Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất - Bài 11: Kế toán tiêu thụ thành phẩm - Trần Văn Thuận
11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ
• Doanh thu: Là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán tính theo giá bán và là yếu tố góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
• Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Ghi nhận doanh thu phải tuân thủ nguyên tắc doanh thu
thực hiện, nguyên tắc phù hợp. Doanh thu được ghi nhận không bao gồm các khoản thuế gián
thu phát sinh trong quá trình tiêu thụ, trừ trường hợp không xác định được số thuế phải nộp
ở thời điểm xuất hóa đơn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất - Bài 11: Kế toán tiêu thụ thành phẩm - Trần Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất - Bài 11: Kế toán tiêu thụ thành phẩm - Trần Văn Thuận
BÀI 11 KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM PGS.TS. Trần Văn Thuận Giảng viên trường Đại học Kinh tế quốc dân 1 MỤC TIÊU BÀI HỌC 01 02 03 2 Nhận biết được tiêu thụ sản phẩm, khi nào kế toán được ghi nhận doanh thu; Nhận biết và vận dụng được nguyên tắc ghi nhận doanh thu và các tài khoản liên quan đến quá trình tiêu thụ theo các phương thức bán hàng khác nhau; Sử dụng được các chứng từ, tài khoản, trình tự ghi sổ một số nghiệp vụ chủ yếu và sổ sách kế toán liên quan đến quá trình tiêu thụ sản phẩm. 3CẤU TRÚC NỘI DUNG 11.1. Những vấn đề chung về doanh thu và tiêu thụ thành phẩm 11.2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên 11.3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm trong một số trường hợp cụ thể 4Thế nào là tiêu thụ sản phẩm? Một số chỉ tiêu cơ bản liên quan đến tiêu thụ Xác định doanh thu trong một số trường hợp 11.1.1. 11.1.2. 11.1.3. 11.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 11.1.1. THẾ NÀO LÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM? 5 Tiêu thụ là quá trình trao đổi để thực hiện giá trị của hàng hóa, tức là chuyển hóa vốn từ hình thái hiện vật sang giá trị, đây là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất, chuyển quyền sở hữu về hàng hóa, thành phẩm từ doanh nghiệp cho khách hàng. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ 6 • Doanh thu: Là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán tính theo giá bán và là yếu tố góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Ghi nhận doanh thu phải tuân thủ nguyên tắc doanh thu thực hiện, nguyên tắc phù hợp. Doanh thu được ghi nhận không bao gồm các khoản thuế gián thu phát sinh trong quá trình tiêu thụ, trừ trường hợp không xác định được số thuế phải nộp ở thời điểm xuất hóa đơn. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 7 • Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 8 • Chiết khấu thanh toán Là số tiền người bán, người thu tiền thưởng cho người mua, người trả tiền do thanh toán tiền hàng trước thời hạn quy định. • Chiết khấu thương mại Là số tiền người bán thưởng cho người mua theo tỷ lệ nhất định tính trên giá bán do đã mua hàng với khối lượng lớn. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 9 • Giảm giá hàng bán Là số tiền người bán giảm cho người mua theo tỷ lệ nhất định tính trên giá bán do hàng đã bán bị kém phẩm chất hoặc do người bán giao hàng sai về thời gian, địa điểm. • Hàng bán bị trả lại Giá trị hàng đã bán tính theo giá bán chấp nhận cho khách hàng trả lại do kém phẩm chất, sai quy cách, hư hỏng. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 10 • Giá vốn hàng bán Chi phí doanh nghiệp bỏ ra nằm trong số sản phẩm, hàng hóa đã bán, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng. Doanh nghiệp có thể sử dụng một trong các phương pháp: Nhập trước – Xuất trước, Đích danh, Giá đơn vị bình quân để xác định giá vốn thành phẩm, hàng hóa trên cơ sở tuân thủ nguyên tắc nhất quán. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 11 • Các khoản giảm trừ doanh thu Chứng khoán thương mại, giảm giá hàng bán và Hàng bán bị trả lại. Các khoản thuế gián thu: thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường và VAT theo phương pháp trực tiếp có thể có hoặc không có trong các khoản giảm trừ doanh thu. 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 12 Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11.1.2. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN TIÊU THỤ (tiếp theo) 13 Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán • Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11.1.3. XÁC ĐỊNH DOANH THU TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP 14 • Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp: Tiền bán hàng hóa trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp. • Đối với hàng hóa dùng để trao đổi: Giá bán của sản phẩm, hàng hóa cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi. • Đối với hoạt động gia công: Tiền thu về hoạt động gia công. • Đối với hàng hóa nhận bán ký gửi,đại lý: Tiền hoa hồng được hưởng. 11.1.3. XÁC ĐỊNH DOANH THU TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP (tiếp theo) 15 • Đối với hoạt động cho thuê tài sản: Tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm thì doanh thu được phân bổ cho số năm trả tiền trước. • Đối với hoạt động cung cấp điện, nước sạch: Số tiền cung cấp điện, nước sạch ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng. • Đối với hoạt động cho thuê sân gôn: Tiền bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn. • Đối với hoạt động vận tải: Toàn bộ doanh thu vận chuyển hành khách, hàng hóa phát sinh trong kỳ. 11.2.1. 16 Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán11.2.2. 11.2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 11.2.1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Hợp đồng kinh tế Hóa đơn GTGT Các chứng từ thanh toán (Phiếu thu, giấy báo có) 17 Phiêu xuất kho 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN • TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” • TK 632 “Giá vốn hàng bán” • TK 155 “Thành phẩm” • TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” Ngoài ra còn sử dụng các TK 111, 112, 131, 154, 157, 333, 635, 641... 18 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) • Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK511 TK521 TK 111, 112, 131 TK 333 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng TK 911 Doanh thu bán hàng và CCDV phát sinh trong kỳ Thuế gián thu 19 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) TK155,154 Thành phẩm xuất kho hoặc xuất xưởng tiêu thụ TK 157 Gửi bán hoặc giao đại lý TK 632 TK 911 K/c giá vốn hàng bán để xác định kết quả Giá vốn hàng gửi bán được chấp nhận TK 155, 157 Giá vốn TP đã bán bị trả lại • Kế toán giá vốn hàng bán 20 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) TK111, 112, 131 Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng TK 635 TK 911 K/c Chi phí tài chính để xác định kết quả • Kế toán chiết khấu thanh toán khi bánhàng 21 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) TK111, 112, 131 Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và Hàng bán bị trả lại chấp nhận cho khách hàng TK 521 (5211, 5212, 5213) TK 511 K/c các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu thuần • Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 22 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) 23 • Kế toán chi phí bán hàng Khái niệm chi phí bán hàng: Chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ như: chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành, chi phí vận chuyển, chi phí đóng gói... 