Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường

Mục tiêu của chương

2

• Trình bày những vấn đề cơ bản của việc phân bổ chi

phí tới đối tượng tính giá thành.

• Giải thích sự khác nhau giữa phương pháp phân bổ

chi phí SXC theo truyền thống và theo ABC.

• Phân biệt và tính toán được các phương pháp phân

bổ trực tiếp, phương pháp bậc thang và cung cấp lẫn

nhau trong việc phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ.

• Trình bày các phương pháp trong việc phân bổ chi

phí kết hợp, cũng như cách thức xử lý sản phẩm phụ,

thiệt hại trong sản xuất theo KTCP quá trình.

• Trình bày kế toán chi phí trong môi trường vừa theo

công việc và vừa theo quá trình.

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 49 trang xuanhieu 5800
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Phân bổ chi phí - Hoàng Huy Cường
ãi gộp theo NRV 
Cơ sở 2: Cơ sở hiện vật 
Phân bổ chi phí kết hợp dựa vào khối lượng 
của các sản phẩm kết hợp. 
Chi phí kết hợp 200.000 
20.000 
kg SP A 
48.000 
kg SP B 
12,000 
Kg SP C 
SP A 
50.000 
SP B 
120.000 
SP C 
30.000 
10/24/2016 
27 
Kế toán sản phẩm phụ 
• Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra đồng 
thời trên quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm 
chính. Tuy nhiên, chúng không phải là mục đích 
chính để sản xuất. 
• Thường giá trị sản phẩm phụ được ghi nhận tại 
thời điểm sản xuất hoàn thành. 
• Trong một số trường hợp giá trị sản phẩm phụ sẽ 
không được ghi nhận do giá trị thấp (không trọng 
yếu). 
Giá trị ước 
tính SP phụ = 
Giá bán ước 
tính SP phụ 
- Lợi nhuận ước 
tính SP phụ 
Kế toán sản phẩm phụ 
Chi phí cho 1 đơn 
vị sản phẩm hoàn 
thành tương 
đương 
= 
Chi phí sản 
xuất dở dang 
đầu kỳ 
Sản lượng hoàn thành tương đương 
Chi phí sản 
xuất phát sinh 
trong kỳ 
+ 
Giá trị 
ước tính 
SP phụ 
- 
10/24/2016 
28 
Tại một DN có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy 
trình tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu 
trong kỳ như sau: 
1. Chi phí SXDD đầu kỳ: 0 
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT: 10.000; 
Chi phí NCTT: 6.000; Chi phí sản xuất chung: 8.000. 
3. Số lượng thành phẩm nhập kho 100 SPA. Số lượng SPDD 
cuối kỳ 20 (100% NVLTT và CP chuyển đổi 40%). Ngoài ra thu 
được lô SP phụ X. Giá bán ước tính là 1.000, tỷ suất lợi nhuận 
trên giá bán là 20%. Toàn bộ giá trị SP phụ được trừ vào 
CPNVLTT. 
Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A. 
Ví dụ 10 
SP DD đầu kỳ: 
Số SP đưa vào sản xuất 
Số SP hoàn thành và chuyển đi: 
Số SPDD cuối kỳ: 
 100% CPNVLTT 
 40% CP chuyển đổi 
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) 
Phương pháp trung bình 
Kế toán sản phẩm phụ 
10/24/2016 
29 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) 
 NVLTT Chuyển đổi 
Số SPHT và chuyển đi 
Số SPDD cuối kỳ 
SL HT tương đương 
Phương pháp trung bình 
Kế toán sản phẩm phụ 
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) 
 NVLTT Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
CPSXPSTK 
CP SP phụ 
Tổng 
SLHT tương đương 
Chi phí đơn vị HTTĐ 
Phương pháp trung bình 
Kế toán sản phẩm phụ 
10/24/2016 
30 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
CPSXDD đầu kỳ: 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Tổng CPSX chuyển đến 
