Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn

Hướng dẫn học

Để học tốt bài này, sinh viên cần tham khảo các phương pháp học sau:

 Học đúng lịch trình của môn học theo tuần, làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia

thảo luận trên diễn đàn.

 Đọc tài liệu:

1. Nguyễn Ngọc Quang (Chủ biên) (2012), Giáo trình Kế toán quản trị, Nhà xuất Đại

học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

2. Ngô Thế Chi (Chủ biên) (2008), Giáo trình kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài

chính, Hà Nội.

3. Võ Văn Nhị (Chủ biên) (2006), Giáo trình kế toán quản trị, Nhà xuất Đại học kinh

tế Tp HCM.

 Sinh viên làm việc theo nhóm và trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hoặc qua email.

 Tham khảo các thông tin từ trang Web môn học.

Nội dung

Bài 9 trong học phần Kế toán quản trị 2, nghiên cứu những đặc điểm và bản chất của

quyết định dài hạn. Nội dung của các quyết định dài hạn trong doanh nghiệp, tiêu chuẩn

đưa ra quyết định dài hạn. Các phương pháp đưa ra quyết định dài hạn như phương pháp

hiện giá thuần, phương pháp kỳ hoàn vốn, phương pháp tỷ suất sinh lời nội bộ.

Mục tiêu

 Yêu cầu người học hiểu được đặc điểm quyết định dài hạn.

 So sánh điểm khác nhau giữa quyết định ngắn hạn và quyết định dài hạn.

 Các phương pháp đưa ra quyết định dài hạn.

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 19100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn

Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn
: 
Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian và so sánh với tỉ lệ sinh lời giản đơn 
theo tài liệu trên. 
Bài giải: 
Để xác định được tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian, tiến hành xác định theo hai 
bước sau đây. 
Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian: 
90.000 
Hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian = 
25.000 
= 3,6 
Bước 2: Tra vào bảng giá trị hiện tại dòng kép của một đồng. Tra dòng số 9, đối chiếu 
cột tương đương với hệ số 3.566 (xấp xỉ 3,6), tương ứng với cột có tỉ lệ là 24%. 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
78 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 
Như vậy, tỉ lệ sinh lời giản đơn bằng 16,7%, thấp hơn nhiều so với tỉ lệ sinh lời điều 
chỉnh theo thời gian là 24%. 
Ví dụ 2: Công ty Hoàng Gia đang có dự án đầu tư với số vốn đầu tư ban đầu là 63,4 triệu 
đồng. Chi phí tiết kiệm hàng năm là 20.000.000 đồng. Thời gian thu hồi vốn là 4 năm. 
Yêu cầu: 
Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án trên, có thể tiến hành theo 
hai bước sau đây: 
Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian. 
Bước 2: Tra bảng kép, dòng 4 ứng với cột 31,7 là tỉ lệ 10%. 
Như vậy, dự án trên có tỉ lệ sinh lời trong suốt 4 năm là 10% năm 
Ví dụ 3: Công ty ABC đang dự kiến mua một tài sản cố định với tổng giá trị là 600 
triệu đồng. Khoản thu nhập hàng năm mà tài sản cố định đó mang lại cho công ty là 
150 triệu đồng, dự kiến thời gian sử dụng tài sản cố định đó là 10 năm. 
Yêu cầu: 
Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của tài sản cố định trên. 
Bài giải: 
Để xác định tỉ lệ sinh lời mà tài sản cố định đó mang lại cho công ty ABC trong suốt 
thời gian 10 năm, có thể tiến hành tính toán qua hai bước sau đây: 
Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian: 
4
150
600 
Bước 2: Tra bảng kép, dòng 10 với hệ số 4 ứng với cột có tỉ lệ lãi khoảng 21%. 
Như vậy, dự án trên có tỉ lệ sinh lời trong suốt 10 năm khoảng 21%. 
Ngoài các phương pháp trên, còn có thể vận dụng phương pháp nội suy để xác định tỉ 
lệ sinh lời của dự án trên theo công thức: 
0
0 1 0
0 1
H H
P = P + +(P P )
H H
Trong đó: 
 P: Tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian cần được xác định. 
 P1, P0: Giới hạn trên và giới hạn dưới của tỉ lệ sinh lời. 
 H1, H0: Hệ số giá tương ứng với P1, P0 
 Nếu quy ước P1 > P0 thì H1 < H0 
Theo kết quả tính toán của ví dụ trước, thì P1 = 22%, P0 = 20%. Tra bảng dòng kép 
của một đồng, ta có: H0 = 4,194, H1 = 3,923, H = 4. 
Áp dụng công thức xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án trên là: 
 4,192 420% (22% 20%) 21,427%
4,192 3,923
p 
Như vậy, từ kết quả tính toán của hai phương án trên cho thấy, nếu áp dụng phương 
pháp nội suy thì cho tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án chính xác hơn. 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 79 
Bảng 9.1. Giá trị hiên tại dòng đơn của một đồng 
 n
Fn
(1+r)
P= 
Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 
1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,839 0,877 0,862 
2 0,925 0,907 0,890 0,857 0,826 0,797 0,769 0,743 
3 0,889 0,864 0,840 0,794 0,751 0,712 0,675 0,614 
4 0,855 0,823 0,792 0,735 0,683 0,636 0,592 0,552 
5 0,822 0,784 0,747 0,681 0,621 0,567 0,519 0,476 
6 0,790 0,746 0,705 0,630 0,564 0,507 0,456 0,410 
7 0,760 0,711 0,663 0,583 0,513 0,452 0,400 0,354 
8 0,731 0,677 0,627 0,540 0,467 0,404 0,351 0,305 
9 0,703 0,645 0,592 0,500 0,424 0,361 0,308 0,263 
10 0,676 0,614 0,558 0,463 0,386 0,322 0,270 0,227 
11 0,650 0,585 0,527 0,492 0,350 0,287 0,273 0,195 
12 0,625 0,557 0,497 0,397 0,319 0,257 0,208 0,168 
13 0,601 0,530 0,469 0,368 0,290 0,229 0,182 0,145 
