Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong phần này bạn có thể làm
được những việc sau:
►Liệt kê được những đặc điểm của hoạt động
sản xuất nông nghiệp;
►Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm sản xuất phụ trong nông nghiệp:
? SX, chế biến phân hữu cơ,
? Hoạt động cày, kéo,
? Hoạt động vận chuyển.2
Mục tiêu học tập (tt)
►Kế toán chi phí sx và tính giá thành SP trồng
trọt:
? Cây ngắn ngày,
? Cây trồng một lần thu hoạch nhiều lần,
? Cây lâu năm.
►Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP:
? Chăn nuôi súc vật sinh sản,
? Chăn nuôi súc vật lấy sữa,
? Chăn nuôi súc vật lấy thịt,
? Chăn nuôi gia cầm,
? Chăn nuôi ong,
? Chăn nuôi cá.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất
(1413) NVL dùøng khôngâ hếát, cuốái kỳø nhậäp lạïi kho: Nợï TK 152 Cóù TK 621 a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt) ►Ví dụï: DN xâyâ lắép đang thi côngâ 3 côngâ trình A, B, C; cóù tình hình vềà chi phí NVL trong kỳø như sau: (đơn vị tính 1.000đ) Xuấát NVL cho sảûn xuấát xâyâ lắép: ►Vậät liệäu xâyâ dựïng: 600.000 ►Vậät liệäu kháùc: 300.000 Cuốái kỳø, vậät liệäu xâyâ dựïng chưa dùøng hếát: 10.000 Chi tạïm ứùng cho độäi thi côngâ sốá I: 100.000 Định mứùc vậät liệäu xâyâ dựïng cho cáùc côngâ trình: ►Côngâ trình A: 800.000 ►Côngâ trình B: 200.000 32 a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt) Độäi thi côngâ sốá I thi côngâ côngâ trình C thanh toáùn tạïm ứùng tiềàn mua vậät liệäu đưa ngay vàøo sửû dụïng, giáù gốác 80.000, thuếá GTGT 10%, sốá tiềàn còøn dư trảû lạïi quĩ Vậät liệäu xâyâ dựïng phânâ bổå cho cáùc côngâ trình A vàø B theo chi phí định mứùc; vậät liệäu kháùc phânâ bổå theo giáù gốác vậät liệäu xâyâ dựïng đãõ sửû dụïng ►Ta cóù: Xuấát kho NVL dùøng cho côngâ trình A vàø B: Nợï TK 621 900.000 Cóù TK 152 900.000 a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt) Nhậäp lạïi kho vậät liệäu xâyâ dựïng chưa dùøng hếát: Nợï TK 152 10.000 Cóù TK 621 10.000 Phânâ bổå chi phí vậät liệäu xâyâ dựïng cho côngâ trình A vàø B: (600.000 – 10.000) ►A: 590.000/(800.000+200.000)x800.000 = 472.000 ►B: 590.000/(800.000+200.000)x200.000 = 118.000 Phânâ bổå chi phí vậät liệäu phụï cho cáùc côngâ trình A vàø B: ►A: 300.000/(472.000+118.000)x472.000 = 240.000 ►B: 300.000/(472.000+118.000)x118.000 = 60.000 a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt) Chi tạïm ứùng cho độäi I: Nợï TK 141 (1413) 100.000 Cóù TK 111 100.000 Thanh toáùn táùm ứùng cho độäi I: Nợï TK 111 12.000 Nợï TK 621 (C) 80.000 Nợï TK 133 8.000 Cóù TK 141 (1413) 100.000 33 b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp ►Nộäi dung phảûn áùnh: Tiềàn lương chính, phụï Phụï cấáp cáùc loạïi, Chi phí NC trựïc tiếáp củûa hoạït độäng thi côngâ xâyâ lắép khôngâ bao gồàm cáùc khỏûan trích theo lương ► TK sửû dụïng: TK 622 Bênâ nợï Bênâ cóù - Tiềàn