Bài giảng Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh - Chương 3: Những nguyên lý cơ bản của giao dịch kinh doanh
I. Mục tiêu và các hình thức giao
dịch kinh doanh
II. Một số thuật cơ bản của giao
dịch
III. Các yếu tố của năng lực giao
dịch4
I. Mục tiêu và các hình thức
giao dịch trong kinh doanh
1.Mục tiêu:
a. Khái niệm: Mục tiêu là cái
đích hoặc kết quả cụ thể mà
cuộc giao dịch phấn đấu đạt
đợc.5
I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức
giao dịch trong kinh doanh
1.Mục tiờu: (tiếp)
b. Phõn loại:
* Theo thời hạn bao gồm: Mục tiêu ngắn hạn tức
là đạt đợc cái trớc mắt, nhất thời;
* Theo mức độ đạt đợc,
* Theo cấp độ: ta có thể chia mục tiêu thành các
cấp độ khác nhau:
Cấp độ 1: Quan hệ xã giao bình thờng.
Cấp độ 2: Hợp tác kinh doanh có mức độ, từng vụ
việc.
Cấp độ 3: Quan hệ đối tác, phát triển theo thời gian
Cấp độ 4: Liên minh chiến lợc, đầu t lẫn nhau;
Bạn hàng lâu dài và thống nhất lợi ích.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giao dịch và đàm phán trong kinh doanh - Chương 3: Những nguyên lý cơ bản của giao dịch kinh doanh
Giao dịch và đàm phỏn trong kinh doanh 1 Giao dịch và đàm phỏn trong kinh doanh Chương 3 Những nguyờn lý cơ bản của giao dịch kinh doanh 2 Chương 3 Những nguyờn lý cơ bản của giao dịch kinh doanh I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch kinh doanh II. Một số thuật cơ bản của giao dịch III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 3 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 1.Mục tiờu: a. Khỏi niệm: Mục tiêu là cái đích hoặc kết quả cụ thể mà cuộc giao dịch phấn đấu đạt được. 4 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 1.Mục tiờu: (tiếp) b. Phõn loại: * Theo thời hạn bao gồm: Mục tiêu ngắn hạn tức là đạt được cái trước mắt, nhất thời; * Theo mức độ đạt được, * Theo cấp độ: ta có thể chia mục tiêu thành các cấp độ khác nhau: Cấp độ 1: Quan hệ xã giao bình thường. Cấp độ 2: Hợp tác kinh doanh có mức độ, từng vụ việc. Cấp độ 3: Quan hệ đối tác, phát triển theo thời gian Cấp độ 4: Liên minh chiến lược, đầu tư lẫn nhau; Bạn hàng lâu dài và thống nhất lợi ích. 5 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 1.Mục tiờu: (Tiếp) c. Cỏc yờu cầu của mục tiờu: *Tính cụ thể * Tính linh hoạt: * Tính định lượng * Tính khả thi * Tính nhất quán * Tính hợp lý 6 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: - Giao dịch trực tiếp - Giao dịch giỏn tiếp - Giao dịch theo địa điểm 7 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh (tiếp) 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: a. Giao dịch trực tiếp Khái niệm: Đó là giao dịch giữa hai hay nhiều nhà kinh doanh trực tiếp quan hệ với nhau để bàn bạc thoả thuận về danh mục hàng hoá, khối lượng hàng hoá kinh doanh, thanh toán và các dịch vụ kèm theo. 8 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: a. Giao dịch trực tiếp (Tiếp) Tiến hành: Việc giao dịch kinh doanh trực tiếp được thực hiện qua các bước sau B1: Đầu tiên tất cả các bên giao dịch đều phải nghiên cứu và tìm hiểu tình hình chung và môi