Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
Chương I – NỘI DUNG
IV. Đối tượng của kế toán:
41. Nhóm đối tượng phản
ánh tình hình tài chính
42. Nhóm đối tượng phản
ánh tình hình kinh
doanh
V. Báo cáo tài chính
51. Báo cáo thu nhập
52. Báo cáo thay đổi vốn
chủ sở hữu
53. Bảng cân đối kế toán
54. Báo cáo lưu chuyển
tiền
VI. Chu trình kế toán mỹ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
g (Conservatism principle, Prudency principle) Nguyên tắc rạch ròi (Cut-off principle) Nguyên tắc công khai (Full-Disclosure principle) 22 22.Nội dung (12) (13) (14) C1-Tổng quan KT mỹ Ví dụ 1 Cho biết các sự kiện sau minh họa cho nguyên tắc kế toán nào? 1) Do tỷ lệ lạm phát ngày càng tăng, kế toán dự định trong niên độ tới sử dụng phương pháp tính giá LIFO thay vì FIFO như hiện nay. 2) Cuối niên độ phân bổ “tiền thuê trả trước” vào chi phí trong kỳ. 3) Doanh nghiệp thu tiền cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ và ghi nhận trên sổ theo đơn vị tiền tệ kế toán. C1-Tổng quan KT mỹ 23 Ví dụ 1 (tt) 4) Giá trị đầu tư cho thiết bị sản xuất mới đã được ghi vào sổ sách kế toán. Cuối niên độ giá thị trường của thiết bị tăng lên, kế toán không điều chỉnh giá ghi sổ của thiết bị. 5) Ghi nhận “tài sản trả trước” khi thanh-toán-một-lần tiền mua dịch vụ cho thời gian sử dụng nhiều kỳ trong tương lai. 6) Cuối niên độ, có một khoản “phải thu khách hàng A” chiếm tỷ trọng 0,2% tài sản phải thu được dự kiến không thu được, kế toán không lập “dự phòng nợ khó đòi”. C1-Tổng quan KT mỹ 24 Ví dụ 1 (tt) 7) Cuối kỳ ghi nhận khoản tiền lãi phải thu từ khoản đầu tư chưa đến hạn. 8) Ghi nhận một khoản rút chi-tiêu-cá nhân của chủ sở hữu vào tài sản phải thu cuối kỳ của doanh nghiệp. 9) Cuối niên độ điều chỉnh giá trị hàng tồn kho do giá ghi sổ cao hơn giá thị trường. 10) Trình bày số liệu kết quả hoạt động khác nhau do thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn kho năm nay và năm trước. C1-Tổng quan KT mỹ 25 III. Đạo đức nghề nghiệp và Bằng cấp chuyên môn • Có tinh thần trách nhiệm cao • Tuân thủ luật pháp, chuẩn mực, chế độ kế toán • Nhân cách liêm chính, trung thực, thận trọng, bảo mật thông tin 31.Đạo đức nghề nghiệp 26C1-Tổng quan KT mỹ 32. Bằng cấp chuyên môn • CPA – Certified Public Accountant Certificate: • Do nhà nước cấp • Phải vượt qua kỳ thi (CPA examination) về chuyên môn Kế toán (lý thuyết và thực hành), kiểm toán, và luật doanh nghiệp Chứng chỉ kế toán viên công chứng C1-Tổng quan KT mỹ 27 C1-Tổng quan KT mỹ 28 32. Bằng cấp chuyên môn • Được đánh giá bởi Học viện Quốc gia Kế toán viên công chứng Mỹ (AICPA – American Institute of Certified Public Accountants) Chứng chỉ kế toán viên công chứng 32.Bằng cấp chuyên môn • Certificate in Management Accounting – CMA • Do Viện Kế toán quản trị (The Institute of Management Accountants – IMA) cấp Chứng chỉ Kế toán quản trị • Certified Internal Auditor Certificate – CIA Certificate • Do Viện Kiểm toán viên nội bộ (The Institute of Internal Auditor) cấp Chứng chỉ Kiểm toán viên nội bộ C1-Tổng quan KT mỹ 29 IV.Đối tượng của kế toán 41.Tình hình tài chính Tình trạng về tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định Financial Position 42.Tình hình kinh doanh Tình hình hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ làm phát sinh doanh thu, chi phí và kết quả Business Activities C1-Tổng quan KT mỹ30 41.Tình hình tài chính 31 Nợ Vốn CSH Tổng Tài sản C1-Tổng quan KT mỹ 41.Tình hình tài chính 411.Tổng tài sản Tài sản lưu động (current assets) Tài sản đầu tư (Investment) Tài sản cố định (Fixed assets) 32C1-Tổng quan KT mỹ 4111.Tài sản lưu động Tiền – Cash Phải thu khách hàng – Accounts Receivable .. Hàng hóa – Merchandises C1-Tổng quan KT mỹ 33 . Vật liệu - Materials Thành phẩm – Finished goods . C1-Tổng quan KT mỹ 34 4111.Tài sản lưu động 411.TỔNG TÀI SẢN 4112.Tài sản đầu tư Đầu tư ngắn hạn (short- term investment) Đầu tư dài hạn (long-term investment) 4113.Tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình (plants & equipment) Tài sản cố định vô hình (intangible assets) C1-TỔNG QUAN KT MỸ 35 4113.