14 0,577 0,505 0,442 0,340 0,263 0,205 0,160 0,125 
15 0,555 0,481 0,417 0,315 0,239 0,183 0,140 0,108 
15 0,534 0,458 0,394 0,292 0,218 0,163 0,123 0,093 
17 0,513 0,436 0,371 0,270 0,198 0,146 0,108 0,080 
18 0,494 0,416 0,350 0,250 0,180 0,130 0,095 0,069 
19 0,475 0,396 0,331 0,232 0,164 0,116 0,083 0,060 
20 0,456 0,377 0,312 0,215 0,149 0,104 0,073 0,051 
21 0,439 0,359 0,294 0,199 0,135 0,093 0,064 0,044 
22 0,422 0,342 0,278 0,184 0,123 0,083 0,056 0,038 
23 0,406 0,326 0,262 0,170 0,112 0,074 0,049 0,033 
24 0,390 0,310 0,247 0,158 0,102 0,066 0,043 0,028 
25 0,376 0,295 0,233 0,146 0,092 0,059 0,038 0,024 
26 0,361 0,281 0,220 0,135 0,084 0,053 0,033 0,021 
27 0,347 0,268 0,207 0,125 0,076 0,047 0,029 0,018 
28 0,333 0,255 0,916 0,116 0,069 0,042 0,026 0,016 
29 0,321 0,243 0,185 0,107 0,063 0,037 0,022 0,014 
30 0,308 0,231 0,174 0,099 0,057 0,033 0,020 0,012 
40 0,028 0,142 0,097 0,046 0,022 0,011 0,055 0,003 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
80 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 
Kỳ 18% 20% 22% 24% 26% 28% 30% 40% 
1 0,847 0,833 0,820 0,806 0,794 0,781 0,769 0,714 
2 0,718 0,694 0,672 0,650 0,630 0,610 0,592 0,510 
3 0,609 0,579 0,551 0,524 0,500 0,477 0,455 0,0364 
4 0,516 0,482 0,451 0,423 0,397 0,373 0,350 0,260 
5 0,437 0,402 0,370 0,314 0,315 0,291 0,269 0,186 
6 0,370 0,335 0,303 0,275 0,250 0,227 0,207 0,133 
7 0,314 0,279 0,249 0,222 0,198 0,178 0,159 0,095 
8 0,266 0,233 0,204 0,179 0,157 0,139 0,123 0,068 
9 0,255 0,194 0,167 0,144 0,125 0,108 0,094 0,048 
10 0,191 0,162 0,137 0,116 0,099 0,085 0,073 0,035 
11 0,162 0,135 0,112 0,094 0,079 0,066 0,056 0,025 
12 0,137 0,112 0,092 0,076 0,062 0,052 0,043 0,018 
13 0,116 0,083 0,075 0,061 0,050 0,040 0,033 0,013 
14 0,099 0,078 0,062 0,049 0,039 0,032 0,025 0,009 
15 0,084 0,065 0,051 0,040 0,031 0,025 0,020 0,006 
16 0,071 0,054 0,042 0,032 0,025 0,019 0,015 0,005 
17 0,060 0,045 0,034 0,026 0,020 0,015 0,012 0,003 
18 0,051 0,038 0,028 0,021 0,016 0,012 0,009 0,002 
19 0,043 0,031 0,023 0,017 0,012 0,009 0,007 0,002 
20 0,037 0,026 0,019 0,021 0,016 0,012 0,005 0,001 
21 0,031 0,022 0,015 0,012 0,009 0,007 0,004 0,001 
22 0,026 0,018 0,013 0,009 0,006 0,004 0,003 0,001 
23 0,022 0,015 0,010 0,007 0,005 0,003 0,002 
24 0,019 0,013 0,008 0,006 0,004 0,003 0,002 
25 0,016 0,010 0,007 0,005 0,003 0,002 0,001 
26 0,014 0,009 0,006 0,004 0,002 0,002 0,001 
27 0,011 0,007 0,005 0,003 0,003 0,001 0,001 
28 0,010 0,006 0,004 0,002 0,002 0,001 0,001 
29 0,008 0,005 0,003 0,002 0,002 0,001 0,001 
30 0,007 0,004 0,003 0,002 0,002 0,001 0,001 
40 0,001 0,001 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 81 
Bảng 9.2. Giá trị hiện tại của dòng kép một đồng. 
 n
1 1p = 1 n
r (1+r)
Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 
1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,893 0,877 0,862 
2 1,866 1,859 1,833 1,783 1,763 1,690 1,647 1,605 
3 2,775 2,723 2,673 2,577 2,478 2,402 2,322 2,246 
4 3,630 0,456 0,465 3,312 3,170 2,073 2,914 2,798 
5 4,452 4,330 4,212 3,993 3,791 3,605 3,433 3,274 
6 5,242 5,067 4,917 4,623 4,355 4,111 3,889 3,685 
7 6,002 5,756 5,582 5,206 4,868 4,564 4,288 4,039 
8 6,733 6,463 6,216 5,747 5,335 4,968 4,639 4,344 
9 7,435 7,108 6,802 6,247 5,759 5,328 4,946 4,607 
10 8,111 7,722 7,360 6,710 6,145 5,650 5,216 4,833 
11 8,760 8,384 7,887 7,139 6,495 5,988 5,453 5,209 
12 9,335 8,863 8,384 7,536 6,814 6,194 5,660 5,197 
13 9,986 9,394 8,853 7,904 7,103 6,424 5,842 5,342 
14 10,563 9,899 9,295 8,244 7,367 6,628 6,002 5,468 
15 11,118 10,380 9,712 8,559 7,606 6,811 6,142 5,575 
16 11,652 10,383 10,106 8,851 7,824 6,974 6,256 5,669 
17 12,166 11,274 10,477 9,122 8,022 7,120 6,373 5,749 
