Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Chương I – NỘI DUNG

IV. Đối tượng của kế toán:

41. Nhóm đối tượng phản

ánh tình hình tài chính

42. Nhóm đối tượng phản

ánh tình hình kinh

doanh

V. Báo cáo tài chính

51. Báo cáo thu nhập

52. Báo cáo thay đổi vốn

chủ sở hữu

53. Bảng cân đối kế toán

54. Báo cáo lưu chuyển

tiền

VI. Chu trình kế toán mỹ

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang xuanhieu 9980
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
g (Conservatism principle, 
Prudency principle)
Nguyên tắc rạch ròi (Cut-off principle)
Nguyên tắc công khai (Full-Disclosure principle)
22
22.Nội dung
(12)
(13)
(14)
C1-Tổng quan KT mỹ
Ví dụ 1
 Cho biết các sự kiện sau minh họa cho nguyên tắc kế 
toán nào?
1) Do tỷ lệ lạm phát ngày càng tăng, kế toán dự định 
trong niên độ tới sử dụng phương pháp tính giá LIFO 
thay vì FIFO như hiện nay.
2) Cuối niên độ phân bổ “tiền thuê trả trước” vào chi phí trong 
kỳ.
3) Doanh nghiệp thu tiền cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ 
và ghi nhận trên sổ theo đơn vị tiền tệ kế toán.
C1-Tổng quan KT mỹ 23
Ví dụ 1 (tt)
4) Giá trị đầu tư cho thiết bị sản xuất mới đã được ghi vào sổ 
sách kế toán. Cuối niên độ giá thị trường của thiết bị tăng 
lên, kế toán không điều chỉnh giá ghi sổ của thiết bị.
5) Ghi nhận “tài sản trả trước” khi thanh-toán-một-lần tiền 
mua dịch vụ cho thời gian sử dụng nhiều kỳ trong tương 
lai.
6) Cuối niên độ, có một khoản “phải thu khách hàng A” 
chiếm tỷ trọng 0,2% tài sản phải thu được dự kiến không 
thu được, kế toán không lập “dự phòng nợ khó đòi”.
C1-Tổng quan KT mỹ 24
Ví dụ 1 (tt)
7) Cuối kỳ ghi nhận khoản tiền lãi phải thu từ khoản đầu tư
chưa đến hạn.
8) Ghi nhận một khoản rút chi-tiêu-cá nhân của chủ sở hữu 
vào tài sản phải thu cuối kỳ của doanh nghiệp.
9) Cuối niên độ điều chỉnh giá trị hàng tồn kho do giá ghi sổ 
cao hơn giá thị trường.
10) Trình bày số liệu kết quả hoạt động khác nhau do thay đổi 
phương pháp tính giá hàng tồn kho năm nay và năm trước.
C1-Tổng quan KT mỹ 25
III. Đạo đức nghề nghiệp và 
Bằng cấp chuyên môn
• Có tinh thần trách nhiệm cao
• Tuân thủ luật pháp, chuẩn mực, 
chế độ kế toán 
• Nhân cách liêm chính, trung 
thực, thận trọng, bảo mật thông 
tin
31.Đạo 
đức 
nghề 
nghiệp
26C1-Tổng quan KT mỹ
32. Bằng cấp chuyên môn
• CPA – Certified Public Accountant 
Certificate:
• Do nhà nước cấp
• Phải vượt qua kỳ thi (CPA 
examination) về chuyên môn Kế toán 
(lý thuyết và thực hành), kiểm toán, 
và luật doanh nghiệp
Chứng 
chỉ kế 
toán 
viên 
công 
chứng
C1-Tổng quan KT mỹ
27
C1-Tổng quan KT mỹ
28 32. Bằng cấp chuyên môn
• Được đánh giá bởi Học viện 
Quốc gia Kế toán viên công 
chứng Mỹ (AICPA – American 
Institute of Certified Public 
Accountants)
Chứng 
chỉ kế 
toán 
viên 
công 
chứng
32.Bằng cấp chuyên môn
• Certificate in Management Accounting –
CMA
• Do Viện Kế toán quản trị (The Institute of 
Management Accountants – IMA) cấp
Chứng chỉ 
Kế toán 
quản trị 
• Certified Internal Auditor Certificate – CIA 
Certificate
• Do Viện Kiểm toán viên nội bộ (The 
Institute of Internal Auditor) cấp
Chứng chỉ 
Kiểm toán 
viên nội 
bộ
C1-Tổng quan KT mỹ 29
IV.Đối tượng của kế toán 
41.Tình hình tài chính 
Tình trạng về tài sản, nợ, 
vốn chủ sở hữu tại một 
thời điểm nhất định
Financial Position
42.Tình hình kinh 
doanh 
Tình hình hoạt động kinh 
doanh trong một thời kỳ 
làm phát sinh doanh thu, 
chi phí và kết quả 
Business Activities
C1-Tổng quan KT mỹ30
41.Tình hình tài chính 
31
Nợ
Vốn
CSH
Tổng 
Tài sản 
C1-Tổng quan KT mỹ
41.Tình hình tài chính
411.Tổng 
tài sản 
Tài sản lưu động 
(current assets)
Tài sản đầu tư 
(Investment)
Tài sản cố định 
(Fixed assets)
32C1-Tổng quan KT mỹ
4111.Tài sản lưu động
Tiền – Cash 
Phải thu khách hàng – Accounts Receivable
..
Hàng hóa – Merchandises
C1-Tổng quan KT mỹ
33
. 
Vật liệu - Materials
Thành phẩm – Finished goods
.
C1-Tổng quan KT mỹ
34 4111.Tài sản lưu động
411.TỔNG TÀI SẢN 
4112.Tài sản đầu tư
Đầu tư ngắn hạn (short-