lương, côngâ , phụï cấáp - Kếát chuyểån vàøo TK tính Z - TK nàøy khôngâ cóù sốá dư b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp (tt) ►Trình tựï kếá toáùn: Tính tiềàn lương, tiềàn côngâ , phảûi trảû cho côngâ nhânâ xâyâ lắép: Nợï TK 622 Cóù TK 334 (3341 vàø 3342) Chi lương: Nợï TK 334 Cóù TK 111, Tạïm ứùng lương cho đơn vị nhậän khóùan: Nợï TK 141 (1413) Cóù TK 111, 112, b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp (tt) Thanh toáùn tạïm ứùng lương cho đơn vị nhậän khóùan: Nợï TK 622 Cóù TK 141 (1413) Khi trích cáùc khỏûan trích theo lương đốái vớùi hoạït độäng sảûn xuấát côngâ nghiệäp, dịch vụï trong DN: Nợï TK 622 Cóù TK 338 (3382, 3383, 3384) 34 c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ ►TK sửû dụïng: TK 623 – Chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ . Bênâ nợï: chi phí thựïc tếá pháùt sinh Bênâ cóù: Kếát chuyểån chi phí cho cáùc đốái tượïng sửû dụïng máùy thi côngâ TK nàøy khôngâ cóù sốá dư cuốái kỳø ►TK 623 cóù cáùc TK cấáp 2 sau: 6231 – chi phí nhânâ côngâ 6232 – chi phí vậät liệäu 6233 – chi phí dụïng cụï 6234 – chi phí khấáu hao máùy thi côngâ c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) 6237 – chi phí dịch vụï mua ngoàøi 6238 – chi phí bằèng tiềàn kháùc ►Trình tựï kếá toáùn: nếáu DN tổå chứùc độäi máùy thi côngâ riêngâ biệät vàø cóù phânâ cấáp quảûn lýù đểå theo dõiõ chi phí như mộät đơn vị độäc lậäp: Tậäp hợïp chi phí pháùt sinh: Nợï cáùc TK 621, 622, 627 Cóù cáùc TK liênâ quan Cuốái kỳø kếát chuyểån chi phí đểå tính Z ca máùy: Nợï TK 154 Cóù TK 621, 622, 627 c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) Cănê cứù Z ca máùy đểå phânâ bổå cho cáùc đốái tượïng sửû dụïng: ►Nếáu DN thựïc hiệän phương thứùc cung cấáp lao vụï lẫnã nhau, ghi: Nợï TK 623 Cóù TK 154 ►Nếáu DN thựïc hiệän phương thứùc báùn lao vụï cho nhau, ghi: Nợï TK 632 Cóù TK 154 Nợï TK 623 Nợï TK 133 Cóù TK 512 Cóù TK 333 35 c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) ►Trình tựï kếá toáùn: nếáu DN khôngâ tổå chứùc độäi máùy thi côngâ riêngâ hoặëc cóù tổå chứùc riêngâ nhưng khôngâ phânâ cấáp thàønh đơn vị độäc lậäp, thì toàøn bộä chi phí pháùt sinh đượïc phảûn áùnh vàøo TK 623. nộäi dung phảûn áùnh gồàm: Chi phí thườøng xuyênâ phảûn áùnh trựïc tiếáp vàøo TK 623; Chi phí tạïm thờøi tậäp hợïp riêngâ vàø phânâ bổå dầàn vàøo 623 theo thờøi gian sửû dụïng côngâ trình tạïm hoặëc thờøi gian thi côngâ trênâ côngâ trườøng (thờøi gian nàøo ngắén hơn sẽõ đượïc chọïn làøm tiêuâ thứùc phânâ bổå) c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) Côngâ thứùc phânâ bổå chi phí tạïm thờøi hàøng tháùng: Số phân bổ chi phí tạm thời hàng tháng = CP thực tế xây dựng các công trình tạm CP tháo dỡ các công trình tạm ước tính Dự tính giá trị phế liệu thu hồi Thời gian sử dụng các công trình tạm hoặc thời gian thi công trên công