Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn
Hướng dẫn học
Để học tốt bài này, sinh viên cần tham khảo các phương pháp học sau:
Học đúng lịch trình của môn học theo tuần, làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia
thảo luận trên diễn đàn.
Đọc tài liệu:
1. Nguyễn Ngọc Quang (Chủ biên) (2012), Giáo trình Kế toán quản trị, Nhà xuất Đại
học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
2. Ngô Thế Chi (Chủ biên) (2008), Giáo trình kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài
chính, Hà Nội.
3. Võ Văn Nhị (Chủ biên) (2006), Giáo trình kế toán quản trị, Nhà xuất Đại học kinh
tế Tp HCM.
Sinh viên làm việc theo nhóm và trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hoặc qua email.
Tham khảo các thông tin từ trang Web môn học.
Nội dung
Bài 9 trong học phần Kế toán quản trị 2, nghiên cứu những đặc điểm và bản chất của
quyết định dài hạn. Nội dung của các quyết định dài hạn trong doanh nghiệp, tiêu chuẩn
đưa ra quyết định dài hạn. Các phương pháp đưa ra quyết định dài hạn như phương pháp
hiện giá thuần, phương pháp kỳ hoàn vốn, phương pháp tỷ suất sinh lời nội bộ.
Mục tiêu
Yêu cầu người học hiểu được đặc điểm quyết định dài hạn.
So sánh điểm khác nhau giữa quyết định ngắn hạn và quyết định dài hạn.
Các phương pháp đưa ra quyết định dài hạn.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn
: Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian và so sánh với tỉ lệ sinh lời giản đơn theo tài liệu trên. Bài giải: Để xác định được tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian, tiến hành xác định theo hai bước sau đây. Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian: 90.000 Hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian = 25.000 = 3,6 Bước 2: Tra vào bảng giá trị hiện tại dòng kép của một đồng. Tra dòng số 9, đối chiếu cột tương đương với hệ số 3.566 (xấp xỉ 3,6), tương ứng với cột có tỉ lệ là 24%. Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn 78 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 Như vậy, tỉ lệ sinh lời giản đơn bằng 16,7%, thấp hơn nhiều so với tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian là 24%. Ví dụ 2: Công ty Hoàng Gia đang có dự án đầu tư với số vốn đầu tư ban đầu là 63,4 triệu đồng. Chi phí tiết kiệm hàng năm là 20.000.000 đồng. Thời gian thu hồi vốn là 4 năm. Yêu cầu: Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án trên, có thể tiến hành theo hai bước sau đây: Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian. Bước 2: Tra bảng kép, dòng 4 ứng với cột 31,7 là tỉ lệ 10%. Như vậy, dự án trên có tỉ lệ sinh lời trong suốt 4 năm là 10% năm Ví dụ 3: Công ty ABC đang dự kiến mua một tài sản cố định với tổng giá trị là 600 triệu đồng. Khoản thu nhập hàng năm mà tài sản cố định đó mang lại cho công ty là 150 triệu đồng, dự kiến thời gian sử dụng tài sản cố định đó là 10 năm. Yêu cầu: Xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của tài sản cố định trên. Bài giải: Để xác định tỉ lệ sinh lời mà tài sản cố định đó mang lại cho công ty ABC trong suốt thời gian 10 năm, có thể tiến hành tính toán qua hai bước sau đây: Bước 1: Xác định hệ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian: 