term investment)
Đầu tư dài hạn (long-term 
investment)
4113.Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình 
(plants & equipment)
Tài sản cố định vô hình 
(intangible assets)
C1-TỔNG QUAN KT MỸ 35
4113.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài 
sản 
cố 
định 
hữu 
hình
Mở theo từng loại tài sản cố định có hình thái 
vật chất cụ thể, như:
Truck, Bus, Train, Car; Machinery; Store 
equipment; Office equipment
Office; Store; Factory; Buildings
C1-TỔNG QUAN KT MỸ 36
4113.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài 
sản 
cố 
định 
vô 
hình
Mở theo từng loại tài sản cố định không có 
hình thái vật chất, như:
Patent; Copyright; Business permit
Accounting software; Goodwill; Trade mark 
C1-TỔNG QUAN KT MỸ 37
412.Nợ (Liabilities)
Phải trả người bán (Accounts Payable)
.
Phải nộp thuế (Taxes Payable)
Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable)
Phải trả tiền lãi (Interest Payable)
Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue)
Phải trả khác (Other Payable)
38C1-Tổng quan KT mỹ
413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity)
Vốn góp của chủ sở hữu (capital; 
contributed capital)
Lợi nhuận chưa phân phối (retained 
earnings)
Rút vốn (withdrawals); Công bố chia cổ 
tức (cash dividends declared)
C1-Tổng quan KT mỹ39
Quỹ dự trữ (reserved fund)
Quỹ đầu tư phát triển (investment & 
development fund)
Quỹ phúc lợi (welfare fund)
C1-Tổng quan KT mỹ40
413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity)
42.Tình hình kinh doanh 
Doanh 
thu Chi phí 
Kết 
quả
C1-Tổng quan KT mỹ41
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
• Doanh thu bán hàng (Sales)
• Doanh thu dịch vụ (service fees 
earned)
• Thu nhập tiền lãi (interest earned)
• Doanh thu hoa hồng (commission 
earned)
• ..........
421. 
Doanh thu 
(Revenues)
42C1-Tổng quan KT mỹ
• Chi phí lương (salaries expense)
• Chi phí vật dụng (supplies expense)
• Chi phí bảo hiểm (insurance expense)
• Chi phí khấu hao (depreciation expense)
• Chi phí thuê (rent expense)
• Chi phí tiện ích (utilities expense)
• .....
422. 
Chi phí 
(expense)
C1-Tổng quan KT mỹ 43
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
C1-Tổng quan KT mỹ 44
Doanh thu
(sales)
Giá vốn hàng 
bán (cost of 
goods sold)
Chi phí quản lý 
doanh nghiệp 
(G.& admin. 
expense) 
Chi phí bán 
hàng (selling 
expense)
Kết quả → 
↑↓VCSH 
KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH
Ví dụ 2
C1-Tổng quan KT mỹ 45
 Doanh nghiệp một chủ Painting Service Store đăng ký 
kinh doanh dịch vụ sơn sửa, bài trí văn phòng, nhà cửa 
có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1) Đầu tư bằng tiền $20.000, thiết bị cửa hàng $4.000 và 
văn phòng làm việc $76.000.
2) Chi mua vật dụng cửa hàng $600, chi phí giấy phép 
thành lập $1.250
3) Nhận dịch vụ sơn sửa văn phòng làm việc cho công ty 
Fast từ 1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $5.460
4) Chi tiền tra dầu mỡ thiết bị cửa hàng $150 và phí rửa 
xe của ông chủ Tommy $15
5) Mua chịu thiết bị thực hiện dịch vụ giá $9.600 thanh 
toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
6) Chi lương nhân viên sơn-sửa $1.480, lương của ông 
chủ Tommy $260
7) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá $2.100 và 
tiền quảng cáo trong tháng $140
C1-Tổng quan KT mỹ 46
Ví dụ 2 (tt)
8) Thu tiền tư vấn thiết kế cho khách $1.800
9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng $230, 
tiền điện trong tháng $300
10) Lập hóa đơn tính tiền sơn-sửa cho Công ty Vissan 
$1.500.
 YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên quan 
và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp 
vụ phát sinh.
C1-Tổng quan KT mỹ 47
Ví dụ 2 (tt)
Bài tập 1.1
 Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị của mỗi 
đối tượng và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi 
nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây:
1) Ngày 1/3/19: góp vốn hoạt động của doanh nghiệp một 
chủ Smith Washing Service Shop gồm tiền gửi ngân 
