Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa
NỘI DUNG
Kế toán nguồn kinh phí
Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn
kinh phí hoạt động
Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn
kinh phí dự án
Kế toán tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn
kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 6: Kế toán các hoạt động - Đậu Thị Kim Thoa
ước • TK 66111- Chi thường xuyên • TK 66112- Chi không thường xuyên TK 6612- Năm nay • TK 66121- Chi thường xuyên • TK 66122- Chi không thường xuyên TK 6613- Năm sau • TK 66131- Chi thường xuyên • TK 66132- Chi không thường xuyên => Lưu ý: TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp150 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 661 TK 6612 TK 6611 c/kỳ K/C chi hoạt động (QT chưa đc duyệt) TK 152,153 Xuất kho VL, CCDC sử dụng Các khoản chi phải thu hồi 3118 Tiền lương và trích các khoản theo lương TK 334,332 Mua/ nhận KP bằng TSCĐ K/C tăng nguồn KP hình thành TSCĐ TK 466 Phát sinh các khoản chi hoạt động TK 111,112,331, 312,336,461.. Phân bổ CP trả trước TK 643 K/C giá trị VL, CCDC, XDCB cuối năm TK 337 K/C lỗ CL TGHĐ phát sinh trong kỳ TK 413 TK 4611 Sang năm, quyết toán được duyệt TK 413 K/C lãi CL TGHĐ phát sinh trong kỳ Các khoản thu giảm chi 111,112,152 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp151 6.2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU SỰ NGHIỆP TK sử dụng: TK 5111- thu phí, lệ phí TK 5118- thu khác TK này dùng để phản ánh các khoản thu phí, thu sự nghiệp, và các khoản thu khác TK này có thể có số dư bên Có GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp152 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 5111 TK 5111 TK 111,112 Thu phí, lệ phí Cuối kỳ, số phí, lệ phí đã thu phải nộp NS nhưng chưa có ct GT_GC TK 342,3332 Số phí, lệ phí thu được, được để lại chi hoạt động đã có ct Ghi thu- ghi chi/ chi thu phí TK 461 Số phí, lệ phí đã thu phải nộp cấp trên/nộp NS TK 521 Thu phí, lệ phí Sang kỳ sau, có ct GT-GC GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp153 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 5118 TK 5118 TK 111,112 (1a) Thu lãi tiền gửi/cho vay thuộc CT,DA viện trợ TK 461,462 Chi trực tiếp cho hoạt động SN/khác TK 111,112 Thu khác (1b) C/kỳ kế toán, K/C khoản lãi của CT, DA (2) Thu sự nghiệp và các khoản thu khác TK 3118 Tạm thu Thu chính thức c/kỳ K/C chênh lệch thu> chi TK 461,461,431,4218.. TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN, SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN 6.3 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp155 Kế toán nguồn kinh phí dự án Nguồn KP dự án chỉ có tại các đơn vị có thực hiện các chương trình, dự án, đề tài được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Nguồn KPDA được hình thành từ: NSNN cấp/ cấp trên cấp Biếu tặng, tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân để thực hiện dự án Các nguồn thu khác được phép bổ sung nguồn KPDA. GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp156 Một số quy định về kế toán nguồn kinh phí dự án Không được ghi tăng nguồn KPDA trong các trường hợp sau: Các khoản tiền, hàng viện trợ theo CT, DA đã nhận nhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NS Chỉ được ghi tăng nguồn KPDA khi có chứng từ ghi thu, ghi chi NS GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp157 Một số quy định về kế toán nguồn kinh phí dự án KPDA phải được sử dụng đúng mục đích, đúng tiêu chuẩn, định mức của NN và trong phạm vi dự toán đã được duyệt KPDA phải được theo dõi chi tiết theo: Từng chương trình, dự án Nguồn hình thành Mục lục NSNN Cuối kỳ / kết thúc chương trình, dự án phải làm thủ tục quyết toán tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn KP dự án với CQCQ, CQTC và nhà tài trợ Phải làm thủ tục quyết toán theo nội dung công việc, theo từng kỳ, từng giai đoạn