Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất

Mục tiêu học tập

Sau khi học xong phần này bạn có thể làm

được những việc sau:

Liệt kê được những đặc điểm của hoạt động

sản xuất nông nghiệp;

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành

sản phẩm sản xuất phụ trong nông nghiệp:

? SX, chế biến phân hữu cơ,

? Hoạt động cày, kéo,

? Hoạt động vận chuyển.2

Mục tiêu học tập (tt)

Kế toán chi phí sx và tính giá thành SP trồng

trọt:

? Cây ngắn ngày,

? Cây trồng một lần thu hoạch nhiều lần,

? Cây lâu năm.

Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP:

? Chăn nuôi súc vật sinh sản,

? Chăn nuôi súc vật lấy sữa,

? Chăn nuôi súc vật lấy thịt,

? Chăn nuôi gia cầm,

? Chăn nuôi ong,

? Chăn nuôi cá.

 

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 42 trang xuanhieu 8900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong một số ngành sản xuất
(1413)
ƒ NVL dùøng khôngâ hếát, cuốái kỳø nhậäp lạïi kho:
Nợï TK 152
Cóù TK 621
a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt)
►Ví dụï: DN xâyâ lắép đang thi côngâ 3 côngâ trình
A, B, C; cóù tình hình vềà chi phí NVL trong kỳø
như sau: (đơn vị tính 1.000đ)
ƒ Xuấát NVL cho sảûn xuấát xâyâ lắép:
►Vậät liệäu xâyâ dựïng: 600.000
►Vậät liệäu kháùc: 300.000
ƒ Cuốái kỳø, vậät liệäu xâyâ dựïng chưa dùøng hếát: 
10.000
ƒ Chi tạïm ứùng cho độäi thi côngâ sốá I: 100.000
ƒ Định mứùc vậät liệäu xâyâ dựïng cho cáùc côngâ trình:
►Côngâ trình A: 800.000
►Côngâ trình B: 200.000
32
a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt)
ƒ Độäi thi côngâ sốá I thi côngâ côngâ trình C thanh toáùn
tạïm ứùng tiềàn mua vậät liệäu đưa ngay vàøo sửû dụïng, 
giáù gốác 80.000, thuếá GTGT 10%, sốá tiềàn còøn dư
trảû lạïi quĩ
ƒ Vậät liệäu xâyâ dựïng phânâ bổå cho cáùc côngâ trình A 
vàø B theo chi phí định mứùc; vậät liệäu kháùc phânâ
bổå theo giáù gốác vậät liệäu xâyâ dựïng đãõ sửû dụïng
►Ta cóù:
ƒ Xuấát kho NVL dùøng cho côngâ trình A vàø B:
Nợï TK 621 900.000
Cóù TK 152 900.000
a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt)
ƒ Nhậäp lạïi kho vậät liệäu xâyâ dựïng chưa dùøng hếát:
Nợï TK 152 10.000
Cóù TK 621 10.000
ƒ Phânâ bổå chi phí vậät liệäu xâyâ dựïng cho côngâ trình
A vàø B: (600.000 – 10.000)
►A: 590.000/(800.000+200.000)x800.000 = 472.000
►B: 590.000/(800.000+200.000)x200.000 = 118.000
ƒ Phânâ bổå chi phí vậät liệäu phụï cho cáùc côngâ trình A 
vàø B:
►A: 300.000/(472.000+118.000)x472.000 = 240.000
►B: 300.000/(472.000+118.000)x118.000 = 60.000
a) Kếá toáùn chi phí NVL trựïc tiếáp (tt)
ƒ Chi tạïm ứùng cho độäi I:
Nợï TK 141 (1413) 100.000
Cóù TK 111 100.000
ƒ Thanh toáùn táùm ứùng cho độäi I:
Nợï TK 111 12.000
Nợï TK 621 (C) 80.000
Nợï TK 133 8.000
Cóù TK 141 (1413) 100.000
33
b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp
►Nộäi dung phảûn áùnh:
ƒ Tiềàn lương chính, phụï
ƒ Phụï cấáp cáùc loạïi,
ƒ Chi phí NC trựïc tiếáp củûa hoạït độäng thi côngâ xâyâ lắép
