Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa

NỘI DUNG

 Kế toán nguồn kinh phí

 Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn

kinh phí hoạt động

 Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn

kinh phí dự án

 Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn

kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước

 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang xuanhieu 4820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa
ước
• TK 66111- Chi thường xuyên
• TK 66112- Chi không thường xuyên
 TK 6612- Năm nay
• TK 66121- Chi thường xuyên
• TK 66122- Chi không thường xuyên
 TK 6613- Năm sau
• TK 66131- Chi thường xuyên 
• TK 66132- Chi không thường xuyên
=> Lưu ý: TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh các khoản chi 
hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp150
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 661
TK 6612
TK 6611
c/kỳ K/C 
chi hoạt động
(QT chưa đc duyệt)
TK 152,153
Xuất kho VL, CCDC sử dụng
Các khoản chi phải thu hồi
3118
Tiền lương và trích các khoản theo lương 
TK 334,332
Mua/ nhận KP bằng TSCĐ
K/C tăng nguồn KP hình thành TSCĐ 
TK 466
Phát sinh các khoản chi hoạt động
TK 111,112,331,
312,336,461..
Phân bổ CP trả trước 
TK 643
K/C giá trị VL, CCDC, XDCB cuối năm 
TK 337
K/C lỗ CL TGHĐ phát sinh trong kỳ
TK 413
TK 4611
Sang năm, quyết 
toán được duyệt
TK 413
K/C lãi CL TGHĐ phát sinh trong kỳ
Các khoản thu giảm chi
111,112,152
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp151
6.2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU SỰ NGHIỆP
TK sử dụng: 
TK 5111- thu phí, lệ phí
TK 5118- thu khác
TK này dùng để phản ánh các khoản thu phí, thu sự nghiệp, và các 
khoản thu khác
TK này có thể có số dư bên Có
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp152
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 5111
TK 5111 TK 111,112
Thu phí, lệ phí
Cuối kỳ, số phí, lệ phí 
đã thu phải nộp NS 
nhưng chưa có ct GT_GC 
TK 342,3332
Số phí, lệ phí thu được, được để lại chi hoạt động
đã có ct Ghi thu- ghi chi/ chi thu phí 
TK 461
Số phí, lệ phí đã thu 
phải nộp cấp trên/nộp NS
TK 521
Thu phí, lệ phí
Sang kỳ sau, có ct
GT-GC
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp153
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 5118
TK 5118 TK 111,112
(1a) Thu lãi tiền gửi/cho vay 
thuộc CT,DA viện trợ
TK 461,462
Chi trực tiếp cho hoạt động SN/khác 
TK 111,112
Thu khác
(1b) C/kỳ kế toán, 
K/C khoản lãi của CT, DA
(2) Thu sự nghiệp và các khoản thu khác
TK 3118
Tạm thu Thu chính thức 
c/kỳ K/C chênh lệch thu> chi 
TK 461,461,431,4218..
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN, SỬ DỤNG VÀ 
QUYẾT TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN
6.3
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp155
Kế toán nguồn kinh phí dự án
 Nguồn KP dự án chỉ có tại các đơn vị có thực hiện các chương trình, 
dự án, đề tài được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
 Nguồn KPDA được hình thành từ:
 NSNN cấp/ cấp trên cấp
 Biếu tặng, tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân để thực hiện 
dự án
 Các nguồn thu khác được phép bổ sung nguồn KPDA.
