Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 1: Giới thiệu chung về kỹ thuật đo lường điện tử - Phạm Hải Đăng
Tổng quan về chuyên ngành Điện tử - Viễn thông (Electronics and
Telecommunications).
Chuyên ngành Điện tử - Viễn Thông là một trong những lĩnh vực phát
triển mũi nhọn:
Các ứng dụng: từ các thiết bị các nhân như TV, đài FM/AM, cell phone, PCb đến
các thiết bị phức tạp như trạm thu phát di động BTS, tổng đài số b
Nền tảng của cuộc cách mạng thông tin là việc ứng dụng công nghệ
silicon.
Phần tử cơ bản của mạch điện tử: R, L, C
Các loại transitor
Đo lường điện tử đóng 1 vai trò quan trọng trong sự phát triển của
chuyên ngành, đặc biệt là trong quá trình thiết kế, chế tạo và thử
nghiệm.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 1: Giới thiệu chung về kỹ thuật đo lường điện tử - Phạm Hải Đăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử - Chương 1: Giới thiệu chung về kỹ thuật đo lường điện tử - Phạm Hải Đăng
kĩ thuật sở kĩđo Cơ nờưgl sở Cơ thuậtlường đođiện tửtử Năm h c 2008 h c kìkì 1.1. Khoá h ch c:: ĐTVT K50 TS. Ph m H i Đăng B môn M ch và X lí s tín hi u Khoa Đi n t Vi n thông Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i CELL: 090 216 1682 Email: phdang@mail.hut.edu.vn dang.hut@gmail.com iG :1iChương gnươhCGi i :1thi u kĩ t tuh chung v kĩoĐ gnuch gnư l v t tuhlư ng oĐ đi n t t Tóm t t n i dung chính: 1. M đ u: v trí và vai trò c a ngành h c trong chuyên ngành. 2. Đ i tư ng c a ngành h c Đo lư ng đi n t . 3. Các khái ni m cơ b n v Đo lư ng đi n t . 4. Phân lo i t ng quát các thi t b đo. 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 2 Mđ u1.1. M1.1.đ u T ng quan v chuyên ngành Đi n t Vi n thông (Electronics and Telecommunications). Chuyên ngành Đi n t Vi n Thông là m t trong nh ng lĩnh v c phát tri n mũi nh n: Các ng d ng: t các thi t b các nhân như TV, đài FM/AM, cell phone, PC đ n các thi t b ph c t p như tr m thu phát di đ ng BTS, t ng đài s N n t ng c a cu c cách m ng thông tin là vi c ng d ng công ngh silicon. Ph n t cơ b n c a m ch đi n t : R, L, C Các lo i transitor Đo lư ng đi n t đóng 1 vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a chuyên ngành, đ c bi t là trong quá trình thi t k , ch t o và th nghi m. 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 3 Mđ u1.1. M1.1.đ u ((ti pti p)) M c đích c a môn h c: “Cơ s kĩ thu t đo lư ng đi n t là môn h c nghiên c u các phương pháp đo lư ng cơ b n, các bi n pháp kĩ thu t đ th c hi n các phép đo, các thao tác kĩ thu t đo lư ng đ đ t đư c nh ng yêu c u c n thi t c a phép đo.” Đo lư ng đi n t đư c phân thành 2 lo i: Đo lư ng và ki m tra các thông s c a m ch đi n: đi n áp, cư ng đ dòng đi n, công su t Đo lư ng các thông s và đ c tính c a tín hi u: t n s , đ di pha, đ tr v th i gian 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 4 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t A. Các đ c tính và thông s c a tín hi u Các tín hi u đư c mô t dư i d ng toán h c st( )= staa ( ,1 , 2 ,..., a n ) sf( )= sfaa ( ,1 , 2 ,..., a n ) Tínhi ust( ), s ( f ) ph thu cvàocácđ ilư ngkhác, ngoàith igianvàt n s . Cácđ ilư ng{a1 , a 2 ,..., a n } đư cg ichunglà các thông s (parameter) c a tín hi u . Các thông s c a tín hi u là đ i tư ng c a đo lư ng đi n t . Các d ng tín hi u cơ b n đư c kh o sát thông s g