18 12,659 11,690 10,828 9,372 8,201 7,250 6,467 5,818 
19 13,134 12,085 11,158 9,604 8,365 7,366 6,550 5,877 
20 13,590 12,462 11,470 9,181 8,514 7,469 6,623 5,929 
21 14,029 12,821 11,764 10,017 8,649 7,562 6,687 5,973 
22 14,451 13,163 12,042 10,201 8,722 7,645 6,743 6,011 
23 14,487 13,489 12,303 10,371 8,883 7,718 6,792 6,044 
24 15,247 13,799 11,550 10,529 8,985 7,784 6,835 6,073 
25 15,622 14,094 12,780 10,675 9,077 7,843 6,873 6,079 
26 15,983 14,375 13,003 10,810 9,161 7,896 6,906 6,188 
27 16,330 14,643 13,211 10,935 9,273 7,943 6,935 6,936 
28 16,663 14,898 13,406 11,051 9,307 7,984 6,961 6,152 
29 16,984 15,141 13,591 11,158 9,307 8,022 6,983 6,166 
30 17,292 15,373 13,765 11,258 9,427 8,055 7,003 6,177 
40 17,793 15,046 15,046 11,925 9,779 8,244 7,105 6,234 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
82 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 
Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 
1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,839 0,877 0,862 
2 0,925 0,907 0,890 0,857 0,826 0,797 0,769 0,743 
3 0,889 0,864 0,840 0,794 0,751 0,712 0,675 0,614 
4 0,855 0,823 0,792 0,735 0,683 0,636 0,592 0,552 
5 0,822 0,784 0,747 0,681 0,621 0,567 0,519 0,476 
6 0,790 0,746 0,705 0,630 0,564 0,507 0,456 0,410 
7 0,760 0,711 0,663 0,583 0,513 0,542 0,400 0,354 
8 0,731 0,677 0,327 0,540 0,467 0,404 0,351 0,305 
9 0,703 0,645 0,592 0,500 0,424 0,361 0,308 0,263 
10 0,676 0,614 0,558 0,463 0,386 0,322 0,270 0,227 
11 0,650 0,585 0,527 0,429 0,350 0,287 0,273 0,195 
12 0,625 0,557 0,497 0,397 0,319 0,257 0,208 0,168 
13 0,601 0,530 0,469 0,368 0,290 0,229 0,182 0,145 
14 0,577 0,505 0,442 0,340 0,263 0,205 0,160 0,125 
15 0,555 0,481 0,417 0,315 0,239 0,183 0,140 0,108 
16 0,534 0,458 0,394 0,292 0,218 0,163 0,123 0,093 
17 0,513 0,436 0,371 0,270 0,198 0,146 0,108 0,080 
18 0,494 0,416 0,350 0,250 0,180 0,130 0,095 0,069 
19 0,475 0,396 0,331 0,232 0,164 0,116 0,083 0,060 
20 0,456 0,377 0,312 0,215 0,149 0,104 0,073 0,051 
21 0,439 0,359 0,294 0,199 0,135 0,093 0,064 0,044 
22 0,422 0,342 0,278 0,184 0,123 0,083 0,056 0,038 
23 0,406 0,326 0,262 0,170 0,112 0,074 0,049 0,033 
24 0,390 0,310 0,247 0,158 0,102 0,066 0,043 0,028 
25 0,376 0,295 0,233 0,146 0,092 0,059 0,038 0,024 
26 0,361 0,281 0,220 0,135 0,084 0,053 0,033 0,021 
27 0,347 0,268 0,207 0,125 0,076 0,047 0,029 0,018 
28 0,333 0,255 0,916 0,116 0,069 0,042 0,026 0,016 
29 0,321 0,243 0,185 0,107 0,063 0,037 0,022 0,014 
30 0,308 0,231 0,174 0,099 0,057 0,033 0,020 0,012 
40 0,028 0,142 0,097 0,046 0,022 0,011 0,055 0,003 
Kỳ 18% 20% 22% 24% 26% 28% 30% 40% 
1 0,847 0,833 0,820 0,806 0,794 0,781 0,769 0,741 
2 1,566 1,528 1,492 1,457 1,424 1,392 1,361 1,224 
3 2,174 2,106 2,042 1,981 1,923 1,868 1,816 1,589 
4 2,690 2,589 2,494 2,404 2,320 2,241 2,166 1,879 
5 3,127 2,991 2,864 2,745 2,635 2,532 2,436 2,035 
6 3,498 3,326 3,167 3,020 2,885 2,759 2,643 2,168 
7 3,812 3,605 3,416 3,422 3,083 2,937 2,802 2,263 
8 4,078 3,837 3,619 3,421 3,421 3,076 2,925 2,231 
9 4,303 4,031 3,786 3,566 3,366 3,184 3,019 2,379 
10 4,494 4,192 3,923 3,682 3,465 3,269 3,092 2,414 
11 4,656 4,327 4,035 3,776 3,544 3,335 3,147 2,438 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 83 
12 4,793 4,439 4,127 3,851 3,606 3,387 3,190 2,456 
13 4,910 4,533 4,203 3,912 3,656 3,427 3,223 2,468 
14 5,008 4,611 4,265 3,962 3,695 3,459 3,249 2,477 
15 5,092 4,675 4,315 4,001 3,726 3,483 3,268 2,484 
16 5,162 4,730 4,357 4,033 3,751 3,503 3,283 2,489 
17 5,000 4,775 4,391 4,059 3,771 3,518 3,295 2,492 
18 5,273 4,812 4,419 4,080 3,786 3,529 3,304 2,494 
19 5,316 4,844 4,442 4,097 3,799 3,539 3,331 2,496 
20 5,353 4,870 4,460 4,110 3,808 3,546 3,316 2,497 
21 5,384 4,891 4,476 1,021 3,816 3,551 3,320 2,498 