khôngâ bao gồàm cáùc khỏûan trích theo lương
► TK sửû dụïng: 
TK 622
Bênâ nợï Bênâ cóù
- Tiềàn lương, côngâ , phụï
cấáp
- Kếát chuyểån vàøo TK tính Z
- TK nàøy khôngâ cóù sốá dư
b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp (tt)
►Trình tựï kếá toáùn:
ƒ Tính tiềàn lương, tiềàn côngâ , phảûi trảû cho côngâ
nhânâ xâyâ lắép:
Nợï TK 622
Cóù TK 334 (3341 vàø 3342)
ƒ Chi lương:
Nợï TK 334
Cóù TK 111,
ƒ Tạïm ứùng lương cho đơn vị nhậän khóùan:
Nợï TK 141 (1413)
Cóù TK 111, 112,
b) Kếá toáùn chi phí NC trựïc tiếáp (tt)
ƒ Thanh toáùn tạïm ứùng lương cho đơn vị nhậän
khóùan:
Nợï TK 622
Cóù TK 141 (1413)
ƒ Khi trích cáùc khỏûan trích theo lương đốái vớùi hoạït
độäng sảûn xuấát côngâ nghiệäp, dịch vụï trong DN:
Nợï TK 622
Cóù TK 338 (3382, 3383, 3384)
34
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ
►TK sửû dụïng: TK 623 – Chi phí sửû dụïng máùy
thi côngâ .
ƒ Bênâ nợï: chi phí thựïc tếá pháùt sinh
ƒ Bênâ cóù: Kếát chuyểån chi phí cho cáùc đốái tượïng sửû
dụïng máùy thi côngâ
ƒ TK nàøy khôngâ cóù sốá dư cuốái kỳø
►TK 623 cóù cáùc TK cấáp 2 sau:
ƒ 6231 – chi phí nhânâ côngâ
ƒ 6232 – chi phí vậät liệäu
ƒ 6233 – chi phí dụïng cụï
ƒ 6234 – chi phí khấáu hao máùy thi côngâ
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
ƒ 6237 – chi phí dịch vụï mua ngoàøi
ƒ 6238 – chi phí bằèng tiềàn kháùc
►Trình tựï kếá toáùn: nếáu DN tổå chứùc độäi máùy thi
côngâ riêngâ biệät vàø cóù phânâ cấáp quảûn lýù đểå
theo dõiõ chi phí như mộät đơn vị độäc lậäp:
ƒ Tậäp hợïp chi phí pháùt sinh:
Nợï cáùc TK 621, 622, 627
Cóù cáùc TK liênâ quan
ƒ Cuốái kỳø kếát chuyểån chi phí đểå tính Z ca máùy:
Nợï TK 154
Cóù TK 621, 622, 627
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
ƒ Cănê cứù Z ca máùy đểå phânâ bổå cho cáùc đốái tượïng
sửû dụïng:
►Nếáu DN thựïc hiệän phương thứùc cung cấáp lao vụï lẫnã
nhau, ghi:
Nợï TK 623
Cóù TK 154
►Nếáu DN thựïc hiệän phương thứùc báùn lao vụï cho nhau, 
ghi:
Nợï TK 632
Cóù TK 154
Nợï TK 623
Nợï TK 133
Cóù TK 512
Cóù TK 333
35
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
►Trình tựï kếá toáùn: nếáu DN khôngâ tổå chứùc độäi
máùy thi côngâ riêngâ hoặëc cóù tổå chứùc riêngâ
nhưng khôngâ phânâ cấáp thàønh đơn vị độäc lậäp, 
thì toàøn bộä chi phí pháùt sinh đượïc phảûn áùnh
vàøo TK 623. nộäi dung phảûn áùnh gồàm:
ƒ Chi phí thườøng xuyênâ phảûn áùnh trựïc tiếáp vàøo TK 
623;
ƒ Chi phí tạïm thờøi tậäp hợïp riêngâ vàø phânâ bổå dầàn
vàøo 623 theo thờøi gian sửû dụïng côngâ trình tạïm
hoặëc thờøi gian thi côngâ trênâ côngâ trườøng (thờøi
gian nàøo ngắén hơn sẽõ đượïc chọïn làøm tiêuâ thứùc
phânâ bổå) 
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
ƒ Côngâ thứùc phânâ bổå chi phí tạïm thờøi hàøng tháùng:
Số
phân bổ
chi phí
tạm thời
hàng
tháng
=
CP thực tế
xây dựng
các công
trình tạm
CP tháo dỡ
các công
trình tạm
ước tính
Dự tính
giá trị
phế liệu
thu hồi
Thời gian sử dụng các công trình
tạm hoặc thời gian thi công trên
công trường
-+
