Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng

4.1. Khái niệm chung

 Tần số là một trong những tham số rất quan trọng của

nguồn tín hiệu bất kỳ. Nhưng các tín hiệu trong lĩnh vực

điện tử viễn thông có dải tần biến thiên từ nHz ÷n1015 Hz

 Để đo tần thì có thể dùng các tham số:

 Tần số:

 Tần số góc :

f (Hz)

ω(rad)

 Chu kỳ:

 Pha:

 Bước sóng

T(s)

ϕ(s)

λ(m)

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 1

Trang 1

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 2

Trang 2

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 3

Trang 3

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 4

Trang 4

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 5

Trang 5

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 6

Trang 6

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 7

Trang 7

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 8

Trang 8

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 9

Trang 9

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 26 trang xuanhieu 3420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 4 - Phạm Hải Đăng
gnokh, ,sChương tn s oĐ tn oĐ:4khong id gnươhC thi ahp gianđ id :4 ođ đ và ođpha naig và
 Ni dung chính:
  Khái nim chung
  Đo tn s bng các phn t có tham s ph thuc vào tn s
  Đo tn s bng các thit b so sánh
  Đo tn s bng phương pháp đm xung
  Đo chu kì
  T hp tn s
  Đo đ di pha
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 1
 4.1. Khái nim chung
  Tn s là mt trong nhng tham s rt quan trng ca 
 ngun tín hiu bt kỳ. Nhưng các tín hiu trong lĩnh vc 
 đin t vin thông có di tn bin thiên t nHz ÷n10 15 Hz
  Đ đo tn thì có th dùng các tham s:
  Tn s: f (Hz)
  Tn s góc : ω(rad)
  Chu kỳ: T(s)
  Pha: ϕ(s)
  Bưc sóng λ(m)
09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 2
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
  Phương pháp đo: So sánh tn s cn đo vi tn s chun 
 đã bit đ t đó xác đnh tn s cn đo. V cu to có th 
 dùng:
  Dùng các phn t mch có tham s ph thuc vào tn s
  Dùng các thit b so sánh
  Dùng phương pháp đm
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 3
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
  Nguyên tc chung: Dùng các mch cng hưng đ cng 
 hưng gia tn s cn đo vi tn s ca mch.
 A. Cng hưng cu:
 Điu kin đ cu cân bng là:
 ɺ
 R1Z 3 = R2 R4
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 4
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
  Bin đi phương trình ta có:
  Phn thc: RR13= RR 24
 1 1
  Phn o: ω= = 2 π f x → 2π f x =
 Lx C 2π Lx C
  Vi CC =max − C min →= ffx max − f min và giá tr đó đưc quy 
 đi sn và khc trên thang đo tương ng vi C.
  ng dng đo tn:
  ưu và nhưc đim:
  Khc phc:
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 5
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
  Đ cu cân bng
 R1 R 3 1 
 =R2 R 4 + 
 1+ jCRωx3 3 jC ω x 4 
 1
 ωx=2 π f x =
 R3 R 4 C 3 C 4
  Nu chn các đin tr và t đin
 R3= R 4 = R
 C3= C 4 = C
 1
 f =
 x 2π RC
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 6