trường, điều kiện và đối tác. B2: là hai bên hay nhiều trực tiếp tiếp xúc với nhau để bàn bạc, thoả thuận các vấn đề về kinh doanh, B3: là thực hiện các thoả thuận và kết thúc giao dịch. Đây là giai đoạn phức tạp và có nhiều việc phải làm 9 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: a.Giao dịch trực tiếp (Tiếp) - ưu điểm: + Giao dịch giữa các bên trực tiếp sẽ làm cho quá trình giao dịch diễn ra nhanh chóng. + Các bên sẽ có thông tin đầy đủ về thị trường và khả năng trực tiếp chi phối thị trường sẽ tốt hơn. - Nhược điểm: + Nhiều trường hợp không thể giao dịch trực tiếp được do những quy định về luật pháp và thông lệ + Số lượng đầu mối giao dịch trực tiếp quá lớn mà khối lượng lại nhỏ bé. 10 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: (Tiếp) b.Giao dịch giỏn tiếp -Khái niệm: Việc thiết lập quan hệ mua bán, thoả thuận các điều kiện mua bán, phương thức mua bán và thanh toán đều phải qua người thứ ba trung gian. Người trung gian phổ biến trên thị trường là người đại lý hoặc người môi giới. 11 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: b.Giao dịch giỏn tiếp (tiếp) - Đại lý: là người được quyền thực hiện một hoặc một số công việc do một hay nhiều người khác, gọi là người uỷ thác, giao cho và nhận thù lao (hoa hồng) của người uỷ thác. Quan hệ giữa người uỷ thác với đại lý là quan hệ hợp đồng đại lý. Có nhiều loại đại lý khác nhau. Cách chung nhất người ta xếp thành hai loại đại lý:đại lý thông thường, đại lý đặc quyền 12 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: b.Giao dịch giỏn tiếp (Tiếp) -Những đại lý thông thường là người được phép thay mặt người uỷ thác toàn quyền giải quyết mọi vấn đề hoặc làm một phần việc được uỷ thác. Nó bao gồm: + Đại lý hoa hồng + Đại lý bao tiêu + Đại lý gửi bán - Đại lý đặc quyền: Là người đại lý duy nhất cho một người uỷ thác để thực hiện một hành vi nào đó tại một khu vực và trong một thời gian do hợp đồng quy định. 13 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: b.Giao dịch giỏn tiếp (Tiếp) - Môi giới là người trung gian giao tiếp giữa người mua và người bán. Người môi giới là người nắm được thông tin đầy đủ cả về người mua và người bán. 14 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: Tiếp c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm ta có giao dịch ở văn phòng; giao dịch ở cửa hàng; giao dịch ở hội chợ triển lãm giao dịch ở Sở giao dịch. 15 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm (tiếp) * Giao dịch ở văn phòng + Đặc điểm: - Những khách hàng truyền thống, khách hàng mua buôn thường đến giao dịch ở văn phòng hãng, công ty. - Những ưu thế của giao dịch tại văn phòng là khách hàng có thể nhận thấy cơ sở vật chất kỹ thuật của công ty, xem xét quy trình công nghệ sản xuất. - Được tiếp xúc với những người có trách nhiệm một cách nhanh chóng. Mọi vấn đề xoay quanh hàng hoá, mua bán đều được giải đáp nhanh chóng. 