22 5,410 4,909 4,488 4,130 3,822 3,556 3,323 2,498 
23 5,432 4,925 4,499 4,137 3,827 3,559 3,325 2,499 
24 5,451 4,937 4,507 4,143 3,831 3,562 3,327 2,499 
25 5,467 4,948 4,514 4,147 3,834 3,564 3,329 2,499 
26 5,480 4,956 4,520 4,151 3,837 3,566 3,330 2,500 
27 5,492 4,964 4,525 4,154 3,839 3,567 3,331 2,500 
28 5,502 4,970 4,528 4,157 3,841 3,568 3,331 2,500 
29 5,510 4,975 4,531 4,159 3,842 3,569 3,332 2,500 
30 5,517 4,979 4,534 4,160 3,846 3,569 3,332 2,500 
40 5,548 4,997 4,544 4,166 1,424 3,571 3,333 2,500 
Bảng 9.3. Giá trị tương lai của 1 đồng dòng đơn 
Fn = P(1+4,970r)n 
Kỳ 4% 6% 8% 10% 12% 14% 20% 
1 1,040 1,060 1,080 1,100 1,120 1,140 1,200 
2 1,082 1,124 1,166 1,210 1,254 1,300 1,400 
3 1,125 1,191 1,260 1,331 1,404 1,482 1,728 
4 1,170 1,263 1,361 1,464 1,574 1,689 2,074 
5 1,217 1,338 1,469 1,611 1,762 1,925 1,488 
6 1,165 1,419 1,587 1,772 1,974 1,974 2,86 
7 1,316 1,504 1,714 1,949 2,211 2,502 3,583 
8 1,369 1,594 1,851 2,144 2,476 2,853 4,300 
9 1,423 1,690 1,999 2,359 2,733 3,252 5,160 
10 1,480 1,791 2,159 2,594 3,106 3,707 6,192 
11 1,540 1,898 2,332 2,853 3,479 4,226 7,430 
12 1,601 2,012 2,518 3,139 3,896 4,818 8,916 
13 1,665 2,133 2,270 3,452 4,364 5,492 10,699 
14 1,732 2,261 2,937 3,789 4,887 6,261 12,839 
15 1,801 1,397 3,172 4,177 5,474 7,138 15,407 
20 2,191 3,207 4,661 6,728 9,646 13,743 38,338 
30 3,243 5,744 10,063 17,450 29,960 50,950 237,380 
40 4,801 10,286 21,286 45,260 93,051 188,880 1469,80 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
84 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 
Bảng 9.4. Giá trị tương lai dòng kép của 1 đồng 
n(1+r) 1Fn=
r
Kỳ 4% 6% 8% 10% 12% 14% 20% 
1 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
2 2,040 2,060 2,080 2,100 2,120 2,140 2,220 
3 3,122 3,184 3,246 2,310 3,374 3,440 3,640 
4 4,247 4,375 4,506 4,641 4,779 4,921 5,368 
5 5,416 5,637 5,867 6,105 6,353 6,610 7,442 
6 6,633 6,975 7,336 7,716 8,115 8,536 9,930 
7 7,898 8,394 8,923 9,487 10,089 10,730 12,916 
8 9,214 9,898 10,637 11,436 12,300 13,233 16,499 
9 10,583 11,491 12,488 13,580 14,776 16,085 24,799 
10 12,006 13,191 14,487 15,938 17,549 19,337 25,959 
11 13,486 14,972 16,646 18,531 20,655 23,045 32,150 
12 15,026 16,870 18,977 21,385 24,133 27,271 39,580 
13 16,627 18,882 21,495 24,523 28,029 32,089 48,497 
14 18,292 21,015 24,215 27,976 32,393 37,581 59,196 
15 20,024 23,276 27,452 31,773 37,280 43,842 72,035 
20 29,778 36,778 45,762 57,276 75,052 91,025 186,690 
30 56,085 79,058 113,283 164,406 241,330 256,790 1181,900 
40 95,026 154,762 256,057 442,597 767,090 1342,000 7343,900 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 85 
Tóm lược cuối bài 
 Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn đề cập đến những nội dung như: 
Làm rõ khái niệm về quyết định dài hạn, tác dụng của các quyết định dài hạn trong hệ thống 
quản lý doanh nghiệp, phân loại các quyết định dài hạn. 
 Những đặc điểm nổi bật của các quyết định dài hạn, như: Vốn đầu tư lớn, phát huy tác dụng 
trong thời gian dài, phải tính đến sự biến động của đồng tiền và một số các quyết định dài hạn 
mà các doanh nghiệp thường gặp. 
 Các phương pháp ra quyết định dài hạn, như: Phương pháp hiện giá thuần, phương pháp kỳ 
hoàn vốn, phương pháp tỉ lệ sinh lời giản đơn. 
Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc 
ra quyết định dài hạn 
86 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 
Câu hỏi ôn tập 
1. Trình bày khái niệm và đặc điểm của quyết định dài hạn? 
2. Tiêu chuẩn chọn quyết định dài hạn trong doanh nghiệp? 
3. Phân loại quyết định dài hạn của doanh nghiệp như thế nào? 
4. Nội dung các quyết định dài hạn cụ thể của doanh nghiêp. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_bai_9_thong_tin_ke_toan_quan_tri.pdf