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
 B. Mch cng hưng LC
 Hình 44. Sơ đ khi ghép ni mch cng hưng
  Tuỳ theo di tn s mà mch cng hưng có các cu to khác nhau. 
 Trong các thit b đo tn s bng phương pháp cng hưng, thì thc 
 t đ dùng đưc trong các tn đon khác nhau, mch cng hưng có 
 ba loi:
 1. Mch cng hưng có đin dung và đin cm đu là các linh kin có thông 
 s tp trung.
 2. Mch cng hưng có pha trn gia linh kin có thông s tp trung là đin 
 dung, và linh kin có thông s phân b là đin cm.
 3. Mch cng hưng có đin dung và đin cm đu là các linh kin có thông 
 s phân b.
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 7
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
 Hình 45 Hình 46
  Hình 45 là sơ đ ca loi mch th nht. Trong đó, đin dung và đin 
 cm là các linh kin có thông s tp trung L và C. 
 Tn s mét loi này có lưng trình t 10kHz đn 500MHz. Sai s đt 
 trong khong 0,25% ÷3%.
  Hình 46 là mch đin ca tn smét mà mch cng hưng là có pha 
 trn các linh kin có thông s tp trung và linh kin có thông s phân 
 b. Mch cng hưng  đây gm có t xoay kiu hình bưm. B phn 
 tĩnh đin ca t đưc ni vi nhau bng vòng kim loi V, vòng này 
 đóng vai trò đin cm phân b ca mch.
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 8
s bng4.2.Đo nt s ntĐ2o.bng cáccó 4. hamt phn t cós phn ph hamtt ph s thucs nts vào àovnt
 Hình 47
  Hình 47 là sơ đ cu to mt loi tn smét dùng  siêu cao tn. 
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 9
s gnb4.3. tn s oĐ tnbng oĐ..43 các thit bb so sánh
 A. S dng Oscillo  Phương pháp s dng dao đng đ ca oscillo (Litxagiu)
  S dng hình litxagiu to ra trên màn hình Oscillo đ xác đnh tn s theo tín hiu có
 tn s chun.
  Đưa tín hiu cn đo tn s fx vào cp phin làm lch X.
  Đưa tín hiu có tn s chun fch vào cp phin làm lch Y.
  Đ xác đnh tn s cn đo ta dùng 2 cát tuyn ct dao đng đ “Litxagiu” theo 2 phương 
 đng và ngang, tho mãn s đim ct hình “Litxagiu” là ti đa.
  S giao đim theo phương X và Y ln lưt là n và m.
  Liên h gia tn s fx và fch
 m
 nf= mf f= f
 x ch xn ch
 m
 n
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 10
s gnb4.3. tn s oĐ tnbng oĐ..43 các thit bb so sánh
  Ví d minh ho
 1
 f= f f= 2 f f= f
 x ch x ch x2 ch
 fx= 3 f ch
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 11
s gnb4.3. tn s oĐ tnbng oĐ..43 các thit bb so sánh
 A. S dng Oscillo – Phương pháp quét tròn
  Tín hiu có tn s chun fch đưc đưa vào 2 cp phin làm
 lch X, Y (Hình 413). Đu vào X và Y lch pha 90 o.
  Trên màn hình s xut hin dao đng đ dng tròn
 hoc ellipse.
  Tín hiu có tn s fx cn đo đưc đưa vào lưi G (hoc
 đin cc tăng tc A 2 )
  Chùm tia đin t đưc đóng/m to nên đưng đt nét
 trên Oscillo Hình 413. Phương pháp
 quét tròn
  S lưng đon ti (hoc s lưng đon sáng) – Hình
 414 (a) (b) do tín hiu đưa vào lưi G
  S lưng các múi li/lõm – Hình 414 (c) do tín hiu
 đưa vào đin cc tăng tc A2
 f
 n = x
 fch
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 12
s gnb4.3. tn s oĐ tnbng oĐ..43 các thit bb so sánh
 B. Đo tn s bng phương pháp ngoi sai