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định hữu hình Mở theo từng loại tài sản cố định có hình thái vật chất cụ thể, như: Truck, Bus, Train, Car; Machinery; Store equipment; Office equipment Office; Store; Factory; Buildings C1-TỔNG QUAN KT MỸ 36 4113.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định vô hình Mở theo từng loại tài sản cố định không có hình thái vật chất, như: Patent; Copyright; Business permit Accounting software; Goodwill; Trade mark C1-TỔNG QUAN KT MỸ 37 412.Nợ (Liabilities) Phải trả người bán (Accounts Payable) . Phải nộp thuế (Taxes Payable) Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable) Phải trả tiền lãi (Interest Payable) Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) Phải trả khác (Other Payable) 38C1-Tổng quan KT mỹ 413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity) Vốn góp của chủ sở hữu (capital; contributed capital) Lợi nhuận chưa phân phối (retained earnings) Rút vốn (withdrawals); Công bố chia cổ tức (cash dividends declared) C1-Tổng quan KT mỹ39 Quỹ dự trữ (reserved fund) Quỹ đầu tư phát triển (investment & development fund) Quỹ phúc lợi (welfare fund) C1-Tổng quan KT mỹ40 413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity) 42.Tình hình kinh doanh Doanh thu Chi phí Kết quả C1-Tổng quan KT mỹ41 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH • Doanh thu bán hàng (Sales) • Doanh thu dịch vụ (service fees earned) • Thu nhập tiền lãi (interest earned) • Doanh thu hoa hồng (commission earned) • .......... 421. Doanh thu (Revenues) 42C1-Tổng quan KT mỹ • Chi phí lương (salaries expense) • Chi phí vật dụng (supplies expense) • Chi phí bảo hiểm (insurance expense) • Chi phí khấu hao (depreciation expense) • Chi phí thuê (rent expense) • Chi phí tiện ích (utilities expense) • ..... 422. Chi phí (expense) C1-Tổng quan KT mỹ 43 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH C1-Tổng quan KT mỹ 44 Doanh thu (sales) Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) Chi phí quản lý doanh nghiệp (G.& admin. expense) Chi phí bán hàng (selling expense) Kết quả → ↑↓VCSH KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH Ví dụ 2 C1-Tổng quan KT mỹ 45 Doanh nghiệp một chủ Painting Service Store đăng ký kinh doanh dịch vụ sơn sửa, bài trí văn phòng, nhà cửa có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1) Đầu tư bằng tiền $20.000, thiết bị cửa hàng $4.000 và văn phòng làm việc $76.000. 2) Chi mua vật dụng cửa hàng $600, chi phí giấy phép thành lập $1.250 3) Nhận dịch vụ sơn sửa văn phòng làm việc cho công ty Fast từ 1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $5.460 4) Chi tiền tra dầu mỡ thiết bị cửa hàng $150 và phí rửa xe của ông chủ Tommy $15 5) Mua chịu thiết bị thực hiện dịch vụ giá $9.600 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1. 6) Chi lương nhân viên sơn-sửa $1.480, lương của ông chủ Tommy $260 7) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá $2.100 và tiền quảng cáo trong tháng $140 C1-Tổng quan KT mỹ 46 Ví dụ 2 (tt) 8) Thu tiền tư vấn thiết kế cho khách $1.800 9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng $230, tiền điện trong tháng $300 10) Lập hóa đơn tính tiền sơn-sửa cho Công ty Vissan $1.500. YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ phát sinh. C1-Tổng quan KT mỹ 47 Ví dụ 2 (tt) Bài tập 1.1 Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị của mỗi đối tượng và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây: 1) Ngày 1/3/19: góp vốn hoạt động của doanh nghiệp một chủ Smith Washing Service Shop gồm tiền gửi ngân hàng $60.000, thiết bị $32.000 và vật dụng $8.000. 