16 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm * Giao dịch ở văn phòng (tiếp) + Yêu cầu: - Trước hết giao dịch ở văn phòng phải gây được ấn tượng tốt đẹp, tạo dựng niềm tin của khách hàng. - Tranh thủ giới thiệu với khách hàng về hãng của mình. 17 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm (tiếp) * giao dịch ở cửa hàng - Hệ thống các cửa hàng của doanh nghiệp chủ yếu thực hiện chức năng bán lẻ. - Các cửa hàng thông qua trưng bày, giới thiệu hàng hoá, tuyên truyền, quảng cáo để khuyếch trương thanh thế của doanh nghiệp. - Lựa chọn được người phụ trách cửa hàng giỏi là biện pháp quan trọng để tăng cường khả năng giao dịch ở cửa hàng. 18 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm (tiếp) ta có Giao dịch ở hội chợ triển lãm Hội chợ là thị trường hoạt động định kỳ, được tổ chức vào một thời gian và ở một địa điểm cố định, trong một thời hạn nhất định, tại đó người bán đem trưng bày hàng hoá của mình và tiếp xúc với người mua để ký hợp đồng mua bán. Triển lãm là việc trưng bày giới thiệu những thành tựu của một nền kinh tế hoặc một ngành kinh tế, văn hoá, khoa học kỹ thuật .v.v. 19 I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch trong kinh doanh 2. Cỏc hỡnh thức giao dịch: c. Giao dịch kinh doanh theo địa điểm (tiếp) Giao dịch ở sở giao dịch Đây là địa điểm để tổ chức các phiên đấu thầu, đấu giá các lô hàng hoá lớn. Hoạt động của Sở giao dịch hàng hoá theo những quy chế do chính phủ ban hành. 20 Những nguyờn lý cơ bản của giao dịch kinh doanh I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch ki nh doanh II. Một số thuật cơ bản của giao dịch III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 21 II. Một số thuật cơ bản của giao dịch 1. Thuật khẩn cầu 2. Thuật núi dối khụng ỏc ý 3. Thuật chiều theo sở thớch 22 II. Một số thuật cơ bản của giao dịch 1. Thuật khẩn cầu Muốn thành thạo nghệ thuật khẩn cầu, cần phải nắm được những điều sau: + Chọn đúng thời cơ. + Trung thực, thẳng thắn. + Giữ đúng lễ nghi. + Không khúm núm cũng không kênh kiệu. + Cần phải kiên trì, nhẫn nại. 23 III. Một số thuật cơ bản của giao dịch 2.Thuật núi dối khụng ỏc ý: Muốn phát huy tác dụng của câu nói dối không có ác ý, cần chú ý mấy điểm sau: + Nịnh nhưng không khoa trương. + Không được thổi phồng một câu nói dối. + Không nên nói dối nhiều quá. + Nói dối không được sơ hở. + Nói dối qua trung gian, qua thư tín, qua điện thoại dễ dàng hơn nói trực diện, mặt đối mặt. + Hãy nhớ những câu nói dối của mình và luôn luôn nói đi đôi với làm. 24 III. Một số thuật cơ bản của giao dịch 2.Thuật núi dối khụng ỏc ý: (tiếp) Cỏch nhận biết người núi dối: Thứ nhất : Dùng tay che miệng. Thứ hai: Động tác gãi mũi. Thứ ba: Vừa nói vừa đưa tay dụi mắt. Thứ tư: Trông người có vẻ bứt rứt, khó chịu. Thứ năm: Trạng thái đỏ mặt. Thứ sáu: Thái độ lảng tránh, vò tai , bứt tóc hoặc có những hành vi và cách xử sự bất bình thường khác. . 