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
ƒ Chi phí thườøng xuyênâ pháùt sinh, ghi:
Nợï TK 623 (chi tiếát cáùc TK cấáp 2)
Cóù cáùc TK liênâ quan
ƒ Đốái vớùi chi phí tạïm thờøi (khôngâ trích trướùc)
Chi phí pháùt sinh ghi:
Nợï TK 142 (1421)
Nợï TK 133 (nếáu cóù)
Cóù cáùc TK liênâ quan
Phânâ bổå chi phí tạïm, ghi:
Nợï TK 623
Cóù TK 142 (1421)
36
c) Kếá toáùn chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ (tt)
ƒ Chi phí tạïm thờøi (trườøng hợïp trích trướùc)
Trích trướùc chi phí tạïm thờøi, ghi:
Nợï TK 623
Cóù TK 335 (3352)
Chi phí thựïc tếá pháùt sinh, ghi:
Nợï TK 335 (3352)
Cóù cáùc TK liênâ quan
d) Kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung
►TK sửû dụïng: TK 627 – chi phí sảûn xuấát chung
ƒ Bênâ nợï:
►Lương nhânâ viênâ quảûn lýù độäi xâyâ dựïng;
►Tiềàn ănê giữã ca củûa côngâ nhânâ xâyâ lắép vàø nhânâ viênâ
quảûn lýù độäi;
►Cáùc khỏûan trích theo lương củûa côngâ nhânâ xâyâ lắép, 
côngâ nhânâ máùy thi côngâ , nhânâ viênâ quảûn lýù độäi;
►Khấáu hao TSCĐ,
ƒ Bênâ cóù:
► Cáùc khỏûan ghi giảûm phí (nếáu cóù);
►Kếát chuyểån chi phí vàøo TK tính giáù thàønh
ƒ TK 627 khôngâ cóù sốá dư cuốái kỳø
d) Kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung (tt)
►TK 627 cóù cáùc TK cấáp 2 sau:
ƒ 6271 – chi phí nhânâ viênâ phânâ xưởûng
ƒ 6272 – chi phí vậät liệäu phânâ xưởûng
ƒ 6273 – chi phí dụïng cụï phânâ xưởûng
ƒ 6274 – chi phí khấáu hao TSCĐ
ƒ 6277 – chi phí dịch vụï mua ngoàøi
ƒ 6278 – chi phí bằèng tiềàn kháùc
►Tùøy thuộäc đặëc điểåm tổå chứùc sảûn xuấát đểå tổå
chứùc kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung cho phùø
hợïp.
37
e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh
doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï
►SXKD phụï trong DN xâyâ lắép gồàm:
ƒ SX cáùc vậät kếát cấáu bằèng bêtôngâ â hoặëc kim loạïi;
ƒ Khai tháùc cáùt, đáù, sỏûi;
ƒ SX vậät liệäu xâyâ dựïng như gạïch, ngóùi,
ƒ Cáùc hoạït độäng SX, dịch vụï kháùc: vậän chuyểån, 
điệän, nướùc,
►Côngâ táùc xâyâ lắép phụï: 
ƒ Xâyâ dựïng, tháùo dỡõ cáùc côngâ trình tạïm;
ƒ Sửûa chữã TSCĐ làø nhàø cửûa, vậät kiếán trúùc,
e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh
doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï (tt)
►Đặëc điểåm củûa SXKD phụï vàø xâyâ lắép phụï: 
ƒ Hoạït độäng tương tựï như SXKD chính;
ƒ Chủû yếáu phụïc vụï cho hoạït độäng xâyâ lắép chính;
ƒ Do vậäy, kếá toáùn chỉ tậäp hợïp nhữngõ chi phí trựïc
tiếáp liênâ quan đếán quáù trình sảûn xuấát (trừø trườøng
hợïp cung cấáp lao vụï cho bênâ ngoàøi).
►Cáùc khỏûan mụïc chi phí, gồàm:
ƒ CP NVL trựïc tiếáp;
ƒ Chi phí NC trựïc tiếáp (gồàm cảû cáùc khỏûan trích
theo lương);
ƒ Chi phí sảûn xuấát chung.
e) Kếá toáùn tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát kinh
doanh phụï vàø xâyâ lắép phụï (tt)
►Sơ đồà kếá toáùn:
621, 622, 627 154 (1542, 1543) 621, 623, 627, 642
155 (1552)
142, 241
632
38
f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hạïi trong sảûn
xuấát xâyâ lắép