2) Ngày 5/3/19: chi tiền khai trương doanh nghiệp $8.200 3) Ngày 15/3/19 đã trả tiền thuê cửa hàng từ 15/3/19 đến 31/12/19, mỗi tháng $1.300; chi tiền đăng ký mộc, dấu và chữ ký $150. C1-Tổng quan KT mỹ48 Bài tập 1.1 (tt) 4) Ngày 16/3: Nhận trước tiền dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh cho khu dân cư mới gồm 100 căn, thời gian thực hiện 3 tháng, số tiền $45.000. 5) Ngày 20/3: Thu tiền dịch vụ vệ sinh căn hộ $180. 6) Ngày 30/3: Chi tiền quảng cáo $1.000, tiền điện-nước $1.960, tiền điện thoại $500. 7) Ngày 31/3: chi lương nhân viên lắp đặt $4.800, tiền vận chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt $180, tiền xăng xe riêng của ông chủ Smith $35. C1-Tổng quan KT mỹ49 V. Báo cáo tài chính (financial statement) Báo cáo thu nhập (Income Statement) Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement of changes in owner’s equity) Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash flow) C1-Tổng quan KT mỹ 50 51.Báo cáo thu nhập (Income statement) C1-Tổng quan KT mỹ51 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement) Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).) Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 dòng) - . xxxxxx - . xxxxxx Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại một dòng) - . xxxxx - . xxxxx - . xxxxx Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity) Kỳ lập: .. Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx - xxxxx - . xxxxx xxxxx Tổng cộng (Total): xxxxx Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx - .. xxxxx - .. xxxxx xxxxx Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx C1-Tổng quan KT mỹ52 52.Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 53.Bảng cân đối kế toán C1-Tổng quan KT mỹ53 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Ngày . (Date) Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities ) - . xxxxx - .. xxxxx - . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity) - . xxxxx - Vốn xxxxx - Vốn xxxxx Cộng (Total liabilities and Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx 54.Báo cáo Lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ54 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows) Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities): - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - . .. - Cộng thu (Total cash received) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - . ... - Cộng chi (Total cash paid) xxxxx - Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx (Net cash provided by operating activities) 54.Báo cáo Lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ55 2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities): - Thu do (Cash received from ) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx - Mua . (Purchase of ) .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ đầu tư xxxxx (Net cash provided by investing activities .) 54.Báo cáo Lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ56 3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing activities): - Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx - Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx - Chi . .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ tài chính xxxxx (Net cash provided by financing activities .) 