tăng, giảm TSCĐ vô hình
Company Logo
www.themegallery.com
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm 
cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
6. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_2_ke_toan_tai_san_co_di.pdf