Phương pháp trung bình 
Kế toán sản phẩm phụ 
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
Phân bổ cho số SPHT: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
TC 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
TC 
Tổng chi phí chuyển đi: 
Phương pháp trung bình 
Kế toán sản phẩm phụ 
10/24/2016 
31 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 154 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Kế toán sản phẩm phụ 
Thiệt hại trong sản xuất bao gồm: 
• Sản phẩm hỏng, 
• Sửa chữa sản phẩm hỏng, 
• Phế liệu 
Kế toán thiệt hại trong sản xuất 
10/24/2016 
32 
Kế toán sản phẩm hỏng 
• Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được 
chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp. 
• Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong 
định mức; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức. 
• Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng 
được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo 
điều kiện hoạt động bình thường. 
• Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng 
được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không 
theo điều kiện hoạt động bình thường. 
Kế toán sản phẩm hỏng 
• Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương 
thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định 
mức và ngoài định mức. 
10/24/2016 
33 
Ví dụ 11 
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: 
Thông tin về sản lượng sản xuất: 
• Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển 
đổi). 
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000. 
• Số SP hoàn thành 31.000 và 1.000 SP hỏng trong định mức 
(SP hỏng trong định mức là 2% số SPHT tạo ra). 
• Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi). 
Thông tin về chi phí sản xuất: 
• CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000. 
• Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CPNCTT và SXC 
72.000. 
SP DD đầu kỳ: 
 100% CP NVLTT 
 60% CP chuyển đổi 
Số SP đưa vào sản xuất 
Số SP hoàn thành và chuyển đi: 
Số SPDD cuối kỳ: 
 100% CPNVLTT 
 20% CP chuyển đổi 
Số SP hỏng trong định mức 
Số SP hỏng ngoài định mức 
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) 
Kế toán sản phẩm hỏng 
Phương pháp trung bình 
10/24/2016 
34 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) 
 NVLTT Chuyển đổi 
Số SPHT và chuyển đi 
Số SP hỏng trong ĐM 
Số Sp hỏng ngoài ĐM 
Số SPDD cuối kỳ 
SL HT tương đương 
Kế toán sản phẩm hỏng 
Phương pháp trung bình 
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) 
 NVLTT Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
CPSXPSTK 
Tổng 
SLHT tương đương 
Chi phí đơn vị HTTĐ 
Kế toán sản phẩm hỏng 
Phương pháp trung bình 
10/24/2016 
35 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
CPSXDD đầu kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Tổng CPSXDD đầu kỳ 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Tổng CPSX chuyển đến 
Kế toán sản phẩm hỏng 
Phương pháp trung bình 
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
Phân bổ cho số SPHT: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Phân bổ cho SP hỏng trong ĐM 
TC 
Phân bổ cho SP hỏng ngoài ĐM 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
TC 
Tổng chi phí chuyển đi: 
Kế toán sản phẩm hỏng 