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp156
Một số quy định về kế toán nguồn kinh phí dự án
 Không được ghi tăng nguồn KPDA trong các trường hợp sau:
 Các khoản tiền, hàng viện trợ theo CT, DA đã nhận nhưng 
chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NS
Chỉ được ghi tăng nguồn KPDA khi có chứng từ ghi thu, 
ghi chi NS
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp157
Một số quy định về kế toán nguồn kinh phí dự án
 KPDA phải được sử dụng đúng mục đích, đúng tiêu chuẩn, định 
mức của NN và trong phạm vi dự toán đã được duyệt
 KPDA phải được theo dõi chi tiết theo:
 Từng chương trình, dự án
 Nguồn hình thành
 Mục lục NSNN
 Cuối kỳ / kết thúc chương trình, dự án phải làm thủ tục quyết toán 
tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn KP dự án với CQCQ, CQTC và 
nhà tài trợ
 Phải làm thủ tục quyết toán theo nội dung công việc, theo từng kỳ, 
từng giai đoạn và toàn bộ CT, DA 
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp158
Tài khoản sử dụng
 TK 462- Nguồn kinh phí dự án
 TK 4621- Nguồn kinh phí NSNN cấp
• TK 46211- Nguồn kinh phí quản lý dự án
• TK 46212- Nguồn kinh phí thực hiện dự án
 TK 4622- Nguồn kinh phí viện trợ
• TK 46221- Nguồn kinh phí quản lý dự án
• TK 46122- Nguồn kinh phí thực hiện dự án
 TK 4628- Nguồn khác
• TK 46281- Nguồn kinh phí quản lý dự án
• TK 46282- Nguồn kinh phí thực hiện dự án 
 TK 0091- Dự toán chi chương trình, dự án
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp159
Sơ đồ hạch toán kế toán
TK 462 TK 111,112,152,153,211,213
(1) nhận KPDA bằng tiền, hiện vậtcấp KP 
cho cấp dưới
TK 341
TK 336
TK 111,112,152,153,211,331,662
(2b) Rút dự toán chi DA 
(3b) Rút dự toán 
thanh toán tạm ứng
(3a) Tạm ứng 
KP từ KB
TK 111,112,211
TK 521
Đã có ct 
ghi thu ghi chi
Chưa có ct 
ghi thu ghi chi
(4) Nhận viện trợ không hoàn lại 
đã có chứng từ ghi thu-ghi chi
TK 511
Bổ sung nguồn KPDA 
từ các khoản thu
Cuối niên độ/kết thúc DA, 
KP ko sd hết phải nộp lại NS/
bổ sung nguồn KPHĐ
TK 111,112,4612
Cuối niên độ/kết thúc DA, các 
khoản chi DA được duyệt quyết toán
TK 662
(2a) được giao 
dự toán
TK 0091
(2b) Rút 
dự toán
Lưu ý
TK 466
Nếu nhận KPDA bằng TSCĐ/ 
mua TSCĐ
TK 662
TK 111,112
C/kỳ k/c KP 
cấp cho cấp dưới
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp160
Sơ đồ hạch toán kế toán
TK 462
TK 111,112
(1) nhận viện trợ/NS cấp 
để làm vốn cho vay
(2) Xuất tiền 
cho vay
TK 313
TK 461
TK 5118
(3) Xử lý lãi cho vay 
Kết thúc DA, 
Nhà tài trợ giao vốn cho VN. 
Nếu đc bổ sung KPHĐ
TK 461
Nếu phải nộp trả NS
TK 111,112
TK 111,112
(4) Nhà tài trợ 
đồng ý xóa nợ
Các chương trình/dự án cho vay tín dụng
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp161
Kế toán chi dự án
Chi dự án bao gồm các khoản chi để thực hiện chương trình, dự 
án, đề tài được Nhà nước phê duyệt bằng nguồn NS cấp/ cấp trên 
cấp, viện trợ tài trợ, các nguồn thu khác
Đối với các đơn vị chỉ tham gia nhận thầu lại một phần hay 
toàn bộ dự án của đơn vị quản lý dự án thì phải ghi nhận vào 
TK 631
 Phải theo dõi chi tiết chi hoạt động theo:
 Nguồn từng chương trình, dự án
 Theo từng nguồn hình thành
 Theo mục lục NSNN
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp162