hàng $60.000, thiết bị $32.000 và vật dụng $8.000.
2) Ngày 5/3/19: chi tiền khai trương doanh nghiệp $8.200
3) Ngày 15/3/19 đã trả tiền thuê cửa hàng từ 15/3/19 đến 
31/12/19, mỗi tháng $1.300; chi tiền đăng ký mộc, dấu 
và chữ ký $150.
C1-Tổng quan KT mỹ48
Bài tập 1.1 (tt)
4) Ngày 16/3: Nhận trước tiền dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ 
sinh cho khu dân cư mới gồm 100 căn, thời gian thực 
hiện 3 tháng, số tiền $45.000.
5) Ngày 20/3: Thu tiền dịch vụ vệ sinh căn hộ $180.
6) Ngày 30/3: Chi tiền quảng cáo $1.000, tiền điện-nước 
$1.960, tiền điện thoại $500.
7) Ngày 31/3: chi lương nhân viên lắp đặt $4.800, tiền vận 
chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt $180, tiền xăng xe riêng 
của ông chủ Smith $35.
C1-Tổng quan KT mỹ49
V. Báo cáo tài chính (financial 
statement) 
Báo cáo thu nhập (Income Statement)
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement 
of changes in owner’s equity)
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash 
flow)
C1-Tổng quan KT mỹ 50
51.Báo cáo thu nhập (Income statement)
C1-Tổng quan KT mỹ51
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement)
Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).)
Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 dòng)
- . xxxxxx
- . xxxxxx
Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx
Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại một dòng)
- . xxxxx
- . xxxxx
- . xxxxx
Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx
Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity)
Kỳ lập: ..
Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx
Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx
-  xxxxx
- . xxxxx xxxxx
Tổng cộng (Total): xxxxx
Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx
- .. xxxxx
- .. xxxxx xxxxx
Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx
C1-Tổng quan KT mỹ52
52.Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 
53.Bảng cân đối kế toán 
C1-Tổng quan KT mỹ53
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
Ngày . (Date)
Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities )
- . xxxxx - .. xxxxx
- . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity)
- . xxxxx - Vốn  xxxxx
- Vốn  xxxxx
Cộng (Total liabilities and
Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx
54.Báo cáo Lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ54
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP 
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows)
Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 
1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities):
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- . ..
- Cộng thu (Total cash received) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- . ...
- Cộng chi (Total cash paid) xxxxx
- Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx
(Net cash provided by operating activities)
54.Báo cáo Lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ55
2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities):
- Thu do (Cash received from ) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx
- Mua . (Purchase of ) ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ đầu tư xxxxx
(Net cash provided by investing activities .)
54.Báo cáo Lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ56
3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing activities):
- Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx
- Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx
- Chi . ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ tài chính xxxxx
(Net cash provided by financing activities .)
4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx
(Net increase (decrease) in cash)
5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 
6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx
57
VI. Quy trình kế toán (Accounting Cycle)
C
hứ
ng
 từ
và
 c
ác
 g
hi
ch
ép
C
ôn
g 
vi
ệc
kế
 to
án
Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra
Chứng từ ban đầu 
của nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh 
Phân tích
(C.2)
Sổ 
nhật ký
Bản 
nháp
Báo cáo 
tài chính Sổ Cái
Điều 
chỉnh
(C.2)
Ghi 
sổ cái
(C.2)
Ghi sổ 
nhật ký
(C.2)
Khóa sổ 
(C.2)
Lập BCTC 
(C.2)
C1-Tổng quan KT mỹ
58
Bài tập 1.2
 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ 
(liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau:
Tài sản Nợ
Số đầu năm $415.300 $224.500
Số cuối năm $456.900 $235.700
 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) hoặc lỗ 
thuần (net loss) của doanh nghiệp trong năm theo 
từng trường hợp độc lập sau:
1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng 
không rút vốn trong năm.
C1-Tổng quan KT mỹ
59
Bài tập 1.2 (tt)
2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm nhưng 
trong năm có rút tiền chi tiêu cá nhân, mỗi 
tháng $4.500.
3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư 
thêm $50.000.
4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi 
tháng $5.200, và gần cuối năm có đầu tư thêm 
$50.000.
C1-Tổng quan KT mỹ
Ví dụ trắc nghiệm
1) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là những dịch 
vụ được cung cấp bởi:
a. Người dạy kế toán (accounting educators)
b. Kế toán viên công chứng (certified public 
accountants)
c. Kế toán nhà nước (government accountants)
d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified management 
accountants)
C1-Tổng quan KT mỹ 60
Ví dụ trắc nghiệm
2) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) được trình 
bày, lần lượt, trên:
a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng cân đối kế 
toán (Balance sheet)
b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập (IS)
c. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối kế toán 
(BS)
d. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn chủ 
(Statement of changes in owner’s equity)
C1-Tổng quan KT mỹ 61
Ví dụ trắc nghiệm
3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối 
tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung của:
a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
d. Nguyên tắc chi phí 
C1-Tổng quan KT mỹ 62
Ví dụ trắc nghiệm
4) Chọn phát biểu đúng:
a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một nội 
dung thuộc chi phí trước thuế
b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc lợi nhuận 
sau thuế
c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán thuộc 
“Báo cáo thu nhập”
d. Không câu nào đúng
C1-Tổng quan KT mỹ 63
Ví dụ trắc nghiệm
5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $342.000, và 
Nợ bằng 2/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là:
a. $205.200 c. $478.800
b. $570.000 d. $855.000
C1-Tổng quan KT mỹ 64
Ví dụ trắc nghiệm
6) Tổng tài sản đầu kỳ là $584.000, trong đó 
thuộc vốn chủ sở hữu là $296.000. Trong kỳ 
tài sản giảm $42.000; nợ tăng $25.000; vốn 
chủ sở hữu thay đổi:
a. Tăng $25.000 c. Giảm $42.000
b. Tăng $17.000 d. Giảm $67.000
C1-Tổng quan KT mỹ 65
Ví dụ trắc nghiệm
7) Chọn phát biểu kém chính xác:
a. Chi phí lương của người góp vốn trong doanh nghiệp hợp 
danh được tính vào lợi nhuận sau thuế
b. Khoản chi tiêu cá nhân của người góp vốn trong doanh 
nghiệp cổ phần được tính vào chi phí trước thuế
c. Phân bổ tiền bảo hiểm trả trước vào chi phí là một nội 
dung yêu cầu của “nguyên tắc phù hợp”
d. Ghi nhận một khoản tiền lãi phải trả trong kỳ là một nội 
dung yêu cầu thuộc “nguyên tắc dồn tích”
C1-Tổng quan KT mỹ 66
Ví dụ trắc nghiệm
8) Xếp loại các đối tượng kế toán sau:
− Prepaid interest (A; L; O.E; R; E)
− Automobile (A; L; O.E; R; E)
− Property taxes payable (A; L; O.E; R; E)
− Common stock (A; L; O.E; R; E)
− Commission earned (A; L; O.E; R; E)
− Unearned revenue (A; L; O.E; R; E)
− Interest earned (A; L; O.E; R; E)
− Withdrawals (A; L; O.E; R; E)
− Supplies (A; L; O.E; R; E)
− Income taxes expense (A; L; O.E; R; E)
C1-Tổng quan KT mỹ 67

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_tong_quan_chung_ve_he.pdf