►Cáùc loạïi thiệät hạïi:
ƒ Pháù đi làøm lạïi;
ƒ Ngừøng sảûn xuấát.
►Thiệät hạïi pháù đi làøm lạïi:
ƒ Giáù trị thiệät hạïi: làø chênhâ lệäch giữã giáù trị khốái
lượïng pháù đi làøm lạïi vớùi giáù trị vậät tư thu hồài đượïc
ƒ Xửû lýù thiệät hạïi:
►Ghi vàøo chi phí bấát thườøng (nếáu do thiênâ tai gâyâ ra, 
hoặëc do B gâyâ ra sau khi trừø cáùc khỏûan bồài thườøng);
►Ghi vàøo giáù vốán hàøng báùn (nếáu do A gâyâ ra, coi như
đãõ hòøan thàønh);
f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn
xuấát xâyâ lắép (tt)
ƒ Sơ đồà kếá toáùn
154 632
152, 111
1381
1388, 334
811
A chịu
Phế liệu
Chờ xử lý
Cá nhân bồi thường
Lỗ bất thường
f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn
xuấát xâyâ lắép (tt)
►Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát
ƒ Nguyênâ nhânâ :
►Do thờøi tiếát;
►Do thờøi vụï;
►Do thiếáu nguyênâ vậät liệäu, thiếát bị thi côngâ ;
►Cáùc nguyênâ nhânâ kháùc.
ƒ Giáù trị thiệät hạïi:
►Lương phảûi trảû trong thờøi gian ngừøng việäc;
►Giáù trị NVL, độäng lựïc, pháùt sinh trong thờøi
gian ngừøng sảûn xuấát. 
39
f) Kếá toáùn cáùc khỏûan thiệät hai trong sảûn
xuấát xâyâ lắép (tt)
ƒ Sơ đồà kếá toáùn
111, 112, 334,
623, 627, 642, 811
335
1331
CP thực tế PS
CP thực tế PS Trích trước
Trích bổ sung
Hòan nhập
2.2. Kếá toáùn tổång hợïp, phânâ bổå vàø kếát
chuyểån chi phí
►Phânâ bổå chi phí:
ƒ Chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ ;
ƒ Chi phí sảûn xuấát chung.
►Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát xâyâ lắép:
ƒ TK sửû dụïng;
ƒ Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp.
a) Phânâ bổå chi phí
►Phânâ bổå chi phí sửû dụïng máùy thi côngâ :
ƒ Trườøng hợïp theo dõiõ chi phí riêngâ cho từøng loạïi
máùy:
Chi phí sử
dụng máy
phân bổ
cho từng
đối tượng
Tổng chi phí sử
dụng máy cần
phân bổ
=
Tổng số ca máy hoạt
động thực tế hoặc khối
lượng công tác do máy
thực hiện
Số ca máy
thực tế
hoặc khối
lượng công
tác do máy
phục vụ
từng đối
tượng
x
40
a) Phânâ bổå chi phí (tt)
ƒ Trườøng hợïp khôngâ theo dõiõ chi phí riêngâ cho
từøng loạïi máùy
Chi phí sử
dụng máy
phân bổ
cho từng
đối tượng
=
Tổng chi phí sử
dụng máy cần
phân bổ
Tổng số ca máy hoạt
động thực tế qui chuẩn
x
Số ca máy
thực tế qui 
chuẩn
phục vụ
từng đối
tượng
Số ca máy thực
tế qui chuẩn của
từng loại máy
Số ca máy thực tế
hoạt động của từng
loại máy
= x H
H =
Giá kế hoạch của 1 ca máy
Giá kế hoạch của 1 ca máy thấp nhất
a) Phânâ bổå chi phí (tt)
►Phânâ bổå chi phí sảûn xuấát chung:
ƒ CP sảûn xuấát chung đượïc tậäp hợïp theo từøng côngâ
trườøng, độäi thi côngâ vàø tính phânâ bổå cho cáùc
hạïng mụïc côngâ trình hoặëc côngâ trình theo
phương pháùp thích hợïp.
ƒ Tiêuâ thứùc phânâ bổå cóù thểå làø:
►Giờø côngâ thựïc tếá củûa côngâ nhânâ trựïc tiếáp;
►Giờø côngâ định mứùc củûa côngâ nhânâ trựïc tiếáp;
►Ca máùy thi côngâ ;
►Chi phí nhânâ côngâ trựïc tiếáp;
►Chi phí sảûn xuấát trựïc tiếáp.
b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát
►Tàøi khỏûan sửû dụïng: TK 154