Một số quy định về kế toán chi dự án
Không được xét duyệt quyết toán NS năm trong các 
trường hợp sau:
 Các khoản tiền, hàng viện trợ theo CT, DA đã nhận nhưng 
chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NS
Chỉ được ghi tăng nguồn KPDA khi có chứng từ ghi thu, 
ghi chi NS => phản ánh vào số dư Nợ TK 662- chi dự 
án (chi tiết chi dự án chưa có nguồn KP)
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp163
Một số quy định về kế toán chi dự án
 Những khoản thu trong quá trình thực hiện dự án ghi nhận vào 
bên Có TK 511- các khoản thu (chi tiết thu thực hiện dự án). 
Tùy thuộc vào quyết định cấp trên số thu sẽ được phản ánh vào 
các TK có liên quan
 TK 662- Chi dự án sẽ theo dõi lũy kế từ khi bắt đầu thực hiện 
chương trình dự án cho đến khi dự án được phê duyệt quyết 
toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp164
Tài khoản sử dụng
 TK 662- Chi dự án
 TK 6621- Chi từ nguồn NSNN cấp
• TK 66211- Chi quản lý dự án
• TK 66212- Chi thực hiện dự án
 TK 6622- Chi từ nguồn viện trợ
• TK 66221- Chi quản lý dự án
• TK 66122- Chi thực hiện dự án 
 TK 6628- Chi từ nguồn khác
• TK 66281- Chi quản lý dự án
• TK 66282- Chi thực hiện dự án 
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp165
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 662
TK 662TK 152,153
Xuất kho VL, CCDC sử dụng
Các khoản chi phải thu hồi
3118
Tiền lương và trích các khoản theo lương 
TK 334,332
Mua/ nhận KP bằng TSCĐ
K/C tăng nguồn KP hình thành TSCĐ 
TK 466
Phát sinh các khoản chi dự án
TK 111,112,331,
312,336,461..
K/C lỗ CL TGHĐ phát sinh trong kỳ
TK 413
TK 462
Quyết toán được duyệt
TK 413
K/C lãi CL TGHĐ phát sinh trong kỳ
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp166
6.4 Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp liên quan đến 
NKPHĐ và KPDA
008,009
Loại 4 Loại 1, 2, 3 Loại 5
Chi trực tiếp
Loại 3
Nộp NSNN/
Nộp cấp trên 
Rút
dự toán
Được 
giao dự 
toán
Các khoản chi Quyết toán chi
được duyệt
Các khoản thu
giảm chi/ 
chi sai không 
quyết toán phải 
thu hồi
Loại 6
Bổ sung nguồnKinh phí chưa sử dụng hết 
nếu phải nộp lại NSNN
Các khoản 
thu 
Loại 1,2,3Loại1,2,3
Nhận nguồn 
kinh phí
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN, SỬ DỤNG 
VÀ QUYẾT TOÁN NGUỒN KINH PHÍ 
THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC
6.5
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp168
Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
 Nguồn KP theo đơn đặt hàng của Nhà nước chỉ có tại các đơn vị được 
Nhà nước giao thực hiện các đơn đặt hàng
 Nguồn KP theo ĐĐH được hình thành từ: NSNN cấp/ cấp trên cấp
 Cuối kỳ kế toán và khi hoàn thành việc đặt hàng của Nhà nước phải 
làm thủ tục quyết toán tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn KP Nhà 
nước đặt hàng với CQCQ, CQTC.
 TK sử dụng: TK 465- Nguồn kinh phí theo ĐĐH của Nhà nước
TK 008- Dự toán chi hoạt động (chi tiết dự toán chi 
theo đơn đặt hàng của Nhà nước)
GV. Đậu Thị Kim Thoa
kế toán Hành chính sự nghiệp169
Sơ đồ hạch toán kế toán
TK 465 TK 111,112,152,153,211,213
(2) nhận KP Nhà nước cấp 
bằng tiền, hiện vật
(6) cấp KP 
cho cấp dưới
TK 341
TK 336
TK 111,112,152,153,211,331,662
(3a) Rút dự toán chi ĐĐH