và toàn bộ CT, DA GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp158 Tài khoản sử dụng TK 462- Nguồn kinh phí dự án TK 4621- Nguồn kinh phí NSNN cấp • TK 46211- Nguồn kinh phí quản lý dự án • TK 46212- Nguồn kinh phí thực hiện dự án TK 4622- Nguồn kinh phí viện trợ • TK 46221- Nguồn kinh phí quản lý dự án • TK 46122- Nguồn kinh phí thực hiện dự án TK 4628- Nguồn khác • TK 46281- Nguồn kinh phí quản lý dự án • TK 46282- Nguồn kinh phí thực hiện dự án TK 0091- Dự toán chi chương trình, dự án GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp159 Sơ đồ hạch toán kế toán TK 462 TK 111,112,152,153,211,213 (1) nhận KPDA bằng tiền, hiện vậtcấp KP cho cấp dưới TK 341 TK 336 TK 111,112,152,153,211,331,662 (2b) Rút dự toán chi DA (3b) Rút dự toán thanh toán tạm ứng (3a) Tạm ứng KP từ KB TK 111,112,211 TK 521 Đã có ct ghi thu ghi chi Chưa có ct ghi thu ghi chi (4) Nhận viện trợ không hoàn lại đã có chứng từ ghi thu-ghi chi TK 511 Bổ sung nguồn KPDA từ các khoản thu Cuối niên độ/kết thúc DA, KP ko sd hết phải nộp lại NS/ bổ sung nguồn KPHĐ TK 111,112,4612 Cuối niên độ/kết thúc DA, các khoản chi DA được duyệt quyết toán TK 662 (2a) được giao dự toán TK 0091 (2b) Rút dự toán Lưu ý TK 466 Nếu nhận KPDA bằng TSCĐ/ mua TSCĐ TK 662 TK 111,112 C/kỳ k/c KP cấp cho cấp dưới GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp160 Sơ đồ hạch toán kế toán TK 462 TK 111,112 (1) nhận viện trợ/NS cấp để làm vốn cho vay (2) Xuất tiền cho vay TK 313 TK 461 TK 5118 (3) Xử lý lãi cho vay Kết thúc DA, Nhà tài trợ giao vốn cho VN. Nếu đc bổ sung KPHĐ TK 461 Nếu phải nộp trả NS TK 111,112 TK 111,112 (4) Nhà tài trợ đồng ý xóa nợ Các chương trình/dự án cho vay tín dụng GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp161 Kế toán chi dự án Chi dự án bao gồm các khoản chi để thực hiện chương trình, dự án, đề tài được Nhà nước phê duyệt bằng nguồn NS cấp/ cấp trên cấp, viện trợ tài trợ, các nguồn thu khác Đối với các đơn vị chỉ tham gia nhận thầu lại một phần hay toàn bộ dự án của đơn vị quản lý dự án thì phải ghi nhận vào TK 631 Phải theo dõi chi tiết chi hoạt động theo: Nguồn từng chương trình, dự án Theo từng nguồn hình thành Theo mục lục NSNN GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp162 Một số quy định về kế toán chi dự án Không được xét duyệt quyết toán NS năm trong các trường hợp sau: Các khoản tiền, hàng viện trợ theo CT, DA đã nhận nhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NS Chỉ được ghi tăng nguồn KPDA khi có chứng từ ghi thu, ghi chi NS => phản ánh vào số dư Nợ TK 662- chi dự án (chi tiết chi dự án chưa có nguồn KP) GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp163 Một số quy định về kế toán chi dự án Những khoản thu trong quá trình thực hiện dự án ghi nhận vào bên Có TK 511- các khoản thu (chi tiết thu thực hiện dự án). Tùy thuộc vào quyết định cấp trên số thu sẽ được phản ánh vào các TK có liên quan TK 662- Chi dự án sẽ theo dõi lũy kế từ khi bắt đầu thực hiện chương trình dự án cho đến khi dự án được phê duyệt quyết toán GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp164 Tài khoản sử dụng TK 662- Chi dự án TK 6621- Chi từ nguồn NSNN cấp • TK 66211- Chi quản lý dự án • TK 66212- Chi thực hiện dự án TK 6622- Chi từ nguồn viện trợ • TK 66221- Chi quản lý dự án • TK 66122- Chi thực hiện dự án TK 6628- Chi từ nguồn khác • TK 66281- Chi quản lý dự án • TK 66282- Chi thực hiện dự án GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp165 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 662 TK 662TK 152,153 Xuất kho VL, CCDC sử dụng Các khoản chi phải thu hồi 3118 Tiền lương và trích các khoản theo lương TK 334,332 Mua/ nhận KP bằng TSCĐ K/C tăng nguồn KP hình thành TSCĐ TK 466 Phát sinh các khoản chi dự án TK 111,112,331, 312,336,461.. K/C lỗ CL TGHĐ phát sinh trong kỳ TK 413 TK 462 Quyết toán được duyệt TK 413 K/C lãi CL TGHĐ phát