4 150 600 Bước 2: Tra bảng kép, dòng 10 với hệ số 4 ứng với cột có tỉ lệ lãi khoảng 21%. Như vậy, dự án trên có tỉ lệ sinh lời trong suốt 10 năm khoảng 21%. Ngoài các phương pháp trên, còn có thể vận dụng phương pháp nội suy để xác định tỉ lệ sinh lời của dự án trên theo công thức: 0 0 1 0 0 1 H H P = P + +(P P ) H H Trong đó: P: Tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian cần được xác định. P1, P0: Giới hạn trên và giới hạn dưới của tỉ lệ sinh lời. H1, H0: Hệ số giá tương ứng với P1, P0 Nếu quy ước P1 > P0 thì H1 < H0 Theo kết quả tính toán của ví dụ trước, thì P1 = 22%, P0 = 20%. Tra bảng dòng kép của một đồng, ta có: H0 = 4,194, H1 = 3,923, H = 4. Áp dụng công thức xác định tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án trên là: 4,192 420% (22% 20%) 21,427% 4,192 3,923 p Như vậy, từ kết quả tính toán của hai phương án trên cho thấy, nếu áp dụng phương pháp nội suy thì cho tỉ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian của dự án chính xác hơn. Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 79 Bảng 9.1. Giá trị hiên tại dòng đơn của một đồng n Fn (1+r) P= Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,839 0,877 0,862 2 0,925 0,907 0,890 0,857 0,826 0,797 0,769 0,743 3 0,889 0,864 0,840 0,794 0,751 0,712 0,675 0,614 4 0,855 0,823 0,792 0,735 0,683 0,636 0,592 0,552 5 0,822 0,784 0,747 0,681 0,621 0,567 0,519 0,476 6 0,790 0,746 0,705 0,630 0,564 0,507 0,456 0,410 7 0,760 0,711 0,663 0,583 0,513 0,452 0,400 0,354 8 0,731 0,677 0,627 0,540 0,467 0,404 0,351 0,305 9 0,703 0,645 0,592 0,500 0,424 0,361 0,308 0,263 10 0,676 0,614 0,558 0,463 0,386 0,322 0,270 0,227 11 0,650 0,585 0,527 0,492 0,350 0,287 0,273 0,195 12 0,625 0,557 0,497 0,397 0,319 0,257 0,208 0,168 13 0,601 0,530 0,469 0,368 0,290 0,229 0,182 0,145 14 0,577 0,505 0,442 0,340 0,263 0,205 0,160 0,125 15 0,555 0,481 0,417 0,315 0,239 0,183 0,140 0,108 15 0,534 0,458 0,394 0,292 0,218 0,163 0,123 0,093 17 0,513 0,436 0,371 0,270 0,198 0,146 0,108 0,080 18 0,494 0,416 0,350 0,250 0,180 0,130 0,095 0,069 19 0,475 0,396 0,331 0,232 0,164 0,116 0,083 0,060 20 0,456 0,377 0,312 0,215 0,149 0,104 0,073 0,051 21 0,439 0,359 0,294 0,199 0,135 0,093 0,064 0,044 22 0,422 0,342 0,278 0,184 0,123 0,083 0,056 0,038 23 0,406 0,326 0,262 0,170 0,112 0,074 0,049 0,033 24 0,390 0,310 0,247 0,158 0,102 0,066 0,043 0,028 25 0,376 0,295 0,233 0,146 0,092 0,059 0,038 0,024 26 0,361 0,281 0,220 0,135 0,084 0,053 0,033 0,021 27 0,347 0,268 0,207 0,125 0,076 0,047 0,029 0,018 28 0,333 0,255 0,916 0,116 0,069 0,042 0,026 0,016 29 0,321 0,243 0,185 0,107 0,063 0,037 0,022 0,014 30 0,308 0,231 0,174 0,099 0,057 0,033 0,020 0,012 40 0,028 0,142 0,097 0,046 0,022 0,011 0,055 0,003 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn 80 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 Kỳ 18% 20% 22% 24% 26% 28% 30% 40% 1 0,847 0,833 0,820 0,806 0,794 0,781 0,769 0,714 2 0,718 0,694 0,672 0,650 0,630 0,610 0,592 0,510 3 0,609 0,579 0,551 0,524 0,500 0,477 0,455 0,0364 4 0,516 0,482 0,451 0,423 0,397 0,373 0,350 0,260 5 0,437 0,402 0,370 0,314 0,315 0,291 0,269 0,186 6 0,370 0,335 0,303 0,275 0,250 0,227 0,207 0,133 7 