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) 24 • Kế toán chi phí bán hàng Nội dung chi phí bán hàng: Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương; Chi phí vật liệu, bao bì; Chi phí dụng cụ, đồ dùng; Chi phí khấu hao tài sản cố định; Chi phí bảo hành; Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí bằng tiền khác. 11.2.2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (tiếp theo) 25 TK 641TK 334, 338, 214 TK 352 TK 111, 138, 152, 334 TK 352 TK 911 Chi phí nhân viên và khấu hao Tài sản cố định Chi phí vật liệu, dụng cụ Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm TK 154, 155, 156 Khuyến mại không thu tiền Các khoản thu hồi ghi giảm chi phí bán hàng Chi phí bảo hành trích thừa Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả TK 111, 112, 141, 331,3411 Dịch vụ mua ngoài và các khoản chi bằng tiền TK 152, 153, 242 11.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ 26 Kế toán tiêu thụ theo phương thức trực tiếp Kế toán tiêu thụ theo phương thức gửi bán Kế toán tiêu thụ theo phương pháp trả chậm, trả góp Sử dụng thành phẩm để chào hàng, khuyến mại, quảng cáo có điều kiện 11.3.1 11.3.2 11.3.3 11.3.7 Kế toán tiêu thụ theo phương thức trực tiếp Kế toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng đại lý Sử dụng thành phẩm để chào hàng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền 11.3.4 11.3.5 11.3.6 11.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ (tiếp theo) 27 Các trường hợp minh họa tại mục này phát sinh tại Công ty TNHH Tương Lai áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong kế toán hàng tồn kho và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, đơn vị tính 1.000 đồng. 11.3.1. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC TRỰC TIẾP 28 Xuất bán trực tiếp tại kho một số thành phẩm cho Công ty B theo giá xuất kho 500.000, giá bán chưa VAT 600.000, VAT 10%. Do khách hàng mua nhiều nên được chiết khấu 2% trên giá bán, đồng thời khách thanh toán ngay bằng chuyển khoản nên được chiết khấu thanh toán 1%. 11.3.1. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC TRỰC TIẾP (tiếp theo) 29 Nợ TK 112: 660.000 × 0,98 × 0,99 = 640.332 Nợ TK 635: 660.000 × 0,98 × 0,01 = 6.468 Có TK 511: 600.000 × 98% = 588.000 Có TK 3331: 58.800 Nợ TK 632: 500.000 Có TK 155: 500.000 Giá vốnDoanh thu 11.3.2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC GỬI BÁN 30 Ngày 10, xuất kho một số thành phẩm gửi bán cho Công ty B theo giá xuất 600.000. Giá bán chưa thuế 700.000, thuế GTGT 10%. Ngày 15, Công ty B chấp nhận thanh toán 60% số hàng, còn lại 40% hàng không đúng quy cách, công ty B đã trả lại, đơn vị đã kiểm nhận nhập kho. 11.3.2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC GỬI BÁN (tiếp theo) 31 Nợ TK 131: 462.000 Có TK 511: 420.000 Có TK 3331: 42.000 Nợ TK 632: 360.000 Có TK 157: 360.000 Doanh thu Hàng không bán được Nợ TK 155: 240.000 Có TK 157: 240.000 Hàng không bán được Nợ TK 157: 600.000 Có TK 155: 600.000 15 Giá vốn15 10 11.3.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP TRẢ CHẬM, TRẢ GÓP 32 Xuất kho bán trả góp một số thành phẩm theo giá vốn là 296.000. Tổng giá thanh toán trả góp là 356.000. Khách hàng X đã trả lần đầu bằng tiền mặt 136.000. Số còn lại sẽ thanh toán dần trong 10 tháng tới. Biết giá bán thu tiền ngay của số hàng trên theo giá chưa thuế GTGT là 310.000. Thuế GTGT 31.000. 