4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx (Net increase (decrease) in cash) 5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx 57 VI. Quy trình kế toán (Accounting Cycle) C hứ ng từ và c ác g hi ch ép C ôn g vi ệc kế to án Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra Chứng từ ban đầu của nghiệp vụ kinh tế phát sinh Phân tích (C.2) Sổ nhật ký Bản nháp Báo cáo tài chính Sổ Cái Điều chỉnh (C.2) Ghi sổ cái (C.2) Ghi sổ nhật ký (C.2) Khóa sổ (C.2) Lập BCTC (C.2) C1-Tổng quan KT mỹ 58 Bài tập 1.2 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ (liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau: Tài sản Nợ Số đầu năm $415.300 $224.500 Số cuối năm $456.900 $235.700 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong năm theo từng trường hợp độc lập sau: 1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng không rút vốn trong năm. C1-Tổng quan KT mỹ 59 Bài tập 1.2 (tt) 2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $4.500. 3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư thêm $50.000. 4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $5.200, và gần cuối năm có đầu tư thêm $50.000. C1-Tổng quan KT mỹ Ví dụ trắc nghiệm 1) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là những dịch vụ được cung cấp bởi: a. Người dạy kế toán (accounting educators) b. Kế toán viên công chứng (certified public accountants) c. Kế toán nhà nước (government accountants) d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified management accountants) C1-Tổng quan KT mỹ 60 Ví dụ trắc nghiệm 2) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) được trình bày, lần lượt, trên: a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập (IS) c. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối kế toán (BS) d. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity) C1-Tổng quan KT mỹ 61 Ví dụ trắc nghiệm 3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung của: a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán b. Nguyên tắc khách quan c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ d. Nguyên tắc chi phí C1-Tổng quan KT mỹ 62 Ví dụ trắc nghiệm 4) Chọn phát biểu đúng: a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một nội dung thuộc chi phí trước thuế b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc lợi nhuận sau thuế c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán thuộc “Báo cáo thu nhập” d. Không câu nào đúng C1-Tổng quan KT mỹ 63 Ví dụ trắc nghiệm 5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $342.000, và Nợ bằng 2/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là: a. $205.200 c. $478.800 b. $570.000 d. $855.000 C1-Tổng quan KT mỹ 64 Ví dụ trắc nghiệm 6) Tổng tài sản đầu kỳ là $584.000, trong đó thuộc vốn chủ sở hữu là $296.000. Trong kỳ tài sản giảm $42.000; nợ tăng $25.000; vốn chủ sở hữu thay đổi: a. Tăng $25.000 c. Giảm $42.000 b. Tăng $17.000 d. Giảm $67.000 C1-Tổng quan KT mỹ 65 Ví dụ trắc nghiệm 7) Chọn phát biểu kém chính xác: a. Chi phí lương của người góp vốn trong doanh nghiệp hợp danh được tính vào lợi nhuận sau thuế b. Khoản chi tiêu cá nhân của người góp vốn trong doanh nghiệp cổ phần được tính vào chi phí trước thuế c. Phân bổ tiền bảo hiểm trả trước vào chi phí là một nội dung yêu cầu của “nguyên tắc phù hợp” d. Ghi nhận một khoản tiền lãi phải trả trong kỳ là một nội dung yêu cầu thuộc “nguyên tắc dồn tích” C1-Tổng quan KT mỹ 66 Ví dụ trắc nghiệm 8) Xếp loại các đối tượng kế toán sau: − Prepaid interest (A; L; O.E; R; E) − Automobile (A; L; O.E; R; E) − Property taxes payable (A; L; O.E; R; E) − Common stock (A; L; O.E; R; E) − Commission earned (A; L; O.E; R; E) − Unearned revenue (A; L; O.E; R; E) − Interest earned (A; L; O.E; R; E) − Withdrawals (A; L; O.E; R; E) − Supplies (A; L; O.E; R; E) − Income taxes expense (A; L; O.E; R; E) C1-Tổng quan KT mỹ 67
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_tong_quan_chung_ve_he.pdf