Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 2 - Phạm Hải Đăng
Đo lường là phương pháp vật lí thực nghiệm, nhằm thu thập thông tin
về đặc tính số lượng của 1 đối tượng hay một quá trình cần nghiên
cứu.
Tiến hành đo bằng cách so sánh đại lượng cần đo với đại lượng đã
chọn dùng làm tiêu chuẩn, đơn vị.
Kết quả đo chỉ là giá trị gần đúng. Nói cách khác, không có phép đo
nào không có sai số.
Nguyên nhân gây ra sai số:
Nguyên nhân khách quan: sai số do dụng cụ đo, đại lượng đo bị can nhiễu không
ổn địnhS
Nguyên nhân chủ quan: phương pháp đo không hợp lí, do thao tác đoS
Ngoài việc hạn chế các nguyên nhân gây ra sai số, cần đánh giá mức
độ sai số của của kết quả đo
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 2 - Phạm Hải Đăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 2 - Phạm Hải Đăng
hnáĐ:2Chương gnươhCáig isaoĐ :2 hnáĐ gnư l áig v oĐ s lư ng v isa s Tóm t t n i dung chính: 1. Nguyên nhân gây ra sai s . 2. Phân lo i sai s 3. Bi u di n sai s 4. ng d ng phương pháp phân b chu n đ đánh giá sai s 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 1 2.1. Nguyên nhâns sai isa s Đo lư ng là phương pháp v t lí th c nghi m, nh m thu th p thông tin v đ c tính s lư ng c a 1 đ i tư ng hay m t quá trình c n nghiên c u. Ti n hành đo b ng cách so sánh đ i lư ng c n đo v i đ i lư ng đã ch n dùng làm tiêu chu n, đơn v . K t qu đo ch là giá tr g n đúng. Nói cách khác, không có phép đo nào không có sai s . Nguyên nhân gây ra sai s : Nguyên nhân khách quan: sai s do d ng c đo, đ i lư ng đo b can nhi u không n đ nh Nguyên nhân ch quan: phương pháp đo không h p lí, do thao tác đo Ngoài vi c h n ch các nguyên nhân gây ra sai s , c n đánh giá m c đ sai s c a c a k t qu đo. 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 2 2.2. Phân lo is sai isa s Phân lo i theo quy lu t xu t hi n sai s : Sai s h th ng Sai s ng u nhiên Nguyên nhân d n đ n sai s h th ng: Nguyên nhân d n đ n sai s ng u nhiên: Do nh ng y u t thư ng xuyên hay nh ng Do nh ng y u t bi n đ i, không tuân theo y u t có quy lu t tác đ ng. quy lu t, tác đ ng. K t qu đo đ u b nh hư ng b i 1 đ i K t qu đo nh ng l n đo khác nhau s b lư ng không đ i. nh hư ng khác nhau. Do d ng c máy móc đo không hoàn h o. Do phương pháp đo không h p lí . Do đi u ki n môi trư ng ti n hành đo: nhi t đ , đ m Cách kh c ph c sai s h th ng Cách kh c ph c sai s ng u nhiên: Sai s h th ng ± x Ti n hành đo nhi u l n, gi m sai s ng u T i ưu hoá phương pháp đo, k t h p v i nhiên b ng lí thuy t xác su t th ng kê. vi c tri t tiêu ngu n gây ra sai s h th ng. 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 3 2.2. Phân lo ivà u ib sai s vàbi u isa di n s s sai isa s Phân lo i theo quy lu t xu t hi n sai s : Sai s h th ng Sai s ng u nhiên Nguyên nhân d n đ n sai s h th ng: Nguyên nhân d n đ n sai s ng u nhiên: Do nh ng y u t thư ng xuyên hay nh ng Do nh ng y u t bi n đ i, không tuân theo y u t có quy lu t tác đ ng. quy lu t, tác đ ng. K t qu đo đ u b nh hư ng b i 1 đ i K t qu đo nh ng l n đo khác nhau s b lư ng không đ i. nh hư ng khác nhau. Do d ng c máy móc đo không hoàn h o. Do phương pháp đo không h p lí . Do đi u ki n môi trư ng ti n hành đo: nhi t đ , đ m Cách kh c ph c sai s h th ng Cách kh c ph c sai s ng u nhiên: Sai s h th ng ± x Ti n hành đo nhi u l n, gi m sai s ng u T i ưu hoá phương pháp đo, k t h p v i nhiên b ng lí thuy t xác su t th ng kê. vi c tri t tiêu ngu n gây ra sai s h th ng. 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 4 2.2. Phân lo ivà u ib sai s vàbi u isa di n s s sai isa s Phân lo i theo bi u th c di n đ t sai s : Sai s tuy t đ i Sai s tương đ i Sai s tuy t đ i là tr s tuy t đ i c a hi u Sai s tương đ i là t s c a sai s tuy t s gi a 2 giá tr đo. đ i và tr s th c c a đ i lư ng c n đo N u a là giá tr đo đư c, X là giá tr th c, sai x s tuy t đ i đư c bi u di n: δ x = sai s tương đ i chân th c x = a − X X Trong th c t , sai s tương đ i đư c xác Gi i h n c c đ i c a sai s tuy t đ i đ nh x ≤ x max x δ x = sai s tương đ i danh đ nh a Ngoài ra, sai s tương đ i chi t h p dùng đ đánh giá c p chính xác c a đ ng h đo x x = A (A là giá tr c c đ i c a thang đo) 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 5 2.3. ng d ng phương phápb phân chu nđ phân đ nh b chu ngiá sai đ đ nhs giá sai s Đ đánh giá k t qu đo, c n ph i đ nh lư ng, ti n t i lo i b sai s ng u nhiên => lí thuy t xác su t th ng kê. Trình t đo nh m áp d ng lí thuy t xác su t th ng kê: T t c các l n đo ph i đư c ti n hành v i cùng đ chính xác như nhau: ti n hành trên cùng m t máy đo, các thao tác trình t đo đư c l p l i Ti n hành đo nhi u l n. 