trường -+ c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) Chi phí thườøng xuyênâ pháùt sinh, ghi: Nợï TK 623 (chi tiếát cáùc TK cấáp 2) Cóù cáùc TK liênâ quan Đốái vớùi chi phí tạïm thờøi (khôngâ trích trướùc) Chi phí pháùt sinh ghi: Nợï TK 142 (1421) Nợï TK 133 (nếáu cóù) Cóù cáùc TK liênâ quan Phânâ bổå chi phí tạïm, ghi: Nợï TK 623 Cóù TK 142 (1421) 36 c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt) Chi phí tạïm thờøi (trườøng hợïp trích trướùc) Trích trướùc chi phí tạïm thờøi, ghi: Nợï TK 623 Cóù TK 335 (3352) Chi phí thựïc tếá pháùt sinh, ghi: Nợï TK 335 (3352) Cóù cáùc TK liênâ quan d) Kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung ►TK sửû dụïng: TK 627 – chi phí sảûn xuấát chung Bênâ nợï: ►Lương nhânâ viênâ quảûn lýù độäi xâyâ dựïng; ►Tiềàn ănê giữã ca củûa côngâ nhânâ xâyâ lắép vàø nhânâ viênâ quảûn lýù độäi; ►Cáùc khỏûan trích theo lương củûa côngâ nhânâ xâyâ lắép, côngâ nhânâ máùy thi côngâ , nhânâ viênâ quảûn lýù độäi; ►Khấáu hao TSCĐ, Bênâ cóù: ► Cáùc khỏûan ghi giảûm phí (nếáu cóù); ►Kếát chuyểån chi phí vàøo TK tính giáù thàønh TK 627 khôngâ cóù sốá dư cuốái kỳø d) Kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung (tt) ►TK 627 cóù cáùc TK cấáp 2 sau: 6271 – chi phí nhânâ viênâ phânâ xưởûng 6272 – chi phí vậät liệäu phânâ xưởûng 6273 – chi phí dụïng cụï phânâ xưởûng 6274 – chi phí khấáu hao TSCĐ 6277 – chi phí dịch vụï mua ngoàøi 6278 – chi phí bằèng tiềàn kháùc ►Tùøy thuộäc đặëc điểåm tổå chứùc sảûn xuấát đểå tổå chứùc kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung cho phùø hợïp. 37 e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï ►SXKD phụï trong DN xâyâ lắép gồàm: SX cáùc vậät kếát cấáu bằèng bêtôngâ â hoặëc kim loạïi; Khai tháùc cáùt, đáù, sỏûi; SX vậät liệäu xâyâ dựïng như gạïch, ngóùi, Cáùc hoạït độäng SX, dịch vụï kháùc: vậän chuyểån, điệän, nướùc, ►Côngâ táùc xâyâ lắép phụï: Xâyâ dựïng, tháùo dỡõ cáùc côngâ trình tạïm; Sửûa chữã TSCĐ làø nhàø cửûa, vậät kiếán trúùc, e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï (tt) ►Đặëc điểåm củûa SXKD phụï vàø xâyâ lắép phụï: Hoạït độäng tương tựï như SXKD chính; Chủû yếáu phụïc vụï cho hoạït độäng xâyâ lắép chính; Do vậäy, kếá toáùn chỉ tậäp hợïp nhữngõ chi phí trựïc tiếáp liênâ quan đếán quáù trình sảûn xuấát (trừø trườøng hợïp cung cấáp lao vụï cho bênâ ngoàøi). ►Cáùc khỏûan mụïc chi phí, gồàm: CP NVL trựïc tiếáp; Chi phí NC trựïc tiếáp (gồàm cảû cáùc khỏûan trích theo lương); Chi phí sảûn xuấát chung. e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï (tt) ►Sơ đồà kếá toáùn: 621, 622, 627 154 (1542, 1543) 621, 623, 627, 642 155 (1552) 142, 241 632 38 f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hạïi trong sảûn xuấát xâyâ lắép ►Cáùc loạïi thiệät hạïi: Pháù đi làøm lạïi; Ngừøng sảûn xuấát. ►Thiệät hạïi pháù đi làøm lạïi: Giáù