0,314 0,279 0,249 0,222 0,198 0,178 0,159 0,095 8 0,266 0,233 0,204 0,179 0,157 0,139 0,123 0,068 9 0,255 0,194 0,167 0,144 0,125 0,108 0,094 0,048 10 0,191 0,162 0,137 0,116 0,099 0,085 0,073 0,035 11 0,162 0,135 0,112 0,094 0,079 0,066 0,056 0,025 12 0,137 0,112 0,092 0,076 0,062 0,052 0,043 0,018 13 0,116 0,083 0,075 0,061 0,050 0,040 0,033 0,013 14 0,099 0,078 0,062 0,049 0,039 0,032 0,025 0,009 15 0,084 0,065 0,051 0,040 0,031 0,025 0,020 0,006 16 0,071 0,054 0,042 0,032 0,025 0,019 0,015 0,005 17 0,060 0,045 0,034 0,026 0,020 0,015 0,012 0,003 18 0,051 0,038 0,028 0,021 0,016 0,012 0,009 0,002 19 0,043 0,031 0,023 0,017 0,012 0,009 0,007 0,002 20 0,037 0,026 0,019 0,021 0,016 0,012 0,005 0,001 21 0,031 0,022 0,015 0,012 0,009 0,007 0,004 0,001 22 0,026 0,018 0,013 0,009 0,006 0,004 0,003 0,001 23 0,022 0,015 0,010 0,007 0,005 0,003 0,002 24 0,019 0,013 0,008 0,006 0,004 0,003 0,002 25 0,016 0,010 0,007 0,005 0,003 0,002 0,001 26 0,014 0,009 0,006 0,004 0,002 0,002 0,001 27 0,011 0,007 0,005 0,003 0,003 0,001 0,001 28 0,010 0,006 0,004 0,002 0,002 0,001 0,001 29 0,008 0,005 0,003 0,002 0,002 0,001 0,001 30 0,007 0,004 0,003 0,002 0,002 0,001 0,001 40 0,001 0,001 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 81 Bảng 9.2. Giá trị hiện tại của dòng kép một đồng. n 1 1p = 1 n r (1+r) Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,893 0,877 0,862 2 1,866 1,859 1,833 1,783 1,763 1,690 1,647 1,605 3 2,775 2,723 2,673 2,577 2,478 2,402 2,322 2,246 4 3,630 0,456 0,465 3,312 3,170 2,073 2,914 2,798 5 4,452 4,330 4,212 3,993 3,791 3,605 3,433 3,274 6 5,242 5,067 4,917 4,623 4,355 4,111 3,889 3,685 7 6,002 5,756 5,582 5,206 4,868 4,564 4,288 4,039 8 6,733 6,463 6,216 5,747 5,335 4,968 4,639 4,344 9 7,435 7,108 6,802 6,247 5,759 5,328 4,946 4,607 10 8,111 7,722 7,360 6,710 6,145 5,650 5,216 4,833 11 8,760 8,384 7,887 7,139 6,495 5,988 5,453 5,209 12 9,335 8,863 8,384 7,536 6,814 6,194 5,660 5,197 13 9,986 9,394 8,853 7,904 7,103 6,424 5,842 5,342 14 10,563 9,899 9,295 8,244 7,367 6,628 6,002 5,468 15 11,118 10,380 9,712 8,559 7,606 6,811 6,142 5,575 16 11,652 10,383 10,106 8,851 7,824 6,974 6,256 5,669 17 12,166 11,274 10,477 9,122 8,022 7,120 6,373 5,749 18 12,659 11,690 10,828 9,372 8,201 7,250 6,467 5,818 19 13,134 12,085 11,158 9,604 8,365 7,366 6,550 5,877 20 13,590 12,462 11,470 9,181 8,514 7,469 6,623 5,929 21 14,029 12,821 11,764 10,017 8,649 7,562 6,687 5,973 22 14,451 13,163 12,042 10,201 8,722 7,645 6,743 6,011 23 14,487 13,489 12,303 10,371 8,883 7,718 6,792 6,044 24 15,247 13,799 11,550 10,529 8,985 7,784 6,835 6,073 25 15,622 14,094 12,780 10,675 9,077 7,843 6,873 6,079 26 15,983 14,375 13,003 10,810 9,161 7,896 6,906 6,188 27 16,330 14,643 13,211 10,935 9,273 7,943 6,935 6,936 28 16,663 14,898 13,406 11,051 9,307 7,984 6,961 6,152 29 16,984 15,141 13,591 11,158 9,307 8,022 6,983 6,166 30 17,292 15,373 13,765 11,258 9,427 8,055 7,003 6,177 40 17,793 15,046 15,046 11,925 9,779 8,244 7,105 6,234 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn 82 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 Kỳ 4% 5% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 1 0,962 0,952 0,943 0,926 0,909 