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 6 2.3. ng d ng phương phápb phân chu nđ phân đ nh b chu ngiá sai đ đ nhs giá sai s Hàm m t đ phân b sai s chu n Ti n hành n phép đo riêng bi t v i sai s l n lư t {x1, x 2 ,..., x n } S p x p các sai s thành t ng nhóm có kho ng sai s tương đương. víd : n 1 sais cógiátr t 0.00÷ 0.01 ; n 2 sais cógiátr t 0.01÷ 0.02 n T n xu t (t n s xu t hi n c a các sai s ) ν =i ; i = {1,2,...} i n T n xu t c a sai s s tuân theo phân b tiêu chu n (normal distribution) khi th c hi n s lư ng l n các phép đo. limν ()x= p () x n→∞ Phân b t n su t Phân b xác su t 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 7 2.3. ng d ng phương phápb phân chu nđ phân đ nh b chu ngiá sai đ đ nhs giá sai s Hàm m t đ phân b sai s chu n (Hàm Gaussian) 2 1 ()x − p( x )= exp − 2 σ2 π 2σ σ1 =1 Trong đó: σ là đ l ch tiêu chu n (standard deviation). σ 2 = 2 là trung bình (mean value). σ 3 = 3 Trong trư ng h p sai s ng u nhiên = 0 1 Thaygiátr h = thuđư c σ 2 h 2 2 %% Matlab code px( )= exp () − hx π %% Illutrate Normal PDF x= linspace(-10, 10, 101); mu= 0; sigma= 1; h là thông s đo chính xác y1= normpdf(x, mu, sigma); plot(x, y1) 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 8 2.3. ng d ng phương phápb phân chu nđ phân đ nh b chu ngiá sai đ đ nhs giá sai s M t s công th c liên quan t i hàm m t đ phân b xác su t chu n Xác su t xu t hi n sai s trong kho ng x∈( x1, x 2 ) x2 h 2 2 Pxxx()1<<= 2 exp () − hxdx π ∫ x1 Xác su t xu t hi n sai s x< x 1 x1 h 2 2 Pxx()<1 =exp () − hxdx π ∫ P x< x −x1 ( 1 ) x 2h 1 2 2 Px< x < x =∫ exp () − h x dx ( 1 2 ) π 0 Xác su t xu t hi n sai s ∞ x> x 1 2h 2 2 Pxx()>1 =exp () − hxdx −x x x π ∫ 1 1 2 x1 ∞ x1 2h22 2 h 22 =∫exp() −−h x dx ∫ exp () − h x dx π0 π 0 Pxx()>1 =−1 Pxx() < 1 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 9 2.3. ng d ng phương phápb phân chu nđ phân đ nh b chu ngiá sai đ đ nhs giá sai s S d ng phân b xác su t đ đ nh giá k t qu đo và sai s đo Sai s trung bình bình phương n 2 P( x <σ ) ≈ 0.683 ∑ xi σ = i=1 P x <3σ ≈ 0.997 n () M = 3σ đư c g i là sai s c c đ i . Tr s trung bình c ng a1+ a 2 +... + a n atb = n trongđóai làk tqu đoth i=1,2,..., n Tr s trung bình c ng là tr s có xác su t l n nh t 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 10 2.4. Cách xác đ nh k tođ qu uq ođ Do tr s c n đo X chưa đư c xác đ nh. Do đó vi c đ nh giá tr s X thông qua tr s trung bình c ng X≈ a tb Sai s dư εi=a i − a tb Quan h gi a tr s trung bình c ng, sai s và sai s dư n n n n ∑xi= ∑ a i − nX ∑εi= ∑ a i − na tb = 0 i=1 i = 1 i=1 i = 1 Rút ra x x a= X + ∑ i ε =x − ∑ i tb n i i n (phương trình đư ng th ng ) Thông s đ chính xác, thông s đ chính xác tương quan xác đ nh qua sai s dư n n h2 = H 2 = 2 x ∑ i 2∑εi rút ra: n 2n −1 2 (M i quan h gi a sai s H= h ∑εi= ∑ x i n −1 n th t và sai s xác đ nh) x Khithayth i b ngεi c nchúý quanh H> h đ đ tđư cđ chính xác c a phép đo. 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 11 2.4. Cách xác đ nh k tođ qu uq ođ H ph thu c vàoh và s l n đo n khi lim(n−=⇒ 1) n lim Hh = n→∞ n→∞ Sai s trung bình bình phương n và sai s trung bình c ng bi u −1 100% n −1 di n theo sai s dư n ε 2 ∑ i Bi u di n qua σ = i=1 n −1 sai s dư εi n và tr s trung bình c ng ∑ εi atb i=1 d = n( n − 1) ε S ph thu c đ sai khác gi ai và xi vào s l n đo n 22/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 12 2.4. Cách xác đ nh k tođ qu uq ođ Đ tin c y và kho ng chính xác : khi đánh giá k t qu đo X≈ a / σ tb 2 tb t 2 Xác đ nhP a−<= X exp − là đ tin c y c a phép đo ()tb ∫ 2π 0 2 PaX( tb − <