25 II. Một số thuật cơ bản của giao dịch 3.Thuật chiều theo sở thớch Để thành công trong giao dịch cần nắm rõ những yếu lĩnh của thuật chiều theo sở thích. + Phát hiện “điểm sáng” của đối tác. Cần biết cách khen ngợi người khác, biểu dương người khác với sự thông cảm và chân thành. + Kích thích “điểm hưng phấn” của người khác. + Tìm điểm “hứng thú” của đối tác. 26 Những nguyờn lý cơ bản của giao dịch kinh doanh I. Mục tiờu và cỏc hỡnh thức giao dịch ki nh doanh II. Một số thuật cơ bản của giao dịch III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 27 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 1. KHẢ NĂNG DIỄN THUYẾT 1.1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA “NểI” TRONG GIAO DỊCH TÀI NểI LÀ MỘT TÀI NĂNG CỦA CON NGƯỜI, MỘT MễN NGHỆ THUẬT TRONG CUỘC SỐNG, LỜI NểI NHIỀU MẦU, NHIỀU VẺ THẬM CHÍ KHÁC NHAU NHƯ MỘT TRỜI MỘT VỰC NHÀ DOANH NGHIỆP NểI NĂNG KHÁC NHAU, Cể THỂ THU HÚT KHÁCH HÀNG, LÀM ĂN PHÁT ĐẠT, CŨNG Cể THỂ LÀM CHO CỬA HÀNG LẠNH LẼO, NỢ NẦN CHỒNG CHẤT. MẶC DÙ TÀI NểI LÀ TÀI NĂNG BẨM SINH, NHƯNG CHÚ í RẩN LUYỆN CŨNG Cể THỂ NÂNG CAO TRèNH ĐỘ NểI NĂNG CỦA MỖI NGƯỜI. 28 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 1. KHẢ NĂNG DIỄN THUYẾT 1.2. KỸ THUẬT CƠ BẢN VỀ DIỄN THUYẾT TRƯỚC HẾT, GẠT BỎ TÂM Lí SỢ SỆT, KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM Lí HƯỚNG NỘI THỨ HAI, LÀM Rế YẾU LĨNH DIỄN THUYẾT (HOẶC NểI CHUYỆN THỨ BA, VẬN DỤNG KHẫO TƯ LIỆU VÀ SỐ LIỆU THỨ TƯ, THEO DếI “ĐẩN XANH ĐẩN ĐỎ”. THỨ NĂM, KHỐNG CHẾ NGỮ ĐIỆU VÀ ÂM LƯỢNG. THỨ SÁU, VẬN DỤNG MẶT VÀ MẮT BIỂU LỘ TèNH CẢM THỨ BẢY, CHÚ í TƯ THẾ DIỄN THUYẾT 29 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 1. KHẢ NĂNG DIỄN THUYẾT 1.3. PHÁT BIỂU TUỲ HỨNG MUỐN PHÁT BIỂU TUỲ HỨNG Cể HIỆU QUẢ CẦN NẮM VỮNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH SAU: + CHUẨN BỊ TRƯỚC TRONG ĐẦU SẼ NểI NHỮNG NỘI DUNG Gè, DẪN CHỨNG SỐ LIỆU VÀ SỰ KIỆN Gè, HOẶC LÀ TRÍCH DẪN LỜI HAY í ĐẸP CỦA AI.V.V... NỘI DUNG NểI PHẢI PHÙ HỢP Lễ-GIC, RÀNH MẠCH, Rế RÀNG. + PHÁT TRIỂN í TỨ TẠI CHỖ + TUỲ CƠ ỨNG BIẾN 30 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 2. Khả năng thống ngự trong giao dịch 2.1. Tầm quan trọng của khả năng thống ngự trong giao dịch Khả năng thống ngự là chỉ năng lực khống chế, chi phối và điều khiển của con người trong khi giao tiếp Người cú khả năng thống ngự sẽ được xó hội ban cho nhiều cơ may thực hiện giỏ trị tự ngó Đối với cỏc quy định phỏp luật, họ biết cỏch nghiờn cứu để tận dụng những kẻ hỡ phỏt triển sự nghiệp của mỡnh. Biết cỏch đi vũng trỏnh khỏi sa lầy, đạt tới mục tiờu Người cú khả năng thống ngự sẽ cú rất nhiều bạn bố. Người cú khả năng thống ngự sẽ dễ dàng giành được mục tiờu trờn bàn đàm phỏn Người cú khả năng thống ngự học rộng biết nhiều, lịch lóm, tinh tường nghề nghiệp, dễ bề nắm được mấu chốt Rốn luyện để trở thành người cú khả năng thống ngự cao khụng đơn giản, dễ dàng mà phải là quỏ trỡnh học tập nghiờm tucscos bài bản và trải nghiệm qua cuộc sống 31 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 2. Khả năng thống ngự trong giao dịch 2.2. Biện phỏp để tăng cường khả năng thống ngự Cú thể bồi dưỡng khả năng thống ngự của mỡnh từ cỏc gúc độ sau: + Làm rừ đối tượng thống ngự, khắc phục tớnh mự quỏng. + Xõy dựng hiện tượng bản ngó để thu hỳt đối tỏc + Giao lưu tỡnh cảm, trở thành tri kỷ của người bị thống ngự 32 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 