0,839 0,877 0,862 2 0,925 0,907 0,890 0,857 0,826 0,797 0,769 0,743 3 0,889 0,864 0,840 0,794 0,751 0,712 0,675 0,614 4 0,855 0,823 0,792 0,735 0,683 0,636 0,592 0,552 5 0,822 0,784 0,747 0,681 0,621 0,567 0,519 0,476 6 0,790 0,746 0,705 0,630 0,564 0,507 0,456 0,410 7 0,760 0,711 0,663 0,583 0,513 0,542 0,400 0,354 8 0,731 0,677 0,327 0,540 0,467 0,404 0,351 0,305 9 0,703 0,645 0,592 0,500 0,424 0,361 0,308 0,263 10 0,676 0,614 0,558 0,463 0,386 0,322 0,270 0,227 11 0,650 0,585 0,527 0,429 0,350 0,287 0,273 0,195 12 0,625 0,557 0,497 0,397 0,319 0,257 0,208 0,168 13 0,601 0,530 0,469 0,368 0,290 0,229 0,182 0,145 14 0,577 0,505 0,442 0,340 0,263 0,205 0,160 0,125 15 0,555 0,481 0,417 0,315 0,239 0,183 0,140 0,108 16 0,534 0,458 0,394 0,292 0,218 0,163 0,123 0,093 17 0,513 0,436 0,371 0,270 0,198 0,146 0,108 0,080 18 0,494 0,416 0,350 0,250 0,180 0,130 0,095 0,069 19 0,475 0,396 0,331 0,232 0,164 0,116 0,083 0,060 20 0,456 0,377 0,312 0,215 0,149 0,104 0,073 0,051 21 0,439 0,359 0,294 0,199 0,135 0,093 0,064 0,044 22 0,422 0,342 0,278 0,184 0,123 0,083 0,056 0,038 23 0,406 0,326 0,262 0,170 0,112 0,074 0,049 0,033 24 0,390 0,310 0,247 0,158 0,102 0,066 0,043 0,028 25 0,376 0,295 0,233 0,146 0,092 0,059 0,038 0,024 26 0,361 0,281 0,220 0,135 0,084 0,053 0,033 0,021 27 0,347 0,268 0,207 0,125 0,076 0,047 0,029 0,018 28 0,333 0,255 0,916 0,116 0,069 0,042 0,026 0,016 29 0,321 0,243 0,185 0,107 0,063 0,037 0,022 0,014 30 0,308 0,231 0,174 0,099 0,057 0,033 0,020 0,012 40 0,028 0,142 0,097 0,046 0,022 0,011 0,055 0,003 Kỳ 18% 20% 22% 24% 26% 28% 30% 40% 1 0,847 0,833 0,820 0,806 0,794 0,781 0,769 0,741 2 1,566 1,528 1,492 1,457 1,424 1,392 1,361 1,224 3 2,174 2,106 2,042 1,981 1,923 1,868 1,816 1,589 4 2,690 2,589 2,494 2,404 2,320 2,241 2,166 1,879 5 3,127 2,991 2,864 2,745 2,635 2,532 2,436 2,035 6 3,498 3,326 3,167 3,020 2,885 2,759 2,643 2,168 7 3,812 3,605 3,416 3,422 3,083 2,937 2,802 2,263 8 4,078 3,837 3,619 3,421 3,421 3,076 2,925 2,231 9 4,303 4,031 3,786 3,566 3,366 3,184 3,019 2,379 10 4,494 4,192 3,923 3,682 3,465 3,269 3,092 2,414 11 4,656 4,327 4,035 3,776 3,544 3,335 3,147 2,438 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 83 12 4,793 4,439 4,127 3,851 3,606 3,387 3,190 2,456 13 4,910 4,533 4,203 3,912 3,656 3,427 3,223 2,468 14 5,008 4,611 4,265 3,962 3,695 3,459 3,249 2,477 15 5,092 4,675 4,315 4,001 3,726 3,483 3,268 2,484 16 5,162 4,730 4,357 4,033 3,751 3,503 3,283 2,489 17 5,000 4,775 4,391 4,059 3,771 3,518 3,295 2,492 18 5,273 4,812 4,419 4,080 3,786 3,529 3,304 2,494 19 5,316 4,844 4,442 4,097 3,799 3,539 3,331 2,496 20 5,353 4,870 4,460 4,110 3,808 3,546 3,316 2,497 21 5,384 4,891 4,476 1,021 3,816 3,551 3,320 2,498 22 5,410 4,909 4,488 4,130 3,822 3,556 3,323 2,498 23 5,432 4,925 4,499 4,137 3,827 3,559 3,325 2,499 24 5,451 4,937 4,507 4,143 3,831 3,562 3,327 2,499 25 5,467 4,948 4,514 4,147 3,834 3,564 3,329 2,499 26 5,480 4,956 4,520 4,151 3,837 3,566 3,330 2,500 27 5,492 4,964 4,525 4,154 3,839 3,567 3,331 2,500 28 5,502 4,970 4,528 4,157 3,841 3,568 3,331 2,500 29 5,510 4,975 4,531 4,159 3,842 3,569 3,332 2,500 30 5,517 4,979 4,534 4,160 3,846 3,569 3,332 2,500 40 5,548 4,997 