  S dng phương pháp trn tn và b lc thông thp đ to ra tn s
 phách F= fx − f ns
  B ch th là tai nghe, đèn ch th hoc b chnh lưu bng cht rn.
  Điu chnh b to sóng ngoi sai tho mãn F= fx − f ns = 0
 Lc
 Mch Trn fx± f ns fx− f ns
 thông thp Ch th
 vào Tn
 (LPF) fx− f ns = 0
 fx
 fns
 To sóng
 Ngoi sai
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 13
s gnb4.4. tn s oĐ tnbng oĐ..44 phương pháp đm xung
 Sơ đ khi ca vic đo tn s bng phương pháp đm xung
  B to dng xung: bin đi tín hiu điu hoà tn s fx thành các tín
 hiu dng xung có cùng chu kì vi tín hiu.
  B to xung chun: to xung có đ n đnh cao, thưng là dao đng
 thch anh. Ngoài ra còn có các b nhân chia tn đ to ra nhiu tn
 s khác nhau.
  B chn xung và b đm : thc hin vic đm xung trong 1 chu kì ca
 xung chun.
 Tch= nT x
 fx= nf ch
 Hình 422
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 14
s gnb4.4. tn s oĐ tnbng oĐ..44 phương pháp đm xung
 Đ th thi gian:
 u(t)
 t
 Tch= nT x
 fx= nf ch
 Uvp (t)
 . t
 Uch (t)
 t
 Uđo (t) tđo =Tch
 t
 Uđm (t) n xung
 . t
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 15
s gnb4.4. tn s oĐ tnbng oĐ..44 phương pháp đm xung
  Sai s ca phương pháp đo theo hình 422 ph thuc:
  Đ chính xác ca xung chun Tch
  Vn đ đng b gia xung m và xung đm.
  Do đó sai s ca phương pháp này là sai s ±1
  Đ tăng đ chính xác ca phương pháp này (hình 422), cn tăng
 đ rng xung chun Tch
 n
 fx= nf ch =
 Tch
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 16
s gnb4.4. tn s oĐ tnbng oĐ..44 phương pháp đm xung
  Ngoài ra, mt phương pháp đo tn s bng phương pháp đm xung
 khác đưc minh ho trong hình 426
 f
  Tn s đo đưc f = ch
 x n
 B to B to
 B chn
 xung dng I B đm
 xung
 chun xung
 II
 B to
 Mch B điu
 dng
 vào khin
 xung
 Hình 426
 fx
 Tch
 Tx
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 17
oĐ4.5. uch ođ oĐ..45 gnokh (ođkìkhong ( uch thi kì gian)) gian
 1
  Do quan h gia chu kỳ và tn s là: T =
 f
 cho nên mi phép đo chu kỳ đu có th thc hin tương t như đo tn s.
 Ví d 1: đo chu kỳ bng cu cng hưng:
 Cu to và nguyên lý hot đng vn không thay đi nhưng kt qu: 
  Phn thc : RR= RR
 13 241 2 π
  Phn o: ω= = ⇒=Tx2 π L x C
 Lx C Tx
  Vi CCC=÷min max ⇒= TTx x min ÷ T x max và giá tr đó đưc quy đi 
 sn và khc trên thang đo tương ng vi C.
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 18
oĐ4.5. uch ođ oĐ..45 gnokh (ođkìkhong ( uch thi kì gian)) gian
 Ví d 2: đo chu kỳ bng phương pháp đm xung
 S dng phương pháp 2 (hình 426) đ thc hin đm xung.
 f
 f=ch ⇒ T = nT
 xn x ch
 B to B to
 B chn
 xung dng I B đm
 xung
 chun xung
 II
 B to
 Mch B điu
 dng
 vào khin
 xung
 Hình 426
 fx
 Tch
 Tx
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 19
T4.6. phs T..46 tn s ph tn
  T hp tn s là quá trình to ra dãy các tn s ri rc t mt ngun
 phát tn s chun có đ n đnh cao.
  Ngun phát tn s chun (dao đng chun) thưng là các b to dao
 đng thch anh.
  Nguyên lý thc hin t hp tn s: 
  T hp tn s th đng: ch dùng phương pháp lc đ to ra các
 thành phn tn s ri rc .