11.3.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP TRẢ CHẬM, TRẢ GÓP (tiếp theo) 33 Nợ TK 632: 296.000 Có TK 155: 296.000 Phản ánh giá vốn Nợ TK 131: 356.000 Có TK 511: 310.000 Có TK 3331: 31.000 Có TK 3387: 15.000 Phản ánh doanh thu Phản ánh số tiền thuđược Nợ TK 111: 136.000 Có TK 131: 136.000 Lãi trả góp được ghi nhận là doanh thu tài chính, tuy nhiên do liên quan tới 10 tháng nên hiện ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện. Hàng kỳ sẽ kết chuyển sang TK 515. 11.3.4. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG 34 Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy một số vật liệu chính của Công ty H. Giá xuất kho 600.000, giá bán chưa thuế 700.000, thuế GTGT 10%. Công ty H đã giao vật liệu chính cho doanh nghiệp theo giá chưa thuế 650.000, thuế GTGT 10%. Phần chênh lệch hai bên thống nhất thanh toán bằng chuyển khoản. 11.3.4. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG (tiếp theo) 35 Thành phẩm mang đi traođổi (1) Giá vốn Nợ TK 632: Có TK 155: 600.000 600.000 (2) Doanh thu của thành phẩm Nợ TK 131: Có TK 511: Có TK 3331: 770.000 700.000 70.000 Vât liệu nhận về Nợ TK 152: Nợ TK 133: Có TK 131: 650.000 65.000 715.000 Thanh toán chênh lệch Nợ TK112: 55.000 Có TK131: 55.000 11.3.5. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG ĐẠI LÝ 36 Ngày 4, xuất kho gửi đại lý lô thành phẩm với giá xuất 45.000, giá bán chưa thuế 60.000, thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý 4% trên giá bán chưa thuế GTGT. Ngày 20, đại lý thông báo bán được 2/3 lô hàng (bán lẻ thu bằng tiền mặt) và thanh toán cho công ty bằng TGNH. Số còn lại sẽ tiếp tục bán. 11.3.5. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG ĐẠI LÝ (tiếp theo) 37 Công ty Tương Lai Cơ sở đại lý Ngày 4 Nợ TK 157: 45.000 Có TK 155: 45.000 Ngày 20 Nợ TK 131: 44.000 Có TK 511: 40.000 Có TK 3331: 4.000 Nợ TK 632: 30.000 Có TK 157: 30.000 Nợ TK 641: 1.600 Nợ TK 133: 160 Có TK 131: 1.760 Nợ TK 112: 42.240 Có TK 131: 42.240 Nợ TK 111: 44.000 Có TK 331: 44.000 Nợ TK 331: 1.760 Có TK 511: 1.600 Có TK 3331: 160 Nợ TK 331: 42.240 Có TK 112: 42.240 11.3.6. SỬ DỤNG THÀNH PHẨM ĐỂ CHÀO HÀNG, KHUYẾN MẠI, QUẢNG CÁO KHÔNG THU TIỀN 38 Ngày 18, Công ty Tương Lai sử dụng một số thành phẩm để chào hàng, giới thiệu không thu tiền tới khách hàng, giá trị thành phẩm xuất là 8.000. Trường hợp này, kế toán ghi sổ như sau: 11.3.6. SỬ DỤNG THÀNH PHẨM ĐỂ CHÀO HÀNG, KHUYẾN MẠI, QUẢNG CÁO KHÔNG THU TIỀN (tiếp theo) 39 Chi phí bán hàng tính theo giá vốn Nợ TK 641: 8.000 Có TK 155: 8.000 11.3.7. SỬ DỤNG THÀNH PHẨM ĐỂ CHÀO HÀNG, KHUYẾN MẠI, QUẢNG CÁO CÓ ĐIỀU KIỆN 40 Ngày 19, Công ty Tương Lai bán 3 đơn vị thành phẩm theo phương thức mua 2 tặng 1, giá vốn đơn vị 95, giá bán đơn vị (chưa thuế GTGT 10%) là 120, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. 11.3.7. SỬ DỤNG THÀNH PHẨM ĐỂ CHÀO HÀNG, KHUYẾN MẠI, QUẢNG CÁO CÓ ĐIỀU KIỆN (tiếp theo) 41 Nợ TK 111: 264 Có TK 511: 240 Có TK 3331: 24 Nợ TK 632: 285 Có TK 155: 285 Doanh thu Giá vốn 42 TỔNG KẾT CUỐI BÀI • Những vấn đề chung về doanh thu và tiêu thụ thành phẩm (các chỉ tiêu cơ bản trong quán trình tiêu thụ); • Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên (Ghi nhận giá vốn, doanh thu, giảm trừ doanh thu, chi phí bán hàng); • Một số trường hợp minh họa cụ thể (Tiêu thụ trực tiếp, Tiêu thụ gửi bán, Tiêu thụ trả góp, Tiêu thụ qua đại lý, Sử dụng thành phẩm để chào hàng, khuyến mại, quảng cáo).
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_san_xuat_bai_11_ke_toan_tieu_thu_t.pdf