(4b) Rút dự toán 
thanh toán tạm ứng
(4a) Tạm ứng 
KP từ KB
(7) Số KP ko sd hết 
phải nộp lại NS
TK 111,112
(8) GTKL sp, c.việc hoàn thành 
đc nghiệm thu thanh toán
TK 5112
(1) được giao 
dự toán
TK 008
(2,4b,5) Rút 
dự toán
Lưu ý
TK 466
(3b)Nếu nhận KPDA 
bằng TSCĐ/ mua TSCĐ
TK 635
TK 111,112
(6b) C/kỳ k/c KP 
cấp cho cấp dưới
(9) K/c Cp thực tế của 
KL sp, c.việc hoàn thành
được nghiệm thu thanh toán
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp170
Kế toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
TK này chỉ áp dụng cho đơn vị SN công lập có thực hiện các hoạt 
động theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Kế toán chi theo ĐĐH của NN phải đảm bảo thống nhất với công 
tác lập dự toán, theo MLNSNN
TK sử dụng: TK 635- Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
=> Lưu ý: TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh chi phí thực tế 
của khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành chưa được kết 
chuyển
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp171
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 635
TK 635
Rút dự toán 
TK 008
TK 465
Rút dự toán để chi tiêu Các khoản thu giảm chi (nếu có)
TK 111,112,152
XK VL, CCDC sử dụng 
TK 152,153
Mua TSCĐ
Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ
TK 466
TK 5112
CP tiền lương và 
các khoản trích theo lương
TK 334,332
K/C toàn bộ CP thực tế của KL sp, cv 
hoàn thành được nghiệm thu thanh toán
Chi dịch vụ cho hoạt động ĐĐH 
TK 111,112,
331,312,336
Phân bổ CP trả trước 
TK 643
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp172
Sơ đồ hạch toán kế toán thu theo đơn đặt hàng của nhà nước
TK 5112 TK 465
KL sp, cv hoàn thành 
được nghiệm thu thanh 
toán theo giá thanh toán
TK 635
K/C chi phí thực tế theo sp, cv hoàn 
thành được nghiệm thu thanh toán
K/C giữa thu theo 
giá thanh toán> chi thực tế
TK 4213TK 461,431
Bổ sung nguồn KP/
trích lập các quỹ
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp173
Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp
Loại 5 Loại 4
Các khoản 
chi
Loại 1,2,3,4,6
Kết chuyển chi phí 
thực tế
Các khoản thu 
giảm chi 
Loại 6
Nhận kinh 
phí 
Loại 1, 2, 3
Kinh phí
không sử 
dụng hết nộp lại 
NSNN
008
Rút dự 
toán
Được 
giao dự 
toán
TK 421
K/C CL
thu> chi
Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động/ 
trích lập các quỹ
Giá trị khối lượng 
hoàn thành 
được nghiệm thu 
thanh toán
Loại 1, 2, 3
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
6.6
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp175
6.6.1 Kế toán nguồn vốn kinh doanh
 Nguồn vốn kinh doanh chỉ có tại các đơn vị HCSN có tổ chức hoạt 
động SXKD, cung ứng dịch vụ hoặc các hoạt động khác ngoài 
nhiệm vụ chuyên môn.
 Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ:
 NSNN cấp hoặc cấp trên hỗ trợ
 Trích từ các quỹ
 Huy động cán bộ, viên chức trong đơn vị
 Bổ sung từ chênh lệch thu, chi của hoạt động SXKD
 Nhận vốn góp của các cá nhân, tổ chức bên ngoài
 ..
 Tài khoản sử dụng: 
TK 411- nguồn vốn kinh doanh
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp176
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 411
Nhận vốn kinh doanh từ NS, cấp trên/ 