10/24/2016 
36 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 154 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Kế toán sản phẩm hỏng 
Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng 
• Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm 
hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ. 
• Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK 
thiệt hại trong sản xuất. Khi hoàn tất việc sửa 
chữa, ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán. 
10/24/2016 
37 
Kế toán phế liệu 
• Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng yếu) vì 
vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi giá trị và 
không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu ghi nhận vào 
doanh thu và không có giá vốn. 
• Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi nhận giá 
trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi tính giá thành thì 
trừ ra khi tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Khi bán phế 
liệu ghi nhận doanh thu và giá vốn. Trường hợp này, xử lý 
giống như sản phẩm phụ. 
Phân bổ chi phí trong môi trường sản 
xuất vừa theo công việc vừa theo quá 
trình (Hybrid costing) 
3 phương pháp phân bổ cơ bản 
• Theo khối lượng cơ sở phân bổ 
• Theo chi phí kế hoạch 
• Theo hệ số 
10/24/2016 
38 
Phân bổ chi phí trong môi trường sản 
xuất vừa theo công việc vừa theo quá 
trình (Hybrid costing) 
Trường hợp: 
• Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng 
công việc (sản phẩm) và chi phí NCTT, SXC 
được phân bổ cho từng SP. 
• Chi phí NCTT và SXC được phân bổ theo (a) 
khối lượng cơ sở phân bổ và (b) chi phí kế 
hoạch. Sau đó tính giá thành cho từng sản 
phẩm theo Trung bình và FIFO tương tự 
chương 3. 
Chi phí gián tiếp bộ phận 
sản xuất: NCTT và SXC 
Chi phí NVLTT 
Sản 
phẩm A 
Sản 
phẩm B 
Chi phí NVLTT 
Phân bổ 
Phân bổ chi phí trong môi 
trường Hybrid costing 
Công việc Công việc 
10/24/2016 
39 
Tỷ lệ CPSXC, 
NCTT = 
 Tổng CPSXC, NCTT 
Tổng khối lượng cơ 
sở phân bổ 
Phân bổ chi phí SXC 
Phân bổ theo khối lượng 
cơ sở phân bổ 
CPSXC, CPNCTT 
phân bổ cho SP A 
 = Khối lượng cơ sở phân bổ SP A 
x Tỷ lệ CPSXC 
CPSXC, CPNCTT 
phân bổ cho SP B 
 = Khối lượng cơ sở phân bổ SP B 
x Tỷ lệ CPSXC 
Tỷ lệ CPSXC, 
NCTT 
(từng khoản mục) 
 = Tổng CPSXC, NCTT thực tế của nhóm 
Tổng CPSXC, NCTT kế hoạch của nhóm 
Phân bổ chi phí SXC 
Phân bổ theo chi phí kế 
hoạch 
CPSXC, NCTT phân 
bổ cho SP A 
 = Chi phí SXC, NCTT kế hoạch SPA 
x tỷ lệ CPSXC 
CPSXC, NCTT phân 
bổ cho SP B 
 = Chi phí SXC, NCTT kế hoạch SPB 
x tỷ lệ CPSXC 
Chi phí SXC, NCTT kế hoạch = Sản lượng HTTĐ x giá thành định mức 
10/24/2016 
40 
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B. 
Thông tin về sản lượng sản xuất: 
• Số SPDD đầu kỳ là 0 
• Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B. 
• Số SPDD cuối kỳ là 0 
Thông tin về chi phí sản xuất: 
• CPSXDD đầu kỳ là: 0 
• Chi phí sản xuất PSTK 
 +CPNVLTT SPA là 50.000; CPNVLTT SP B: NVLTT là 
 80.000 
 + CP NCTT của hai SP là 80.000 
 +CP SXC của hai SP là 70.000 
• DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy 
của SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ. 
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 
• Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2 