ƒ Bênâ nợï:
►Chi phí sảûn xuấát pháùt sinh trong kỳø;
►Giáù thàønh xâyâ lắép củûa nhàø thầàu phụï hòøan thàønh bàøn
giao.
ƒ Bênâ cóù:
►Giáù thàønh SP xâyâ lắép hòøan thàønh trong kỳø;
►Giáù thàønh SP xâyâ lắép hòøan thàønh bàøn giao cho nhàø
thầàu chính;
►Trị giáù phếá liệäu thu hồài, giáù trị sảûn phẩåm hỏûng khôngâ
sửûa chữã đượïc;
ƒ Sốá dư nợï: CPSX dởû dang, giáù thàønh xâyâ lắép củûa
nhàø thầàu phụï hoàøn thàønh bàøn giao nhưng chưa
bàøn giao cho chủû đầàu tư.
41
b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát (tt)
ƒ Tàøi khỏûan 154 cóù cáùc TK cấáp 2 sau đâyâ :
►1541 – xâyâ lắép
►1542 – Sảûn phẩåm kháùc
►1543 – Dịch vụï
►1544 – Chi phí bảûo hàønh xâyâ lắép
b) Tổång hợïp chi phí sảûn xuấát (tt)
ƒ Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp
621, 622, 623, 627
111, 112, 331 1331
154 1551
3362
632
Kết chuyển CPSX
Khối lượng nhà
thầu phụ giao
ZSPXL hòan thành
chưa bàn giao
ZSPXL hòan thành
bàn giao cho nhà
thầu chính
ZSPXL bàn giao, 
tiêu thụ
2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z 
sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh
►Côngâ thứùc xáùc định giáù thàønh:
=
Z thực tế
KL công
tác XL 
hòan
thành
CPSX 
dở
dang 
đầu kỳ
+
CPSX 
phát
sinh
-
CPSX dở
dang 
cuối kỳ
42
2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z 
sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt)
►Đáùnh giáù SP dởû dang cuốái kỳø:
ƒ Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn khi côngâ trình
hòøan thàønh toàøn bộä, thì chi phí dởû dang cuốái kỳø
làø toàøn bộä chi phí SX pháùt sinh từø khi khởûi côngâ
đếán thờøi điểåm tính toáùn.
ƒ Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn theo từøng giai
đoạïn hoàøn thàønh, SP dởû dang làø cáùc giai đoạïn
xâyâ lắép chưa hòøan thàønh. Chi phí sx dởû dang xáùc
định theo phương pháùp phânâ bổå chi phí thựïc tếá
cho cáùc giai đoạïn. Cănê cứù phânâ bổå làø Z dựï toáùn.
2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z 
sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt)
= x
Z dự toán KL 
dở dang cuối
kỳ của từng
giai đoạn
Z dự toán của
từng giai
đoạn
Tỷ lệ hoàn
thành của
từng giai
đoạn
Hệ số phân
bổ chi phí
thực tế
=
CP thực tế
DD đầu kỳ +
CP thực tế PS 
trong kỳ
ZDT của KLXL 
hòan thành
trong kỳ
+
Tổng ZDT KL 
dở dang cuối
kỳ của các GĐ
=
CPSX thực tế
DDCK của từng
giai đoạn
ZDT khối lượng
DDCK của từng
giai đoạn
x
Hệ số
phân bổ
2.3. Đáùnh giáù SP dởû dang vàø tính Z 
sảûn phẩåm xâyâ lắép hòøan thàønh (tt)
ƒ Trườøng hợïp bàøn giao thanh toáùn theo khốái lương
hòøan thàønh củûa từøng loạïi côngâ việäc hoặëc bộä
phậän kếát cấáu, xáùc định chi phí thựïc tếá củûa khốái
lượïng dởû dang cuốái kỳø như sau:
=ZDT củatừng KLDD
KL dở
dang
x Đơngiá DT x
Tỷ lệ hoàn
thành
CP thực
tế của
KLDD 
cuối kỳ
=
CP thực tế
DDĐK
+ CP thực
tế SP
ZDT KLXL 
hoàn thành
trong kỳ
+
Tổng ZDT 
của KL 
DDCK
x
ZDT 
của KL 
DDCK

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_4_dac_diem_ke_toan_chi_phi.pdf