2. Khả năng thống ngự trong giao dịch 2.3. Điều tiết khả năng thống ngự của bản thõn + Khi giao thiệp với người cú khả năng thống ngự thấp hơn, nờn kiểm tra phương vị tõm lý của mỡnh. + Khi giao tiếp với người cú khả năng thống ngự trung bỡnh, cần biết đặc trưng tõm lý đối phương sẽ là khụng tranh luận song cũng khụng dễ dàng “nghe”. + Khi giao thiệp với người cú khả năng thống ngự cao, nờn thận trọng, đừng cú ra vẻ ta đõy. 33 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 3. KHẢ NĂNG QUYẾN RŨ. 3.1. SỰ QUYẾN RŨ VỀ ĐỨC HẠNH. MUỐN TẠO CHO MèNH NHỮNG KHẢ NĂNG QUYẾN RŨ, TRƯỚC TIấN CẦN PHẢI BỒI DƯỠNG ĐỨC HẠNH. DÙ Ở HOÀN CẢNH NÀO, DÙ GẶP KHể KHĂN Gè CŨNG TỎ RA LẠC QUAN, THÁO VÁT VÀ Cể CHÍ TIẾN THỦ, SẼ TẠO CHO BẠN Bẩ CẢM GIÁC TA Cể LềNG TỰ TIN VỮNG CHẮC VÀ TỰ NHIấN MUỐN TIẾP XÚC SỰ QUYẾN RŨ VỀ ĐỨC HẠNH CềN BẮT NGUỒN TỪ PHONG THÁI KHễNG TỰ KIấU MÀ CŨNG KHễNG TỰ TI. 34 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 3. KHẢ NĂNG QUYẾN RŨ. 3.2. SỰ QUYẾN RŨ VỀ PHẨM CHẤT. * CHÂN THÀNH ĐỐI XỬ VỚI MỌI NGƯỜI. LềNG TIN LÀ CHIẾC CẦU NỐI LIỀN TèNH HỮU NGHỊ. * CHÂN THÀNH CA NGỢI CHỖ MẠNH CỦA NGƯỜI KHÁC. • GIẢ THIẾT MèNH Ở ĐỊA VỊ Để MÀ THễNG CẢM VÀ QUAN TÂM TỚI NGƯỜI KHÁC 3.3. SỰ QUYẾN RŨ VỀ HỌC THỨC. MUỐN Cể SỨC QUYẾN RŨ VỀ HỌC THỨC, CẦN PHẢI ĐỌC NHIỀU SÁCH, HIỂU BIẾT NHIỀU LĨNH VỰC BIẾT NHIỀU CŨNG PHẢI GIỎI VỀ CHUYấN MễN 35 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 3. KHẢ NĂNG QUYẾN RŨ. 3.4. SỰ QUYẾN RŨ VỀ HèNH THỨC. + PHẢI LUễN LUễN MỈM CƯỜI VỚI MỌI NGƯỜI + BIỂU ĐẠT TèNH CẢM BẰNG ÁNH MẮT. + ĂN MẶC ĐÚNG MỰC 3.5. SỰ QUYẾN RŨ VỀ TÍNH CÁCH. + DÁM BỘC LỘ TèNH CẢM THẬT SỰ CỦA MèNH + KHễI HÀI TRONG CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT 36 III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 4. KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ 4.1. BA TRẠNG THÁI TỰ NGÃ TRONG GIAO DỊCH. + TRẠNG THÁI BẢN NGÃ PHỤ MẪU. Để LÀ ĐẶC TRƯNG CÁ TÍNH NHẬN BIẾT ĐƯỢC QUYỀN HẠN, TÍNH ƯU VIỆT CỦA MèNH VÀ THỂ HIỆN TRONG KHI GIAO TIẾP + TRẠNG THÁI BẢN NGÃ THÀNH NIấN. Để LÀ ĐẶC TRƯNG CÁ TÍNH BIẾT BèNH TĨNH VÀ KHÁCH QUAN PHÂN TÍCH SỰ VIỆC MỘT CÁCH Cể Lí TRÍ TRONG QUÁ TRèNH GIAO TIẾP. THỂ HIỆN CỤ THỂ TRONG CUỘC SỐNG LÀ THƯỜNG NểI VỚI GIỌNG THƯƠNG LƯỢNG “TễI NGHĨ...” “ANH THẤY THẾ NÀO...” + TRẠNG THÁI BẢN NGÃ NHI ĐỒNG. Để LÀ ĐẶC TRƯNG CÁ TÍNH HAY XÚC ĐỘNG VÀ HÀNH ĐỘNG THEO SỰ XUI KHIẾN CỦA TèNH CẢM TRONG QUÁ TRèNH 37 GIAO TIẾP. KHI GIAO TIẾP HAY KHÚM NÚM, SỢ III. Cỏc yếu tố của năng lực giao dịch 4. KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ 4.2. TỰ KIỀM CHẾ TRONG QUÁ TRèNH GIAO TIẾP. MUỐN TỰ KIỀM CHẾ TRONG QUÁ TRèNH GIAO DỊCH CẦN PHẢI THỰC HIỆN CÁC QUI TẮC SAU TRƯỚC HẾT, KHỐNG CHẾ TRẠNG THÁI BẢN NGÃ TRONG QUÁ TRèNH GIAO TIẾP THỨ HAI, BIẾT KHOAN DUNG. TRONG CUỘC SỐNG , SỰ VA CHẠM KHễNG THỂ TRÁNH KHỎI. CÁCH XỬ Lí KHẫO LẫO SẼ LÀM CHO MỌI SỰ ấM ẤM THỨ BA, BIẾT KIỀM CHẾ CƠN GIẬN DỮ. DỄ TỨC GIẬN LÀ MỘT THểI XẤU. NẾU BỊ TẬT XẤU Để CHI PHỐI CHỨNG TỎ Để LÀ KẺ YẾU TRONG CUỘC SỐNG 38
File đính kèm:
- bai_giang_giao_dich_va_dam_phan_trong_kinh_doanh_chuong_3_nh.pdf