sinh trong kỳ GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp166 6.4 Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp liên quan đến NKPHĐ và KPDA 008,009 Loại 4 Loại 1, 2, 3 Loại 5 Chi trực tiếp Loại 3 Nộp NSNN/ Nộp cấp trên Rút dự toán Được giao dự toán Các khoản chi Quyết toán chi được duyệt Các khoản thu giảm chi/ chi sai không quyết toán phải thu hồi Loại 6 Bổ sung nguồnKinh phí chưa sử dụng hết nếu phải nộp lại NSNN Các khoản thu Loại 1,2,3Loại1,2,3 Nhận nguồn kinh phí TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN, SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC 6.5 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp168 Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước Nguồn KP theo đơn đặt hàng của Nhà nước chỉ có tại các đơn vị được Nhà nước giao thực hiện các đơn đặt hàng Nguồn KP theo ĐĐH được hình thành từ: NSNN cấp/ cấp trên cấp Cuối kỳ kế toán và khi hoàn thành việc đặt hàng của Nhà nước phải làm thủ tục quyết toán tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn KP Nhà nước đặt hàng với CQCQ, CQTC. TK sử dụng: TK 465- Nguồn kinh phí theo ĐĐH của Nhà nước TK 008- Dự toán chi hoạt động (chi tiết dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước) GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp169 Sơ đồ hạch toán kế toán TK 465 TK 111,112,152,153,211,213 (2) nhận KP Nhà nước cấp bằng tiền, hiện vật (6) cấp KP cho cấp dưới TK 341 TK 336 TK 111,112,152,153,211,331,662 (3a) Rút dự toán chi ĐĐH (4b) Rút dự toán thanh toán tạm ứng (4a) Tạm ứng KP từ KB (7) Số KP ko sd hết phải nộp lại NS TK 111,112 (8) GTKL sp, c.việc hoàn thành đc nghiệm thu thanh toán TK 5112 (1) được giao dự toán TK 008 (2,4b,5) Rút dự toán Lưu ý TK 466 (3b)Nếu nhận KPDA bằng TSCĐ/ mua TSCĐ TK 635 TK 111,112 (6b) C/kỳ k/c KP cấp cho cấp dưới (9) K/c Cp thực tế của KL sp, c.việc hoàn thành được nghiệm thu thanh toán GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp170 Kế toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước TK này chỉ áp dụng cho đơn vị SN công lập có thực hiện các hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước Kế toán chi theo ĐĐH của NN phải đảm bảo thống nhất với công tác lập dự toán, theo MLNSNN TK sử dụng: TK 635- Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước => Lưu ý: TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh chi phí thực tế của khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành chưa được kết chuyển GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp171 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 635 TK 635 Rút dự toán TK 008 TK 465 Rút dự toán để chi tiêu Các khoản thu giảm chi (nếu có) TK 111,112,152 XK VL, CCDC sử dụng TK 152,153 Mua TSCĐ Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ TK 466 TK 5112 CP tiền lương và các khoản trích theo lương TK 334,332 K/C toàn bộ CP thực tế của KL sp, cv hoàn thành được nghiệm thu thanh toán Chi dịch vụ cho hoạt động ĐĐH TK 111,112, 331,312,336 Phân bổ CP trả trước TK 643 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp172 Sơ đồ hạch toán kế toán thu theo đơn đặt hàng của nhà nước TK 5112 TK 465 KL sp, cv hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán TK 635 K/C chi phí thực tế theo sp, cv hoàn thành được nghiệm thu thanh toán K/C giữa thu theo giá thanh toán> chi thực tế TK 4213TK 461,431 Bổ sung nguồn KP/ trích lập các quỹ GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp173 Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp Loại 5 Loại 4 Các khoản chi Loại 1,2,3,4,6 Kết chuyển chi phí thực tế Các khoản thu giảm chi Loại 6 Nhận kinh phí Loại 1, 2, 3 Kinh phí không sử dụng hết nộp lại NSNN 008 Rút dự toán Được giao dự toán TK 421 K/C CL thu> chi Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động/ trích lập các quỹ Giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu thanh toán Loại 1, 2, 3 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.6 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp175 6.6.1 Kế toán nguồn vốn kinh doanh Nguồn vốn kinh doanh chỉ có tại các đơn vị HCSN có tổ chức hoạt động SXKD, cung ứng dịch vụ hoặc các hoạt động khác ngoài nhiệm vụ chuyên môn. Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ: NSNN cấp hoặc cấp trên hỗ trợ Trích từ các quỹ Huy động cán bộ, viên chức trong đơn vị Bổ sung từ chênh lệch thu, chi của hoạt động SXKD Nhận vốn góp của các cá nhân, tổ chức bên ngoài .. Tài khoản sử dụng: TK 411- nguồn vốn kinh doanh GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp176 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 411 Nhận vốn kinh doanh từ NS, cấp trên/ góp vốn từ các cá nhân TK 411 Bổ sung NVKD từ các quỹ TK 111,112,152,153 211,213TK 111,112,152.. Hoàn trả lại NVKD cho NSNN/ cấp trên, các cá nhân bên ngoài TK 431 Bổ sung từ chênh lệch thu>chi hoạt động SXKD TK 421 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp177 6.6.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SXKD TK này chỉ áp dụng cho đơn vị SN công lập có tổ chức hoạt động SXKD Phải phản ánh theo từng khoản mục chi phí TK sử dụng: TK 631- Chi hoạt động SXKD Lưu ý: ⇒TK này có thể có số dư bên Nợ- phản ánh chi phí hoạt động SXKD dở dang. ⇒Không phản ánh vào TK này các khoản chi cho thanh lý, nhượng bán TSCĐ, Vật tư GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp178 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 631 TK 631 TK 155 Nhập kho SP SX hoàn thành TK 152,153 Mua đưa ngay vào sử dụng XK sử dụng SXKD Vật liệu xuất sử dụng ko hết nhập lại khoThuế GTGT được khấu trừ TK 3113 TK 111,112,331 Mua nhập kho TK 152 Các khoản thu giảm chi (nếu có) TK 111,112 CP Lương và trích các khoản theo lương TK 334,332 Chênh lệch/xử lý cuối kỳ lỗ TGHĐ TK 111,112..,/413 SP hoàn thành tiêu thụ ngay ko nhập kho TK 531 CPKHTSCĐ TK 214,431,333 Cuối kỳ K/C toàn bộ CP SXKD xác đinh chênh lệch thu chi hđ SXKD Chi phí bán hàng, CPQL TK 111,112,331 Phân bổ CP trả trước TK 643 GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp179 6.6.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU HOẠT ĐỘNG SXKD TK này chỉ áp dụng cho đơn vị HCSN có tổ chức hoạt động SXKD Nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi nhận thu hoạt động SXKD là giá bán chưa thuế Nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị ghi nhận thu hoạt động SXKD là giá thanh toán (bao gồm thuế) TK này không có số dư cuối kỳ GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp180 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 531 TK 531 TK 111,112,311 Bán sp, hàng hóa và cung cấp dịch vụ TK 155 SX tiêu thụ ngay GVHB(xuất kho bán) Lãi chênh lệch tỷ giá lúc phát sinh 3331 Thuế GTGT phải nộp C/kỳ K/C chi phí hoạt động SXKD TK 631 TK 631 Nhập kho SPSX TK 152,153,331,11 C/kỳ K/C lãi CLTG do đánh giá lại TK 413 Thuế GTGT phải nộp theo pp trực tiếp TK 3331 K/C thu > chi TK 421 Thu lãi các hoạt động đầu tư TK 111,112 K/C thu < chi GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp181 6.6.4 Sơ đồ hạch toán kế toán- TK 421 K/C lãi (chênh lệch thu>chi) TK 4212 TK3334 TK 3334 Hoạt động SXKD Xử lý lãi TK 531TK 531 Số thuế TNDN được giảm K/C lỗ (chênh lệch thu < chi) Số thuế TNDN phải nộp TK 461,411,431,342 TK 421 có thể có số dư Nợ hoặc Có GV. Đậu Thị Kim Thoa kế toán Hành chính sự nghiệp182 Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp Loại 5 Loại 1,2,3 Các khoản chi phí K/C chi phí thực tế Các khoản thu giảm chi Loại 6 Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ/ thu khácLoại 1 Giá vốn hàng bán Phải nộp thuế/ nộp cấp trên K/C chi > thu Loại 3 Các khoản thuế phải nộp TK 421 K/C thu > chi Loại 3 Bổ sung nguồn / trích lập các quỹ Loại 4 Loại 1,2,3,4,6
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_6_ke_toan_cac.pdf