Ví dụ 12 
Phân bổ chi phí trong môi trường sản 
xuất vừa theo công việc vừa theo quá 
trình (Hybrid costing) 
Trường hợp: 
• Chi phí NVLTT, NCTT, SXC không tính trực tiếp 
được cho từng nhóm SP. 
• Để tính giá thành cho từng sản phẩm trong 
nhóm, kế toán phân bổ theo (a) chi phí kế 
hoạch và (b) hệ số. 
10/24/2016 
41 
Chi phí NVLTT, 
NCTT và SXC 
Nhóm sản 
phẩm A1, 
A2, An  
Nhóm sản 
phẩm B1, 
B2, Bn  
Chi phí NVLTT, 
NCTT và SXC 
Phân bổ chi phí trong môi 
trường Hybrid costing 
Công 
việc 
Công 
việc 
SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn 
Phân 
bổ 
Phân 
bổ 
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A1 và 
A2. 
Thông tin về sản lượng sản xuất: 
• Số SPDD đầu kỳ là 0 
• Số SP hoàn thành 20.000 SP A1 và 30.000 SP A2. 
• Số SPDD cuối kỳ là 0 
Thông tin về chi phí sản xuất: 
• CPSXDD đầu kỳ là: 0 
• Chi phí sản xuất PSTK 
 +CPNVLTT của hai SP là 130.000 
 +CPNCTT của hai SP là 80.000 
 +CPSXC của hai SP là 70.000 
• Giá thành định mức SP A là: NVLTT là 2,4; NCTT là 1; SXC là 1,3 
• Giá thành định mức SP B là: NVLTT là 2,6; NCTT là 1,4; SXC là 1,2 
Phân bổ theo chi phí kế hoạch 
Ví dụ 13 
10/24/2016 
42 
Trường hợp: hệ số tương ứng 
SP A1 
NVLTT NCTT SXC 
Tổng Gt đm: 6 
3 1 2 
SP A2 
NVLTT NCTT SXC 
6 4 2 
Tổng Gt đm: 12 
SP A3 
NVLTT NCTT SXC 
9 6 3 
Tổng Gt đm: 18 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
NVLTT hệ số 1; 
NCTT hệ số 1; 
SXC hệ số 1 
NVLTT hệ số 2; 
NCTT hệ số 2; 
SXC hệ số 2 
NVLTT hệ số 3; 
NCTT hệ số 3; 
SXC hệ số 3 
Trường hợp: hệ số không tương ứng 
SP A1 
NVLTT NCTT SXC 
Tổng Gt đm: 6 
3 1 2 
SP A2 
NVLTT NCTT SXC 
6 3 1 
Tổng Gt đm: 10 
SP A3 
NVLTT NCTT SXC 
9 4 2 
Tổng Gt đm: 15 
NVLTT hệ số 1; 
NCTT hệ số 1; 
SXC hệ số 1 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
NVLTT hệ số 2; 
NCTT hệ số 1,5; 
SXC hệ số 1 
NVLTT hệ số 3; 
NCTT hệ số 2; 
SXC hệ số 2 
10/24/2016 
43 
Tập hợp chi phí sản xuất cho nhóm sản phẩm (JOB) Bước 1 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
Bước 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương chuẩn 
(trung bình) = Số lượng SPHT quy chuẩn + số lượng 
SPDD cuối kỳ quy chuẩn 
• Số lượng SPHT quy chuẩn = Số lượng SPHT x hệ số 
• Số lượng SPDD cuối kỳ quy chuẩn = Số lượng SPDD 
x hệ số 
Phương pháp trung bình 
Bước 3 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
Phương pháp trung bình 
Chi phí cho 1 đơn 
vị SPHT tương 
đương chuẩn 
= 
Chi phí sản xuất 
dở dang đầu kỳ 
Sản lượng hoàn thành tương 
đương chuẩn 
Chi phí sản xuất 
phát sinh trong kỳ 
+ 
Chi phí đơn vị 
sản phẩm i = 
Chi phí đơn vị 
tương đương 
chuẩn 
X Hệ số sản 
phẩm i 
Bước 4 
10/24/2016 
44 
Ví dụ: Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: 
Thông tin về sản lượng sản xuất: 
• Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (800 SP A1 và 200 SPA2). Tỷ lệ hoàn 
thành 100% NVLTT và 40% CP chuyển đổi. 
• Số SP đưa vào sản xuất 35.000. 
• Số SP hoàn thành 31.000 (20.000 SP A1 và 11.000 SPA2) 
• Số SPDD cuối kỳ là 5.000 ( 3.000 SP A1 và 2.000 SP A2). Tỷ lệ 
hoàn thành 100% NVLTT; 70% CP chuyển đổi. 
• Hệ số tính giá thành SP A1 là 1 và SP A2 là 1,5 (hệ số tương 
ứng cho tất cả các KM phí). 
Thông tin về chi phí sản xuất: 
• CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 20.000; NCTT và SXC là 10.000. 
• Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 100.000; CPNCTT và SXC 
80.000. 
Ví dụ 14 
SP DD đầu kỳ: 
 100% CP NVLTT 
 40% CP chuyển đổi 
Số SP đưa vào sản xuất 
Số SP hoàn thành và chuyển đi: 
Số SPDD cuối kỳ: 
 100% CPNVLTT 
 70% CP chuyển đổi 
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) 
Phương pháp trung bình 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
10/24/2016 
45 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) 
 NVLTT Chuyển đổi 
Số SPHT A1 và chuyển đi 
Số SPHT A2 và chuyển đi 
Số SPDD A1 cuối kỳ 
Số SPDD A2 cuối kỳ 
SL HT tương đương chuẩn 
Phương pháp trung bình 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) 
 NVLTT Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
CPSXPSTK 
Tổng 
SLHT TĐ chuẩn 
Chi phí đơn vị HTTĐ 
Chi phí đơn vị A1 
Chi phí đơn vị A2 
Phương pháp trung bình 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
10/24/2016 
46 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
CPSXDD đầu kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Tổng CPSXDD đầu kỳ 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Tổng CPSX chuyển đến 
Phương pháp trung bình 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
Phân bổ cho số SPHT: 
Sản phẩm A1 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Sản phẩm A2 
CPNVLTT 
CP chuyển đổi 
TC 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
10/24/2016 
47 
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi 
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) 
Phân bổ cho số SPDDCK: 
Sản phẩm DD A1 
 CPNVLTT 
 CP chuyển đổi 
Sản phẩm DD A2 
CPNVLTT 
CP chuyển đổi 
TC 
Tổng chi phí chuyển đi: 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 154 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Phân bổ chi phí theo hệ số 
10/24/2016 
48 
Phân bổ chi phí trong môi trường sản 
xuất vừa theo công việc vừa theo quá 
trình (Hybrid costing) 
Trường hợp: 
• Chi phí NVLTT được tính trực tiếp cho từng 
công việc (nhóm, khối sản phẩm) và chi phí 
NCTT, SXC được phân bổ cho từng nhóm SP. 
• Chi phí NCTT và SXC được phân bổ cho từng 
nhóm sản phẩm theo (a) khối lượng cơ sở 
phân bổ, (b) chi phí kế hoạch. Sau đó tính giá 
thành sản phẩm trong nhóm sử dụng phương 
pháp hệ số hoặc chi phí kế hoạch. 
Chi phí 
NVLTT 
Nhóm sản 
phẩm A1, 
A2, An  
Nhóm sản 
phẩm B1, 
B2, Bn  
Phân bổ chi phí trong môi 
trường Hybrid costing 
Công 
việc 
Công 
việc 
SP A1 SP A2 SP An SP B1 SP B2 SP Bn 
Phân 
bổ 
Phân 
bổ 
Chi phí gián tiếp 
BPSX: NCTT và 
SXC 
Chi phí 
NVLTT 
Phân bổ 
10/24/2016 
49 
Ví dụ: Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 nhóm SP 
A và B. 
Thông tin về sản lượng sản xuất: 
• Số SPDD đầu kỳ là 0 
• Số SP hoàn thành nhóm SP A là 10.000 A1 và 15.000 A2. 
• Số SP hoàn thành nhóm SP B là 5.000 B1 và 8.000 B2. 
• Số SPDD cuối kỳ là 0 
Thông tin về chi phí sản xuất: 
• CPSXDD đầu kỳ là: 0 
• Chi phí sản xuất PSTK 
 +CP NVLTT nhóm SPA là 100.000; CPNVLTT nhóm SP B:là 120.000 
 +CP NCTT của hai nhóm SP là 60.000 
 +CP SXC của hai SP là 160.000 
• DN phân bổ CPNCTT và SXC theo số giờ máy hoạt động. Số giờ máy 
của nhóm SP A là 400 giờ và nhóm SP B là 600 giờ. 
Ví dụ 15 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_6_phan_bo_chi_phi_hoang_hu.pdf