góp vốn từ các cá nhân
TK 411
Bổ sung NVKD từ các quỹ
TK 111,112,152,153
211,213TK 111,112,152..
Hoàn trả lại NVKD cho NSNN/
cấp trên, các cá nhân bên ngoài
TK 431
Bổ sung từ chênh lệch thu>chi
hoạt động SXKD
TK 421
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp177
6.6.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SXKD
TK này chỉ áp dụng cho đơn vị SN công lập có tổ chức hoạt động 
SXKD
 Phải phản ánh theo từng khoản mục chi phí
TK sử dụng: TK 631- Chi hoạt động SXKD
Lưu ý:
⇒TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh chi phí hoạt động 
SXKD dở dang.
⇒Không phản ánh vào TK này các khoản chi cho thanh lý, 
nhượng bán TSCĐ, Vật tư
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp178
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 631
TK 631 TK 155
Nhập kho SP SX hoàn thành
TK 152,153
Mua đưa ngay vào sử dụng 
XK sử dụng SXKD
Vật liệu xuất sử dụng ko hết nhập lại khoThuế GTGT 
được khấu trừ 
TK 3113
TK 111,112,331
Mua nhập kho
TK 152
Các khoản thu giảm chi (nếu có)
TK 111,112
CP Lương và trích các khoản theo lương 
TK 334,332
Chênh lệch/xử lý cuối kỳ lỗ TGHĐ 
TK 111,112..,/413
SP hoàn thành tiêu thụ ngay ko nhập kho
TK 531
CPKHTSCĐ
TK 214,431,333
Cuối kỳ K/C toàn bộ CP SXKD 
xác đinh chênh lệch thu chi hđ SXKD
Chi phí bán hàng, CPQL 
TK 111,112,331
Phân bổ CP trả trước 
TK 643
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp179
6.6.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU HOẠT ĐỘNG SXKD
TK này chỉ áp dụng cho đơn vị HCSN có tổ chức hoạt động 
SXKD
Nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi 
nhận thu hoạt động SXKD là giá bán chưa thuế
Nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị ghi 
nhận thu hoạt động SXKD là giá thanh toán (bao gồm thuế)
TK này không có số dư cuối kỳ
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp180
Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 531
TK 531 TK 111,112,311
Bán sp, hàng hóa và cung cấp dịch vụ
TK 155
SX tiêu thụ ngay 
GVHB(xuất kho bán)
Lãi chênh lệch tỷ giá lúc phát sinh
3331
Thuế GTGT phải nộp 
C/kỳ K/C chi phí hoạt động SXKD 
TK 631
TK 631
Nhập kho SPSX
TK 152,153,331,11
C/kỳ K/C lãi CLTG do đánh giá lại
TK 413
Thuế GTGT phải nộp theo pp trực tiếp 
TK 3331
K/C thu > chi 
TK 421
Thu lãi các hoạt động đầu tư
TK 111,112
K/C thu < chi
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp181
6.6.4 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 421
K/C lãi 
(chênh lệch thu>chi)
TK 4212
TK3334
TK 3334
Hoạt động SXKD
Xử lý lãi 
TK 531TK 531
Số thuế TNDN được giảm
K/C lỗ
(chênh lệch thu < chi)
Số thuế TNDN phải nộp
TK 461,411,431,342
TK 421 có thể có số dư Nợ hoặc Có
GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp182
Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp
Loại 5 Loại 1,2,3
Các khoản chi phí K/C chi phí thực tế
Các khoản thu giảm 
chi 
Loại 6
Doanh thu bán 
hàng, cung cấp 
dịch vụ/ thu khácLoại 1
Giá vốn hàng 
bán
Phải nộp thuế/ 
nộp cấp trên K/C chi > thu
Loại 3
Các khoản thuế
phải nộp
TK 421
K/C thu > chi
Loại 3
Bổ sung nguồn /
trích lập các quỹ
Loại 4
Loại 1,2,3,4,6

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_6_ke_toan_cac.pdf