m có: 1. Tínhi uđi uhoà. 2. Tín hi u tu n hoàn. 3. Tín hi u xung 4. Tín hi u s 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 5 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t ((ti pti p)) Bi u di n các thông s c a tín hi u Tín hi u đư c bi u di n theo 2 cách: Hàm s c a th i gian st( )= staa ( ,1 , 2 ,..., a n ) Hàm s c a t n s sf( )= sfaa ( ,1 , 2 ,..., a n ) Bi n đ i t mi n th i gian sang mi n t n s b ng bi n đ i Fourier; bi n đ i t mi n t n s v mi n th i gian b ng bi n đ i ngư c Fourier. st()= sin( 2 π ft0 ) f f0 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 6 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t ((ti pti p)) Các d ng tín hi u cơ b n: Tín hi u đi u hoà : st( )= Am sin(2π ft0 + ϕ 0 ) Trong đó: A m là cư ng đ c a tín hi u. st()= sin( 2 π ft0 ) f0, ϕ 0 là t n s và pha c a tín hi u. M t s công th c liên quan Am 1 T = Chu kì c a tín hi u f0 ω0= 2 π f 0 t n s góc c a tín hi u T c bư c sóng λ0 = f0 A cư ng đ hi u d ng. A = m hd 2 (liên h v i dòng đi n xoay chi u: giá tr đi n áp c c đ i và đi n áp hi u d ng) 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 7 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t ((ti pti p)) Các d ng tín hi u cơ b n: Tín hi u tu n hoàn : s() t= s ( t + kT ) Trong đó: T là chu kì c a tín hi u. 1 F = là t n s l p l i c a tín hi u. T Dao đ ng tu n hoàn có th phân tích thành các thành ph n dao đ ng đi u hoà v i thành ph n t n s b ng b i s c a t n s cơ b n F stsA( )=+DC 1 sin( ++ tϕ 02 ) A sin(2 +++ t ϕ 1 ) ... Antn sin( + ϕ n ) Trong đó : = 2πF là t n s góc cơ b n c a tín hi u . n ={1,2,.. } g i là b c c a các sóng hài. A1 A2 ADC A4 2 3 4 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 8 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t ((ti pti p)) Các d ng tín hi u cơ b n: Tín hi u xung : đư c s d ng trong kĩ thu t vô tuy n, rada, đi u khi n, truy n hình tương t Các d ng tín hi u xung cơ b n: (a) Xung vuông (b) Xung răng cưa (c) Xung hình thang (d) Xung tam giác Am / 2 Am Am Am Am τ ® τ τ τ ng τ τ 0 τ 0 τ1 τ 2 (e) Xung hàm s mũ Các xung đơn cơ b n đư c k t khi 0t < 0 h p t o ra các nhóm xung theo A s( t ) = (−t /τ ) m A ekhi t ≥ 0 th i gian: nhóm xung, nhóm xung m c t, nhóm xung tu n hoàn. τ1 τ τ 2 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 9 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t ((ti pti p)) Các d ng tín hi u cơ b n: Tín hi u s : là tín hi u mang thông tin d ng nh phân {0,1} Tín hi u s thư ng đư c bi u di n dư i dang chu i xung vuông. M c đi n áp ng v i bit “0” và “1” đư c quy đ nh tuỳ thu c vào ng d ng c th . Đ r ng xung đư c thay đ i tuỳ thu c theo t c đ lu ng s . Các phương pháp mã hoá đư c dùng khi c n truy n đi tín hi u s . 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 10 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t B. Các tham s và đ c tính c a m ch đi n t : Trong quá trình x lí, truy n d n, tín hi u luôn đư c bi n đ i t d ng này sang d ng khác. T h p các linh ki n đi n t th c hi n ch c năng bi n đ i tín hi u đư c g i là m ch đi n. Các thành ph n c a m ch đi n bao g m: đi n tr R, t đi n C, cu c c m R, transistor, IC Tuỳ thu c vào tính ch t c a các ph n t đư c s d ng , có th chia m ch đi n thành 2 lo i: M ch tuy n tính. M ch phi tuy n. 