  T hp tn s tích cc: s dng các b lc tích cc đ lc các
 thành phn tn s. Mch lc tích cc bao gm các vòng khóa pha
 (PLL) kt hp vi các b chia tn s.
  T hp tn s có s dng b vi x lí.
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 20
T4.6. phs T..46 tn s ph tn
 Sơ đ nguyên lý t hp tn s tích cc.
  Dao đng to ra vi tn s: fra = . f 0
  B chia tn s đưc thc hin bng phương pháp đm xung (xung đm t dao đng
 chunf0 ).
  Mch hot đng theo nguyên lí vòng khóa pha đ n đnh tn s và pha ca dao đng ra.
  Di tn s đu ra fra = f10. ÷ f 20 .
  Nhưc đim: bưc tn ca di tn đu ra ln. 
 Hình 469
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 21
T4.6. phs T..46 tn s ph tn
 Sơ đ nguyên lý t hp tn s dng b VXL
  Dao đng to ra vi tn s: X
 f= f
 ra Y 0
  H s chia tn Y ca dao đng chun và h s chia X ca b dao đng bin đi đưc la
 chn băng b VXL
 Hình 470
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 22
T4.6. phs T..46 DV tn sb ph trns tn gnd DVb tn sdng trn VXL tn
 Ví d: T dao đng chunf0 = 5 MHz to ra t hp tn s f=10 MHz ÷ 15 MHz
 f −8
 vi bưc tn làfb = 10 Hz và đ chính xác ≤ 3.10
 f
  Đ to ra tn s f=12,631770 MHz => X = 1263177 Y = 500000
  H s X, Y quá ln.
  Mch so pha làm vic  tn sf0 / Y= 10 Hz là quá thp đ đm bo s
 n đnh .
  S dng VXL đ la chn t hp (X, Y) có giá tr nh tha mãn điu kin v
 đ chính xác.
  Vi t hpX=6950 Y = 2751 tn s ra fra =12,6317702653 MHz
 f
  Bưc tn =−=f f f0,2653 Hz b =× 2,1 10 −8
 b ra f
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 23
idahpđid4.7. oĐđpha oĐ..47 
  Đ di pha ca 2 tín hiu điu hòa có cùng tn s là hng s:
 u1= Um 1sin (ω t + ϕ 1 )
  ϕ = ϕ1 − ϕ 2
 u2= Um 2sin ()ω t + ϕ 2
  Đ di pha ca 2 tín hiu điu hòa có tn s khác nhau là đi lưng
 bin thiên theo thi gian
 u1= U 1sin (ω 1 t + ϕ 1 )
  =ϕ( ωω12 −)t +( ϕϕ 12 − )
 u2= U 2sin (ω 2 t + ϕ 2 )
  Đ di pha ca 2 tín hiu tun hoàn có cùng tn s là đ di pha ca hài
 bc 1. Ngoài ra, còn có th biu din thông qua đ dch thi gian T
 T
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 24
idahpđid4.7. oĐđpha oĐ..47 
 Đo đ di pha bng phương pháp đo đin áp
  Phương pháp đo đin áp đưc áp dng vi các tín hiu  tn s thp.
  Đin áp tng ca 2 tín hiu điu hòa ph thuc vào đ di pha
 2 2 2
 uΣ = u1 + u 2 + 2 uu 12 cos ϕ
 u2− u 2 − u 2
 ϕ = arccos Σ 1 2
 2u1 u 2
  Trưng hp u1= u 2 = u
 u
 ϕ = 2arccos Σ
 u
 Hình 474 Hình 475
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 25
idahpđid4.7. oĐđpha oĐ..47 
 Đo đ di pha bng phương pháp dùng mch tách sóng
  Hai đu vào (34) và (56) đưc đưa vào là hai đin áp cn đo đ di pha.
  Trên đèn hai cc Đ 1 có đin áp tng:
  Trên đèn hai cc Đ2 có đin áp hiu:
  Nu hai đèn Đ 1 và Đ 2 đng nht và là loi có đc tuyn tách sóng đưng 
 thng, thì thành phn đin áp mt chiu đưc chnh lưu ra trên ti gia hai 
 đim (10) là t l vi tr s đin áp tng:
 U φ
 Σ = cos
 2U 2
  Thành phn đin áp mt chiu đưc
 chnh lưu gia 2 đim (02) t l
 vi tr s đin áp hiu
 U φ Hình 476
  = sin
 2U 2
 09/10/2008 Trưng ĐH Bách Khoa Hà Ni Slice 26

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_ky_thuat_do_luong_dien_tu_chuong_4_pham_hai.pdf