4,544 4,166 1,424 3,571 3,333 2,500 Bảng 9.3. Giá trị tương lai của 1 đồng dòng đơn Fn = P(1+4,970r)n Kỳ 4% 6% 8% 10% 12% 14% 20% 1 1,040 1,060 1,080 1,100 1,120 1,140 1,200 2 1,082 1,124 1,166 1,210 1,254 1,300 1,400 3 1,125 1,191 1,260 1,331 1,404 1,482 1,728 4 1,170 1,263 1,361 1,464 1,574 1,689 2,074 5 1,217 1,338 1,469 1,611 1,762 1,925 1,488 6 1,165 1,419 1,587 1,772 1,974 1,974 2,86 7 1,316 1,504 1,714 1,949 2,211 2,502 3,583 8 1,369 1,594 1,851 2,144 2,476 2,853 4,300 9 1,423 1,690 1,999 2,359 2,733 3,252 5,160 10 1,480 1,791 2,159 2,594 3,106 3,707 6,192 11 1,540 1,898 2,332 2,853 3,479 4,226 7,430 12 1,601 2,012 2,518 3,139 3,896 4,818 8,916 13 1,665 2,133 2,270 3,452 4,364 5,492 10,699 14 1,732 2,261 2,937 3,789 4,887 6,261 12,839 15 1,801 1,397 3,172 4,177 5,474 7,138 15,407 20 2,191 3,207 4,661 6,728 9,646 13,743 38,338 30 3,243 5,744 10,063 17,450 29,960 50,950 237,380 40 4,801 10,286 21,286 45,260 93,051 188,880 1469,80 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn 84 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 Bảng 9.4. Giá trị tương lai dòng kép của 1 đồng n(1+r) 1Fn= r Kỳ 4% 6% 8% 10% 12% 14% 20% 1 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 2 2,040 2,060 2,080 2,100 2,120 2,140 2,220 3 3,122 3,184 3,246 2,310 3,374 3,440 3,640 4 4,247 4,375 4,506 4,641 4,779 4,921 5,368 5 5,416 5,637 5,867 6,105 6,353 6,610 7,442 6 6,633 6,975 7,336 7,716 8,115 8,536 9,930 7 7,898 8,394 8,923 9,487 10,089 10,730 12,916 8 9,214 9,898 10,637 11,436 12,300 13,233 16,499 9 10,583 11,491 12,488 13,580 14,776 16,085 24,799 10 12,006 13,191 14,487 15,938 17,549 19,337 25,959 11 13,486 14,972 16,646 18,531 20,655 23,045 32,150 12 15,026 16,870 18,977 21,385 24,133 27,271 39,580 13 16,627 18,882 21,495 24,523 28,029 32,089 48,497 14 18,292 21,015 24,215 27,976 32,393 37,581 59,196 15 20,024 23,276 27,452 31,773 37,280 43,842 72,035 20 29,778 36,778 45,762 57,276 75,052 91,025 186,690 30 56,085 79,058 113,283 164,406 241,330 256,790 1181,900 40 95,026 154,762 256,057 442,597 767,090 1342,000 7343,900 Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 85 Tóm lược cuối bài Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn đề cập đến những nội dung như: Làm rõ khái niệm về quyết định dài hạn, tác dụng của các quyết định dài hạn trong hệ thống quản lý doanh nghiệp, phân loại các quyết định dài hạn. Những đặc điểm nổi bật của các quyết định dài hạn, như: Vốn đầu tư lớn, phát huy tác dụng trong thời gian dài, phải tính đến sự biến động của đồng tiền và một số các quyết định dài hạn mà các doanh nghiệp thường gặp. Các phương pháp ra quyết định dài hạn, như: Phương pháp hiện giá thuần, phương pháp kỳ hoàn vốn, phương pháp tỉ lệ sinh lời giản đơn. Bài 9: Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định dài hạn 86 TXKTQT02_Bai9_v1.0015107216_b2 Câu hỏi ôn tập 1. Trình bày khái niệm và đặc điểm của quyết định dài hạn? 2. Tiêu chuẩn chọn quyết định dài hạn trong doanh nghiệp? 3. Phân loại quyết định dài hạn của doanh nghiệp như thế nào? 4. Nội dung các quyết định dài hạn cụ thể của doanh nghiêp.
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_bai_9_thong_tin_ke_toan_quan_tri.pdf