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 11 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t M ch tuy n tính (linear): M ch tuy n tính đư c t o thành t các ph n t có giá tr không ph thu c vào dòng đi n ch y qua nó. Có th áp d ng nguyên lí x p ch ng đ i v i m ch tuy n tính. M ch tuy n tính bao g m R, L, C và transistor ho t đ ng tr ng thái tuy n tính (đư ng th ng trên đ c tuy n). M ch tuy n tính đư c đ c trưng b i m ng 4 c c v i tr kháng toàn ph n Z. Z(ω ) = R + jX M ng 4 c c (m ch tuy n tính) =R + jX(L + X C ) Đ i v i các m ng 4 c c đ c bi t là các m ch dao đ ng ρ H s ph m ch t Q = R L Tr kháng đ c tính ρ = C 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 12 1.2. Đ i tư ngoĐ c a lư nglư ng c a oĐ đi n t t M ch phi tuy n (non linear): Các giá tr linh ki n c a m ch thay đ i ph thu c vào cư ng đ dòng đi n ch y qua nó. Không áp d ng nguyên lí x p ch ng đ i v i m ch phi tuy n. M ch phi tuy n ch y u g m các diode, transistor ho t đ ng ch đ bão hoà. D a vào đ c tuy n Volt Amp c a m ch phi tuy n, th c hi n các b bi n đ i, đi u ch , tách sóng U Phi tuy n Tuy n tính I 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 13 1.3. Các kháicơ ni m b noĐlư ng ni m cơ v oĐlư ng b nv đi n t t “Đo lư ng là khoa h c v các phép đo, các phương pháp đo và các công c đo nh m đ t đư c đ chính xác mong mu n.” Các hư ng nghiên c u chính c a đo lư ng g m: Các lí thuy t chung v phép đo Các đơn v v t lí và các h th ng Các phương pháp và công c đo Phương pháp xác đ nh đ chính xác c a phép đo Cơ s đ m b o s th ng nh t gi a các phép đo. Công c đo chu n Các phương pháp chuy n đ i đơn v 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 14 1.3. Các kháicơ ni m b noĐlư ng ni m cơ v oĐlư ng b nv đi n t t Các khái ni m cơ b n “Đo lư ng là khoa h c v các phép đo, các phương pháp đo và các công c đo nh m đ t đư c đ chính xác mong mu n.” Các hư ng nghiên c u chính c a đo lư ng g m: Các lí thuy t chung v phép đo Các đơn v v t lí và các h th ng Các phương pháp và công c đo Phương pháp xác đ nh đ chính xác c a phép đo Cơ s đ m b o s th ng nh t gi a các phép đo. Công c đo chu n Các phương pháp chuy n đ i đơn v 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 15 1.3. Các kháicơ ni m b noĐlư ng ni m cơ v oĐlư ng b nv đi n t t Các phương pháp đo Phương pháp đo tr c ti p: s d ng Volt meter đ đo đi n áp, Ampe meter đ đo dòng đi n Phương pháp đo gián ti p: Đo gián ti p công su t thông qua Volt meter và Ampe meter P= UI Phương pháp đo tương quan: thi t l p quan h hàm s c a 2 đ i lư ng . Ngoài ra còn 1 s các phương pháp: Phương pháp đo thay th , phương pháp đo hi u s , phương pháp đo vi sai, đo th ng, đo r i r c hoá. 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 16 1.3. Các kháicơ ni m b noĐlư ng ni m cơ v oĐlư ng b nv đi n t t Phân lo i t ng quan các lo i máy đo (a) Máy đo các thông s và đ c tính c a tín hi u Volt meter, Amp meter, phân tích ph (b) Máy đo đ c tính và các thông s c a m ch đi n M ch đi n c n đo đóng vai trò như m ng 4 c c, m ng 2 c c Máy đo đ c tuy n t n s , máy đo đ c tính quá đ , máy đo h s ph m ch t, đo đi n c m, đi n dung, đi n tr (c) Máy t o tín hi u đo lư ng: dùng làm ngu n tín hi u chu n. 18/08/2008 Trư ng ĐH Bách Khoa Hà N i Slice 17
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_ky_thuat_do_luong_dien_tu_chuong_1_gioi_thie.pdf