trị thiệät hạïi: làø chênhâ lệäch giữã giáù trị khốái lượïng pháù đi làøm lạïi vớùi giáù trị vậät tư thu hồài đượïc Xửû lýù thiệät hạïi: ►Ghi vàøo chi phí bấát thườøng (nếáu do thiênâ tai gâyâ ra, hoặëc do B gâyâ ra sau khi trừø cáùc khỏûan bồài thườøng); ►Ghi vàøo giáù vốán hàøng báùn (nếáu do A gâyâ ra, coi như đãõ hòøan thàønh); f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn xuấát xâyâ lắép (tt) Sơ đồà kếá toáùn 154 632 152, 111 1381 1388, 334 811 A chịu Phế liệu Chờ xử lý Cá nhân bồi thường Lỗ bất thường f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn xuấát xâyâ lắép (tt) ►Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát Nguyênâ nhânâ : ►Do thờøi tiếát; ►Do thờøi vụï; ►Do thiếáu nguyênâ vậät liệäu, thiếát bị thi côngâ ; ►Cáùc nguyênâ nhânâ kháùc. Giáù trị thiệät hạïi: ►Lương phảûi trảû trong thờøi gian ngừøng việäc; ►Giáù trị NVL, độäng lựïc, pháùt sinh trong thờøi gian ngừøng sảûn xuấát. 39 f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn xuấát xâyâ lắép (tt) Sơ đồà kếá toáùn 111, 112, 334, 623, 627, 642, 811 335 1331 CP thực tế PS CP thực tế PS Trích trước Trích bổ sung Hòan nhập 2.2. Kếá toáùn tổång hợïp, phânâ bổå vàø kếát chuyểån chi phí ►Phânâ bổå chi phí: Chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ ; Chi phí sảûn xuấát chung. ►Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát xâyâ lắép: TK sửû dụïng; Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp. a) Phânâ bổå chi phí ►Phânâ bổå chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ : Trườøng hợïp theo dõiõ chi phí riêngâ cho từøng loạïi máùy: Chi phí sử dụng máy phân bổ cho từng đối tượng Tổng chi phí sử dụng máy cần phân bổ = Tổng số ca máy hoạt động thực tế hoặc khối lượng công tác do máy thực hiện Số ca máy thực tế hoặc khối lượng công tác do máy phục vụ từng đối tượng x 40 a) Phânâ bổå chi phí (tt) Trườøng hợïp khôngâ theo dõiõ chi phí riêngâ cho từøng loạïi máùy Chi phí sử dụng máy phân bổ cho từng đối tượng = Tổng chi phí sử dụng máy cần phân bổ Tổng số ca máy hoạt động thực tế qui chuẩn x Số ca máy thực tế qui chuẩn phục vụ từng đối tượng Số ca máy thực tế qui chuẩn của từng loại máy Số ca máy thực tế hoạt động của từng loại máy = x H H = Giá kế hoạch của 1 ca máy Giá kế hoạch của 1 ca máy thấp nhất a) Phânâ bổå chi phí (tt) ►Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát chung: CP sảûn xuấát chung đượïc tậäp hợïp theo từøng côngâ trườøng, độäi thi côngâ vàø tính phânâ bổå cho cáùc hạïng mụïc côngâ trình hoặëc côngâ trình theo phương pháùp thích hợïp. Tiêuâ thứùc phânâ bổå cóù thểå làø: ►Giờø côngâ thựïc tếá củûa côngâ nhânâ trựïc tiếáp; ►Giờø côngâ định mứùc củûa côngâ nhânâ trựïc tiếáp; ►Ca máùy thi côngâ ; ►Chi phí nhânâ côngâ trựïc tiếáp; ►Chi phí sảûn xuấát trựïc tiếáp. b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát ►Tàøi khỏûan sửû dụïng: TK 154 Bênâ nợï: ►Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø; ►Giáù thàønh xâyâ lắép củûa nhàø thầàu phụï hòøan thàønh bàøn giao. Bênâ cóù: ►Giáù thàønh SP xâyâ lắép hòøan thàønh trong kỳø; ►Giáù thàønh SP xâyâ lắép hòøan thàønh bàøn giao cho nhàø thầàu chính; ►Trị giáù phếá liệäu thu hồài, giáù trị sảûn phẩåm hỏûng khôngâ sửûa chữã đượïc; Sốá dư nợï: CPSX dởû dang, giáù thàønh xâyâ lắép củûa nhàø thầàu phụï hoàøn thàønh bàøn giao nhưng chưa bàøn giao cho chủû đầàu tư. 41 b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát (tt) Tàøi khỏûan 154 cóù cáùc TK cấáp 2 sau đâyâ : ►1541 – xâyâ lắép ►1542 – Sảûn phẩåm kháùc ►1543 – Dịch vụï ►1544 – Chi phí bảûo hàønh xâyâ lắép b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát (tt) Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp 621, 622, 623, 627 111, 112, 331 1331 154 1551 3362 632 Kết chuyển CPSX Khối lượng nhà thầu phụ giao ZSPXL hòan thành chưa bàn giao ZSPXL hòan thành bàn giao cho nhà thầu chính ZSPXL bàn giao, tiêu thụ 2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh ►Côngâ thứùc xáùc định giáù thàønh: = Z thực tế KL công tác XL hòan thành CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh - CPSX dở dang cuối kỳ 42 2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt) ►Đáùnh giáù SP dởû dang cuốái kỳø: Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn khi côngâ trình hòøan thàønh toàøn bộä, thì chi phí dởû dang cuốái kỳø làø toàøn bộä chi phí SX pháùt sinh từø khi khởûi côngâ đếán thờøi điểåm tính toáùn. Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn theo từøng giai đoạïn hoàøn thàønh, SP dởû dang làø cáùc giai đoạïn xâyâ lắép chưa hòøan thàønh. Chi phí sx dởû dang xáùc định theo phương pháùp phânâ bổå chi phí thựïc tếá cho cáùc giai đoạïn. Cănê cứù phânâ bổå làø Z dựï toáùn. 2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt) = x Z dự toán KL dở dang cuối kỳ của từng giai đoạn Z dự toán của từng giai đoạn Tỷ lệ hoàn thành của từng giai đoạn Hệ số phân bổ chi phí thực tế = CP thực tế DD đầu kỳ + CP thực tế PS trong kỳ ZDT của KLXL hòan thành trong kỳ + Tổng ZDT KL dở dang cuối kỳ của các GĐ = CPSX thực tế DDCK của từng giai đoạn ZDT khối lượng DDCK của từng giai đoạn x Hệ số phân bổ 2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt) Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn theo khốái lương hòøan thàønh củûa từøng loạïi côngâ việäc hoặëc bộä phậän kếát cấáu, xáùc định chi phí thựïc tếá củûa khốái lượïng dởû dang cuốái kỳø như sau: =ZDT củatừng KLDD KL dở dang x Đơngiá DT x Tỷ lệ hoàn thành CP thực tế của KLDD cuối kỳ = CP thực tế DDĐK + CP thực tế SP ZDT KLXL hoàn thành trong kỳ + Tổng ZDT của KL DDCK x ZDT của KL DDCK
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_4_dac_diem_ke_toan_chi_phi.pdf